Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ta Gia
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Địa lí Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng Chủ đề cao Chủ đề 1: Nêu những - Nhờ Sự phân hoá thuận lợi về những điều lãnh thổ điều kiện tự kiện thuận nhiên đối với lợi nào mà sản xuất nông Đông Nam nghiệp của Bộ trở thành đồng bằng vùng sản sông Cửu xuất cây Long. công nghiệp lớn nhất cả nước - Sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ gặp phải khó khăn gì Số câu : 1 2 3 Số điểm: 3 4 7 Tỉ lệ % : 30% 40% 70% Số câu : 1 1 Số điểm: 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Chủ đề 2: Vẽ biểu đồ Qua biểu Bài tập cột so sánh đồ rút ra sản lượng nhận xét lúa bình quân theo đầu người của Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu
- Long qua các năm Số câu : 0,5 0,5 1 Số điểm: 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% TS câu : 1 2 0,5 0,5 4 TS điểm: 3 4 2 1 10 Tỉ lệ % : 30% 40% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Địa lí Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu1: (3,0 điểm) Nêu những thuận lợi về điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long ? Câu 2: (3,0 điểm) Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất cả nước ? Câu 3: (1,0 điểm) Sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ gặp phải khó khăn gì ? Câu 4: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau Sản lượng lúa bình quân theo đầu người (Kg/người) của Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long thời kì 1985- 2005 Năm 1985 1995 2005 Đồng bằng sông Hồng 223 321 343 Đồng bằng sông Cửu Long 503 760 1114 a. Vẽ biểu đồ cột so sánh sản lượng lúa bình quân theo đầu người của Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm trên. b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét. - Đề thi gồm có 04 câu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Địa lí Lớp: 9 Câu Nội dung Điểm Tổng thành điểm phần * Thuận lợi - Diện tích tương đối rộng, địa hình thấp và bằng 0,75 phẳng. - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, sinh học 0,75 Câu 1 trên cạn và dưới nước đa dạng. 3,0 - Sông Cửu Long có hệ thống kênh, rạch chằng 0,5 chịt cung cấp nước tưới tiêu cho nông nghiệp. - Vùng biến ấm, ngư trường rộng có nguồn hải sản 0,5 phong phú. - Diện tích rừng ngập mặn lớn thuận lợi để phát triển trồng rừng ngập mặn ven biển. 0,5 * Điều kiện tự nhiên: - Địa hình thoải: Thuận lợi cho canh tác cơ giới 0,5 - Diện tích đất xám phủ bazan rộng, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, nguồn thủy sinh tốt: thích hợp 1,0 trồng cây công nghiệp nhiệt đới như cao su, cà Câu 2 phê, điều…. với diện tích lớn. * Điều kiện xã hội: 3,0 - Người dân năng động sáng tạo có kinh nghiệm 0,75 trồng cây công nghiệp, sản xuất gắn liền với chế biến, thị trường tiêu thụ rộng. - Sản xuất: cây trồng chính là cà phê, cao su, điều, hồ tiêu trong đó cây cao su chiếm diện tích 0,75 lớn nhất cả nước. * Khó khăn - Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát 0,5 Câu 3 triển sản xuất. 1,0 - Chất lượng môi trường bị suy giảm 0,5 a. Vẽ biểu đồ - Vẽ đúng biểu đồ cột ghép, khoa học, thẩm mĩ. - Có biểu diễn: số liệu; kí hiệu sản lượng lúa..., chú giải. 1,5 Câu 4 - Tên biểu đồ: sản lượng lúa bình quân theo đầu người của Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng 0,5 Sông Cửu Long thời kì 1985- 2005. 3,0 b. Nhận xét
- - Sản lượng lúa bình quân theo đầu người của 0,5 Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long đều tăng. - Đồng bằng sông Hồng tăng hơn 1,5 lần, Đồng 0,5 bằng sông Cửu Long tăng gần 2,2 lần. * Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm, nhưng không vượt quá điểm tối đa của ý đó
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn