Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM HÙNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 (Thời gian làm bài : 45 phút) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7.5 ĐIỂM) Mức độ nhận biết Câu 1: Trung tâm du lịch lớn nhất cả nước hiện nay là A. Hà Nội. B. Huế. C. Đà Lạt. D. Thành phồ Hồ Chí Minh. Câu 2: Loại cây công nghiệp dài ngày được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. cà phê. B. hồ tiêu. C. dừa. D. cao su. Câu 3: Ngành cơ khí điện tử của Đông Nam Bộ phát triển mạnh nhất cả nước vì A. nguyên liệu nhập ngoại chất lượng cao. B. lao động trình độ cao hàng đầu cả nước. C. thu hút đầu tư lớn nhất cả nước. D. trình độ phát triển kinh tế và khoa học kĩ thuật cao nhất cả nước. Câu 4: Mùa lũ, Đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do A. lượng mưa trong vùng quá lớn. B. sông Cửu Long có quá nhiều nhánh. C. nước sông Mê Công đổ về. D. trong vùng có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 5: Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km, từ A. Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Hà Giang đến Hà Tiên. C. Quảng Ninh đến Hà Tiên. D. Quảng Ninh đến Cà Mau. Câu 6: Ba cảng biến lớn nhất nước ta là A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn. B. Hải Phòng, Nha Trang, Sài Gòn. C. Quảng Ninh, Đà Nẵng, Sài Gòn. D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Vinh. Câu 7: Trong thời gian gần đây, môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do A. khí hậu toàn cầu nóng lên. B. lượng chất thải ngày càng tăng. C. lượng mưa ngày càng lớn. D. khả năng sinh sản của sinh vật biển giảm sút.
- Câu 8: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn vị: Nghìn tấn) 1995 2000 2005 2010 2012 2014 Khai thác 1195 1661 1988 2414 2705 2902 Nuôi trồng 389 590 1479 2728 3115 3413 Tổng số 1584 2251 3467 5142 5820 6333 Đế thể hiện sự biến động về số lượng thủy sản của nước ta trong giai đoạn 1995- 2014, chỉ có thể sử dụng biểu đồ A. đường hoặc cột. B. miền hoặc tròn. C. kết hợp hoặc miền. D. tròn hoặc kết hợp. Câu 9: Tỉnh Nam Định giáp biển ở các huyện A. Giao Thủy, Xuân Trường, Hải Hậu. B. Giao Thủy, Xuân Trường, Nghĩa Hưng. C. Hải Hậu, Xuân Trường, Nghĩa Hưng. D. Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng. Câu 10: Loại hình vận tải quan trọng nhất của tỉnh Nam Định là A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường sông. D. đường biển. Câu 11: Các sản phẩm nông nghiệp chính của Nam Định là A. lúa, cây ăn quả, trâu, bò, thủy sản. B. lúa, cây thực phẩm, lợn, gia cầm, thủy sản. C. cây công nghiệp, thủy sản, lợn, gia cầm. D. lúa, cây thực phẩm, cây dược liệu, lợn. Câu 12: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất tỉnh Nam Định là A. đất feralit. B. đất phù sa. C. đất xám. D. đất lầy thụt. Câu 13: Tỉnh Nam Định không có khả năng phát triển A. trồng rau vụ đông. B. kinh tế biển. C. kinh tế cửa khẩu. D. du lịch. Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với kinh tế của Nam Định? A. Dệt – may là ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của mình. B. Nam Định là tỉnh trọng điểm lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng. C. Khai thác khoáng sản.
- D. Nam Định có tài nguyên du lịch nhân văn phong phú. Câu 15: Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển mạnh nhất cả nước dựa trên thế mạnh A. điều kiện tự nhiên thuận lợi: nhiều khoáng sản, nông sản. B. vị trí địa lí thuận lợi cho cung ứng nguyên liệu, mở rộng thị trường. C. thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn, có nhiều chính sách ưu đãi của Nhà nước. D. cơ sở vật chất kĩ thuật hạ tầng phát triển đồng bộ nhất, lao động có trình độ, thu hút đầu tư. PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,5 ĐIỂM) Câu 1: Hiện nay, Đông Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển công nghiệp? Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009. Đồng bằng sông Cửu Cả nước Long Diện tích (nghìn tấn) 3870,0 7437,2 Sản lượng (triệu tấn) 20523,2 38950,2 a. Tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. b. Từ kết quả đã tính hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng và năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? c. Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lượng thực của Đồng bằng sông Cửu Long đối với cả nước.
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NAM HÙNG NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ 9 (Thời gian làm bài : 45 phút) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7.5 ĐIỂM) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D D C C A B A D B B B C C D PHẦN 2. TỰ LUẬN (2,5 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Những điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ trong phát triển công nghiệp hiện nay là: - Điều kiện tự nhiên (0,5điểm) + Có vị trí địa lí thuận lợi, là đầu mối giao thông đường thủy, đường bộ va đường hàng không. + Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú (dầu khí, hải sản...) + Có nguồn nông sản phong phú, đầu vào cho ngành công nghiệp chế biến (cao su, cà phê, điều). - Điều kiện kinh tế, xã hội (0,5 điểm) + Nguồn lao động dồi dào, lành nghề, năng động và thị trường tiêu thụ rộng lớn. + Là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ so với cả nước và môi trường đầu tư thuận lợi. + Cơ sở hạ tầng phát triển, hệ thống ngân hàng, tài chính, thông tin liên lạc tốt. Câu 2 (1,5 điểm) a- Tính tỉ lệ: (0,5điểm) Tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
- Đồng bằng sông Cửu Cả nước Long Diện tích (%) 52.0 100.0 Sản lượng (%) 52.7 100.0 (Một số liệu tính đúng ghi 0.25 điểm) b- Nhận xét: (0,75 điểm) - Về diện tích lúa: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.0% diện tích lúa cả nước. - Về sản lượng: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.7% sản lượng lúa cả nước. - Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn năng suất lúa trung bình cả nước. (Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm) c- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. Việc sản xuất lúa không chỉ cung cấp cho vùng và cả nước mà còn để phục vụ xuất khẩu. (0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn