Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II , NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: ĐỊA 9 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề ( Đề gồm 2 trang, 17 câu) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TN T TN TL T TL T TL Chủ đề TN TL L N N Chủ đề Biết được Hiểu được Vận dụng 1: vị trí, điều điều kiện tự vẽ biểu Vùng kiện TN, sự nhiên, dân cư đồ,nhận Đông phát triển xã hội, tình xét, giải Nam Bộ KT của các hình phát triển thích sự vùng. KT-XH các chuyển vùng KT dịch cơ cấu KT. 5C 2,0 đ 2C 0,8 d 0,5 2,0 7 2,8 0,5 2,0 C đ C đ C đ Chủ đề 2: Biết được Hiểu được Hiểu được . Vùng năng xuất điều kiện tự vì sao ĐB đồng bằng lúa, điều nhiên, dân cư SCL lại là sông Cửu kiện xã hội, tình vùng trọng Long TN,các TT hình phát triển điểm về KT của các KT-XH các LT-TP. vùng. vùng KT 2 C 0,8 đ 3C 1,2 1C 1,0 5 2,0 1 1,0 đ đ C đ C đ Chủ đề 3: Biết được Hiểu được Kinh tế vùng biển Vùng biển, bờ biển nước ta. biển nào có nhiều thắng cảnh và bãi tắm đẹp 2C 0,8 đ 1C 0,4 đ 3 1,2 C đ Chủ đề 4: Vận dụng Địa lí Hải được kiến Phòng thức đã học để phát triển kinh tế địa phương 0,5 C 1,0 0,5 1,0 đ C đ Tổng số 9C 3,6 6C 2,4 1C 1đ 0,5 2đ 0,5 C 1,0 15 6,0 2 4,0 đ đ C đ C đ C đ 36% 24% 10% 20 10 60 40 % % % %
- B. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:(6 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Cao su. B. Hồ tiêu. C. Cà phê. D. Điều. Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất badan và đất feralit B. Đất phù sa và đất feralit . C. Đất badan và đất xám trên nền phù sa cổ. D. Đất badan và đất phù sa. Câu 3. Hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh: A. Bình Phước B. Bình Dương C. Tây Ninh D. Đồng Nai Câu 4.Thành phố đông dân nhất của vùng Đông Nam Bộ là: A. Biên Hoà B. Bà Rịa - Vũng Tàu C. Cần Thơ D. Thành phố Hồ Chí Minh Câu 5. Khoáng sản quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là: A. Đá vôi. B. Dầu khí. C. Than. D. Sắt. Câu 6. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có: A. Tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng. B. Vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp. C. Địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe. D. Kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động. Câu 7. Trong sản xuất nông nghiệp, Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt về lĩnh vực gì? A. Nuôi vịt đàn B. Chăn nuôi bò sữa C. Trồng cây công nghiệp D. Trồng cây lương thực Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long? A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất Câu 9. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng Bằng sông Cửu Long là: A. thành phố Cà Mau. B. thành phố Mĩ Tho. C. thành phố Cần Thơ. D. thành phố Cao Lãnh. Câu 10. Để phát triển ngành nông nghiệp vùng đồng bằng Sông Cửu Long đã dựa vào những yếu tố thiên nhiên nào ? A. Diện tích tương đối rộng, sinh học đa dạng B.Khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm nên thuận lợi cho cây trồng C. Khí hậu nhiệt đới, địa hình thấp và bằng phẳng, diện tích rộng .đất phù sa màu mỡ D. Khí hậu cận xích đạo, sinh học đa dạng, địa hình thấp và bằng phẳng, diện tích tương đối rộng, đất phù sa màu mỡ. Câu 11. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long là mặt hàng gì: A. Gạo, hàng may mặc, nông sản B. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công. Câu 12. Nói đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì: A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Chiếm hơn 50% sản lượng lúa cả nước C. Chiếm hơn 50% diện tích canh tác lúa cả nước D. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng lúa cả nước
- Câu 13. Đường bờ biển nước ta dài: A. 2360 km B.3260 km C. 3620 km D. 4000 km Câu 14. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là: A. Cát Bà B. Phú Quốc C. Cái Bầu D. Phú Quý Câu 15. Vùng biển, bờ biển nào có nhiều thắng cảnh và bãi tắm đẹp? A. Vùng bờ biển Trà Vinh - Hà Tiên B. Vùng bờ biển Quảng Ninh - Ninh Bình C. Vùng bờ biển Thanh Hoá - Thừa Thiên - Huế D. Vùng bờ biển Đà Nẵng - Mũi Né (Phan Thiết) II. Tù luËn ( 4 điểm) Câu 16 ( 1,0 điểm ) Em hãy lấy dẫn chứng chứng minh vì sao chúng ta phải bảo vệ môi trường biển đảo? Câu 17: ( 3,0 điểm ) a. Cho bảng số liệu cơ cấu GDP theo ngành của Đông Nam Bộ năm 2002(%) Năm 2002 Nông- lâm- ngư nghiệp 6,2 Công nghiệp-xây dựng 59,3 Dịch vụ 34,5 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu theo ngành của Đông Nam Bộ và rút ra nhận xét? (2đ) b. Cầu Tân Vũ – Lạch Huyện khánh thành đã nối huyện đảo Cát Hải với đất liền. Cây cầu này có vai trò như thế nào trong phát triển kinh tế-xã hội của thành phố Hải Phòng?( 1đ)
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA 9 ( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: ( 6điểm) Mỗi câu đúng ( 0,4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C C D B D C A C D B D B B D II. TỰ LUẬN.( 4 điểm) Câu Nội Dung Biểu điểm 16 Câu 16: ( 1điểm) Mỗi ý 0,2 điểm. vì: 1,0đ */ Biển đảo nói chung mang lại rất nhiều thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế (như đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản, du lịch 0,25đ biển, dịch vụ, thương mại đường biển, các ngành khai thác khoáng sản biển, …) do đó để đảm bảo các lợi ích lâu dài và bền vững cần phải bảo vệ môi trường biển đảo……. 0,25đ - Môi trường biển đảo là một thể thống nhất, ô nhiễm môi trường ở khu vực này có thể gây ra hệ quả cho khu vực khác……. - Biển đảo là vùng chủ quyền thiêng liêng cần phải bảo vệ và phát 0,25đ triển nó - Biển đảo là nơi cư trú của rất nhiều loài sinh vật, bao gồm cả con người …… chúng ta nên bảo vệ môi trường biển đảo là vấn 0,25đ đề cấp bách và sống còn hiện nay. 17 Câu 17: ( 3,0điểm) 3,0đ a a. Vẽ biểu đồ tròn, có tên biểu đồ, chú thích rõ ràng, sạch đẹp được 1,0đ 1,0đ. - Nhận xét: (1,0đ) 1,0đ - Trong cơ cấu KT của ĐNB ngành CN - XD chiếm tỉ lệ cao nhất 59,3%, tiếp theo là ngành DV chiếm tỉ lệ 34,5%, N-L-T sản chiếm tỉ trọng thấp nhất 6,2%. (0,25đ) - CN-XD chiếm tỉ trọng rất cao chứng tỏ ĐNB là vùng có ngành CN phát triển.(0,25đ) => Là vùng kinh tế phát triển… b.Trình bày được vai trò, ý nghĩa của cầu Tân Vũ - Lạch b Huyện: (1,0đ) -Tạo thành mạng lưới giao thông hoàn chỉnh phục vụ vận chuyển 0,25đ hàng hóa ra cảng của khu vực tam giác KT: Hải phòng- Hà Nội- Quảng Ninh. -Kết nối và phát triển KT ven biển của TP, tăng sức hấp dẫn đầu 0,25đ tư. -Góp phần giảm chi phí và thời gian đi lại, giảm tai nạn GT, tắc
- đường. 0,25đ - Kích thích phát triển CN và đặc biệt là du lịch đảo Cát Bà. 0,25đ Quang Trung, ngày 28/3/2023 Người ra đề Nguyễn Văn Hưng XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn