Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 2)
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 2)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 2)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ tên:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Lớp:…………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 ( Đề thi gồm 04 trang) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 2 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 8 Đáp án Câu 1. Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, khu vực chiếm tỉ trọng nhỏ nhất là A. khai thác dầu khí B. công nghiệp xây dựng C. dịch vụ D. nông, lâm, ngư nghiệp Câu 2. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. B. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. C. gạo, hàng may mặc, nông sản. D. gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công. Câu 3. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là gì? A. Chủ động chung sống với lũ. B. Đầu tư cho các dự án thoát nước. C. Xây dựng hệ thống đê điều. D. Tăng cường công tác dự báo lũ. Câu 4. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. chế biến lương thực, thực phẩm B. khai thác dầu khí C. dệt may D. sản xuất vật liệu xây dựng Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước B. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất cả nước C. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất cả nước D. Năng suất lúa cao nhất cả nước Câu 6. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. đất phù sa và đất feralit B. đất xám và đất phù sa 1
- C. đất badzan và đất xám D. đất bazan và đất feralit Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng Bằng sông Cửu Long? A. Lâm Đồng B. Bình Thuận C. An Giang D. Bình Dương Câu 8. Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là A. Nha Trang B. Vũng Tàu C. TP Hồ Chí Minh D. Đà Lạt Câu 9. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là: A. 3460km và khoảng 2 triệu km2 B. 3260km và khoảng 1 triệu km2 C. 3160km và khoảng 0,5 triệu km2 D. 2360km và khoảng 1,0 triệu km2 Câu 10. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. cao su B. hạt điều C. cà phê D. hồ tiêu Câu 11. Tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Dương, Binh Phước B. Bình Định, Long An C. Tây Ninh, Đồng Nai D. Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM Câu 12. Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm A. 90 % B. 65 % C. 100 % D. 50 % Câu 13. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành A. sản xuất hàng tiêu dùng B. dệt may C. cơ khí D. chế biến lương thực thực phẩm Câu 14. Nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất mặn B. Đất cát ven biển C. Đất phù sa ngọt D. Đất phèn Câu 15. Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh B. Thủ Dầu Một C. Biên Hòa D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 16. Loại hình giao thông vận tải phổ biến nhất vùng đông bằng song Cửu Long là A. đường bộ B. đường biển. C. đường sắt D. đường sông Câu 17. Loại khoáng sản nào có giá trị đối với ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Đông Nam Bộ? A. Đá vôi B. Sét, cao lanh C. Đất sét D. Cát thủy tinh Câu 18. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. apatit và than bùn B. than đá và đá vôi C. dầu khí và than bùn D. đá vôi và than bùn Câu 19. Tỉnh có thế mạnh về phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là A. Bình Phước B. Tây Ninh C. Bình Dương D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 20. Ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phát triển du lịch sinh thái. B. chắn sóng, chắn gió, giữ đất. C. cung cấp gỗ và chất đốt. D. bảo tồn nguồn gen sinh vật. Câu 21. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, phân bón, năng lượng. B. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. C. dệt – may, da- giầy, gốm sứ. D. chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí. 2
- Câu 22. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ, Kiên Giang, Long Xuyên, Cà Mau B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau D. Cần Thơ, An Giang, Tiền Giang, Cà Mau C. Cần thơ, An Giang, Cà Mau, Long Xuyên Câu 23. Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. Thiếu nước ngọt B. Cháy rừng C. Triều cường D. Xâm nhập mặn Câu 24. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Phú Quốc B. Côn Đảo C. Phú Quý D. Vân Đồn Câu 25. Các cửa khẩu thuộc vùng Đông Nam Bộ là A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Cha Lo B. Mộc Bài, Xa Mát, Hoa Lư C. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh D. Móng Cái, Hữu Nghị, Tây Trang Câu 26. Tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Bạc Liêu. D. Kiên Giang. Câu 27. Các trung tâm kinh tế lớn của Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Bà Rịa B. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu Câu 28. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có tất cả bao nhiêu tỉnh thành phố? A. 12 B. 13 C. 11 D. 10 Câu 29. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào? A. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu B. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai. C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương. D. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương. Câu 30. Cho bảng số liệu sau: Diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2016 Đồng bằng sông Cửu Long Cả nước Diện tích ( nghìn ha) 4241,1 7737,1 Sản lượng ( triệu tấn ) 23,831 43,1651 3
- Tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước lần lượt là A. 45,2% và 44,8%. B. 45,2% và 55,2%. C. 54,8% và 56,1%. D. 54,8% và 55,2%. Câu 31. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là gì? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn B. Thủy lợi C. Phân bón D. Phòng chống sâu bệnh Câu 32. Hệ sinh thái rừng phổ biến ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. rừng ngập mặn và rừng thưa B. rừng khộp và rừng tràm C. rừng ngập mặn và rừng tràm D. rừng á nhiệt đới và rừng tràm Câu 33. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng Bằng sông Cửu Long B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 34. Đông Nam Bộ chiếm 50,1% giá trị của cả nước (năm 2003) về A. xuất – nhập khẩu B. vốn đầu tư của nước ngoài C. du lịch D. khối lượng hàng hóa vận chuyển Câu 35. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là A. ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. B. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. C. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. D. chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. Câu 36. Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu là A. khách sạn, nhà hàng, thương mại B. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch C. vận tải thủy, du lịch, bưu chính viễn thông D. thương mại, tài chính ngân hàng, bưu chính viễn thông Câu 37. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc A. Nam Trung Bộ B. Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 38. Khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là A. cát thủy tinh, muối B. dầu, khí C. dầu, titan D. khí, cát thủy tinh Câu 39. Mạng lưới sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh về A. trồng lúa nước B. phát triển thủy điện C. nuôi trồng thủy sản D. giao thông vận tải và du lịch Câu 40. Hồ thủy điện Dầu Tiếng nằm ở tỉnh nào? A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Đồng Nai D. Bình Phước ------------------------------------HẾT----------------------------------------- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn