Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Vận Tên Thông Cộng Nhận dụng chủ đề hiểu biết Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng - Vị trí địa lí và - Đặc điểm dân cư xã Đông giới hạn lãnh hội. Nam Bộ thổ. - Tình hình phát triển - Điều kiện tự kinh tế. nhiên và tài - Các trung tâm kinh tế nguyên thiên và vùng kinh tế trọng nhiên điểm phía nam. 4 Số câu 2 2 1,32 đ Số (0,66đ) (0,66đ) 13,2% điểm 6,6% 6,6% Tỉ lệ % Vùng - Vị trí địa lí và - Đặc điểm dân cư xã Đồng giới hạn lãnh hội. bằng thổ. - Tình hình phát triển sông - Điều kiện tự kinh tế. Cửu nhiên và tài - Các trung tâm kinh tế Long nguyên thiên và vùng kinh tế trọng nhiên điểm phía nam. Số câu 3 2 5 Số (1,0đ) (0,66đ) 1,6đ điểm 10% 6,6% 16,6% Tỉ lệ % Phát - Biển đảo Việt - Phát triển tổng hợp - Chứng minh - Bảo vệ tài triển Nam kinh tế biển nước nước ta nguyên và môi tổng - Nêu được các có thế mạnh trường biển hợp ngành phát triển về phát triển đảo kinh tế tổng hợp kinh tế tổng hợp các và bảo biển ngành kinh tế vệ tài biển. nguyên,
- môi trường biển - đảo. Số câu 1 1 5 1 1 9 Số (0,33đ) (2,0đ) (1,6đ) (2,0đ) (1,0đ) 7.0đ điểm 3,3% 20% 16,5% 20% 10% 70% Tỉ lệ % T.Số 7 9 1 1 18 câu 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ T. Số 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ % PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Đơn vị thức, kĩ Nội dung kiến TT năng kiến thức thức, kĩ cần kiểm năng tra, đánh giá Vận Nhận Thôn Vận dụng biết g hiểu dụng cao - Nhận biết - Vị trí địa lí - Trình bày được tài nguyên 1 và giới hạn thiên nhiên của vùng Đông 0,33 lãnh thổ. Nam Bộ. đ - Điều kiện tự - Trình bày được đặc điểm nhiên và tài dân cư, xã hội của vùng. nguyên thiên Thông hiểu 1 Vùng nhiên - Trình bày khó khăn của điều 0,33đ Đông - Đặc điểm kiện tự nhiên với sự phát triển 1 1 Nam dân cư xã hội. kinh tế - xã hội. 0,33đ Bộ - Tình hình - Trình bày được tác động của phát triển kinh đặc điểm dân cư, xã hội tới sự 1 tế. phát triển kinh tế - xã hội. 0,33đ - Các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía nam.
- Nhận biết 1 - Vị trí địa lí - Biết được diện tích của Đồng 0,33 và giới hạn bằng sông Cửu Long. đ lãnh thổ. - Trình bày được đặc điểm dân - Điều kiện tự cư, xã hội của vùng. 1 nhiên và tài - Trình bày được đặc điểm 0,33đ Vùng nguyên thiên phát triển kinh tế của vùng. Đồng nhiên Thông hiểu 1 bằng - Đặc điểm - Nêu được ý nghĩa của vị trí 0,33 2 sông dân cư xã hội. địa lí đối với việc phát triển đ 1 Cửu - Tình hình kinh tế - xã hội. 0,33đ Long phát triển kinh - Trình bày được tác động của tế. đặc điểm tự nhiên, tài nguyên 1 - Các trung 0,33đ thiên nhiên đối với sự phát tâm kinh tế và vùng kinh tế triển kinh tế - xã hội. trọng điểm phía nam. Nhận biết - Biết được tên và vị trí của 1 - Biển đảo Việt các đảo và quần đảo lớn. 0,33đ Nam - Biếtđược các bộ phận của biển nước ta - Phát triển Thông hiểu 1 tổng hợp kinh - Phân tích ý nghĩa kinh tế 0,33đ tế biển của biển - đảo đối với việc Phát - Bảo vệ tài phát kinh tế,an ninh quốc triển nguyên và môi phòng. 1TL tổng trường biển - - Trình bày các hoạt động 2,0đ hợp đảo 1 kinh tế khai thác TN biển- đảo và 0,33đ và bảo phát triển tổng hợp KT biển. 3 - Trình bày đặc điểm tài vệ tài 1 nguyên, nguyên và MT biển - đảo. 0,33đ môi - Biết được nguyên nhân ô trường nhiễm môi trường biển. 1 biển - - Nêu được biện pháp bảo vệ 0,33đ 1TL đảo. tài nguyên và MT biển, đảo. 1 2,0đ Vân dụng 0,33đ - Chứng minh nước ta có thế mạnh về phát triển tổng hợp inh tế biển. 1TL Vận dung cao 1,0đ - Liên hệ bản thân về biển – đảo quê hương.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MY Môn: Địa lí lớp 9 - Năm học: 2022- 2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) SỞ 19.8 Họ và tên:...................................... Lớp 9 Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu. Câu 1. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là A. dốc, bị cắt xẻ mạnh. C. thấp trũng, chia cắt mạnh. B. thoải, khá bằng phẳng. D. cao đồ sộ, độ dốc lớn. Câu 2. Đặc điểm dân cư – xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là A. là vùng đông dân. C. người dân năng động, sáng tạo. B. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa. D. mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 3. Hạn chế về điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là A. đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường. B. tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. C. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp. D. mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao. B. Thị trường tiêu nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao. C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước. Câu 5. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư - xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Trình độ dân trí thấp. B. Dân cư đông, thị trường tiêu thụ lớn. C. Nơi cư trú của người Chăm, Khơ-me, Hoa. D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
- Câu 6. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 20 000km². C. 40 000km². B. 30 000km². D. 50 000km². Câu 7. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tày, Nùng, Thái. C. Khơ me, Chăm, Hoa. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. D. Giáy, Dao, Mông Câu 8. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. dệt may. C. sản xuất hàng tiêu dùng. B. cơ khí. D. chế biến lương thực thực phẩm. Câu 9. Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc B. Ba mặt giáp biển. D. Rộng lớn nhất cả nước. Câu 10. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước. B. Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. C. Địa hình thấp và bằng phẳng. D. Diện tích đất nông nghiệp lớn. Câu 11. Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào? A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau. B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng. C. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu. D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang. Câu 12. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. D. đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. Câu 13. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động A. thể thao trên biển. C. lặn biển. B. tắm biển. D. khám phá các đảo. Câu 14. Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển? A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Phòng chống ô nhiễm biển. C. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. Câu 15. Ô nhiễm môi trường biển - đảo xảy ra nghiêm trọng nhất ở A. các khu du lịch biển. C. đảo ven bờ. B. các thành phố cảng, nơi khai thác dầu. D. các cửa sông. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày tình hình khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản của vùng biển nước ta? Câu 2. (2,0 điểm) Chứng minh nước ta có thế mạnh về phát triển kinh tế biển. Câu 3. (1,0 điểm) Em sẽ làm gì để bảo vệ biển đảo quê hương và thể hiện tình yêu nước của bản thân? ---Hết---
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : ĐỊA LÍ LỚP 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm ( 3 Câu được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C B D C C D A A D C B D B II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Điều kiện phát triển. (2,0 - Tổng trữ lượng hải sản khoảng 4 triệu tấn. 0,25 ) - Vùng biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trên 100 loài tôm, nhiều loài đặc sản 0,5 như hải sâm, bào ngư… tạo điều kiện cho đánh bắt hải sản. - Ven biển có nhiều vũng vịnh, cửa sông, đầm, phá,…thuận lợi cho nuôi trồng 0,25 thủy sản. * Tình hình phát triển. - Ngành thủy sản đã phát triển tổng hợp cả khai thác, nuôi trồng và chế biến hải 0,25 sản. - Khai thác thủy sản còn nhiều bất hợp lý, chủ yếu đánh bắt gần bờ. 0,25 *Phương hướng phát triển. - Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ. 0,25 - Phát triển đồng bộ và hiện đại hóa công nghiệp chế biến hải sản. 0,25
- 2 * Những thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển. (2,0 - Đường bờ biển dài, vùng biển rộng khoảng một triệu km2, vùng biển ấm, nhiều 0,75 ) vũng vịnh đầm phá, ngư trường rộng, nguồn hải sản dồi dào. - Vùng biển nước ta có nhiều cảnh đẹp và hơn 4000 đảo lớn, nhỏ. 0,5 - Thêm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu, khí. 0,5 - Vị trí nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 0,25 3 Để bảo vệ biển đảo quê hương và thể hiện tình yêu nước của bản thân em sẽ (1,0 : ) → Nâng cao ý thức bảo vệ biển đảo. 0,25 → Cố gắng học tập, rèn luyện để có tri thức bảo vệ biển đảo quê hương. 0,25 → Kêu gọi mọi người tích cực tham gia bảo vệ biển đảo. → Lên án, tố cáo ai làm hủy hoại cảnh quan , gây hại đến biển đảo quê hương. 0,25 0,25 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MY Môn: Địa lí lớp 9 - Năm học: 2022- 2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) SỞ 19.8 Họ và tên:...................................... Lớp 9 Điểm Nhận xét của giáo viên Số báo danh ĐỀ SỐ 2 Em hãy chép lại nội dung sau Câu 1. Em hãy trình bày biển và đảo Việt Nam. Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển. Vùng biển nước ta: - Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km và vùng biển rộng khoảng 1 triệu km 2. - Vùng biển nước ta gồm các bộ phận: nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. - Cả nước có 28/63 tỉnh, thành phố giáp biển. Các đảo và quần đảo: - Trong vùng biển nước ta có hơn 4000 đảo lớn nhỏ, được chia thành các đảo ven bờ và các đảo xa bờ. - Các đảo lớn: Phú Quốc, Cát Bà, Phú Quý, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa. * Phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển vì: - Tài nguyên biển nước ta phong phú và đa dạng, cho phép phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển: Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản, du lịch biển – đảo, khai thác và chế biến khoáng sản biển, giao thông vận tải biển. - Các ngành kinh tế biển có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, hỗ trợ nhau để cùng phát triển.
- - Phát triển tổng hợp kinh tế biển giúp khai thác hợp lí các nguồn lợi biển theo hướng bền vững, góp phần phát triển kinh tế - xã hội đất nước. ---Hết--- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Nội dung,yêu cầu cần đat Điểm - Học sinh chép đầy đủ, đúng chính tả và đầy đủ nội dung 10,0 - Học sinh chép gần hết câu từ đầy đủ nội dung nhưng còn sai chính tả. 8,0 - Học sinh chép được từ ½ hoặc hơn ½ nội dung và có sai chính tả. Tử 5,0 đến 7,0 - Học sinh chép được ít hơn ½ nội dung và có sai chính tả. 4,0
- - Học sinh chép được vài câu và có sai chính tả. Từ 1,0 đến 3 - Học sinh nộp giấy trắng. 0,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn