intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Địa lí – Khối 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ Vận dụng Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu cấp độ thấp cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung 1. Vùng - Biết vị trí địa lí, giới hạn - Biết ý nghĩa của vị trí địa Đông Nam lãnh thổ của vùng. lí, giới hạn lãnh thổ đối Bộ. Vùng - Biết đặc điểm tự nhiên, với việc phát triển kinh tế Đồng bằng tài nguyên thiên nhiên của - xã hội của vùng. sông Cửu vùng. - Trình bày những thuận Long - Biết đặc điểm phát triển lợi và khó khăn của đặc kinh tế của vùng. điểm tự nhiên, tài nguyên - Nêu tên các trung tâm thiên nhiên đối với phát kinh tế lớn của vùng. triển kinh tế - xã hội của - Biết vị trí, giới hạn và vùng. vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Số câu 8 3 1 13,5 Số điểm 2,66 1,0 2,0 7,66 Tỉ lệ: % 26,6% 10% 20% 76,6% 2. Phát triển - Biết các đảo và quần đảo - Trình bày các hoạt động Vận dụng kiến thức đã Vận dụng kiến thức nhận xét tổng hợp lớn (tên, vị trí). khai thác tài nguyên biển, học vẽ được biểu đồ về tình hình khai thác, xuất kinh tế và - Biết đặc điểm tài nguyên đảo và phát triển tổng hợp khai thác, xuất khẩu khẩu dầu thô và xăng dầu bảo vệ tài và môi trường biển, đảo kinh tế biển (Tiềm năng, dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nước ta trong nguyên môi của nước ta. thực trạng): Khai thác, nhập khẩu của nước ta giai đó. trường biển, nuôi trồng và chế biến hải trong giai đó. đảo sản; du lịch biển - đảo; khai thác và chế biến khoáng sản biển; phát
  2. triển giao thông vận tải biển. Số câu 4 1/2 1/2 4,5 Số điểm 1,33 2,0 1,0 2,33 Tỉ lệ:% 13,3% 20% 10% 23,3% Tổng số câu 12 4 1/2 1/2 17 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ:% 100% 40% 30% 20% 10%
  3. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Địa lí – Khối 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
  4. Mức độ Vận dụng Tổng cộng cấp độ cao Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cấp độ thấp Nội dung 1. Vùng - Biết vị trí địa lí, giới hạn - Biết ý nghĩa của vị trí địa Đông Nam lãnh thổ của vùng. lí, giới hạn lãnh thổ đối Bộ. Vùng - Biết đặc điểm tự nhiên, với việc phát triển kinh tế Đồng bằng tài nguyên thiên nhiên của - xã hội của vùng. sông Cửu vùng. - Trình bày những thuận Long - Biết đặc điểm phát triển lợi và khó khăn của đặc kinh tế của vùng. điểm tự nhiên, tài nguyên - Nêu tên các trung tâm thiên nhiên đối với phát kinh tế lớn của vùng. triển kinh tế - xã hội của - Biết vị trí, giới hạn và vùng. vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Số câu CÂU: 8 CÂU: 4 CÂU: 12 2. Phát triển - Biết các đảo và quần đảo - Trình bày các hoạt động Vận dụng kiến thức đã Vận dụng kiến thức nhận xét tổng hợp lớn (tên, vị trí). khai thác tài nguyên biển, học vẽ được biểu đồ về tình hình khai thác, xuất kinh tế và - Biết đặc điểm tài nguyên đảo và phát triển tổng hợp khai thác, xuất khẩu khẩu dầu thô và xăng dầu bảo vệ tài và môi trường biển, đảo kinh tế biển (Tiềm năng, dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nước ta trong nguyên môi của nước ta. thực trạng): Khai thác, nhập khẩu của nước ta giai đó. trường biển, nuôi trồng và chế biến hải trong giai đó. đảo sản; du lịch biển - đảo; khai thác và chế biến khoáng sản biển; phát triển giao thông vận tải biển.
  5. Số câu CÂU: 4 CÂU: 0,5 CÂU: 0,5 CÂU: 5 Tổng số câu CÂU: 12 CÂU: 4 CÂU: 0,5 CÂU: 0,5 CÂU: 17
  6. (Đề gồm 2 trang) UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa Lí - Khối 9 TRƯỜNG PTDTBT TH& THCS TRÀ NAM Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn 1 chữ cái in hoa A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.(Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi câu 1. A.) Câu 1. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước, chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. có vị trí thuận lợi giao lưu với nước ngoài. D. vùng phát triển rất năng động. Câu 2. Ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao hơn cả trong các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là vì A. đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước. B. đồng bằng sông Cửu Long là vùng xuất khẩu nông sản hàng đầu cả nước. C. đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta. D. người dân đồng bằng sông Cửu Long có kinh nghiệm sản xuất nông sản hàng hoá. Câu 3. Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí là A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 4. Tỉnh, thành phố nào sau đây là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mỹ Tho. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Cần Thơ. Câu 5. Đảo ven bờ có diện tích lớn nhất nước ta là A. Phú Quốc. B. Phú Quý. C. Lý Sơn. D. Côn Đảo. Câu 6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh để phát triển ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản là do A. dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. hải sản phong phú. C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. D. vùng có nhiều sông ngòi. Câu 7. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta là A. dầu mỏ. B. dầu mỏ và khí tự nhiên . C. khí tự nhiên. D.muối . Câu 8. Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa. D. TP. Hồ Chí Minh, Tây Ninh. Câu 9. Đâu không phải là tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.
  7. A . Đất, rừng. B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D.Thủy sản. Câu 10. Trong cơ cấu GDP của vùng Đông Nam Bộ, khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng A. lớn nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư. Câu 11. So với cả nước, tổng GDP (năm 2002) của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm A. 35,1%. B. 35,2%. C. 35,3%. D. 35,4%. Câu 12. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi. B. tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên. C. thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. D. tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận. Câu 13. Các đảo ven bờ nước ta tập trung nhiều ở vùng biển A. Quảng Ninh. B. Quảng Ngãi. C. Nam Định. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 14. Nghề làm muối được phát triển mạnh ở đâu? A. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). B. Núi Thành (Quảng Nam). C. Quy Nhơn (Bình Đinh). D. Nha Trang (Khánh Hòa). Câu 15. Cây công nghiệp lâu năm của vùng Đông Nam Bộ chiếm diện tích lớn nhất là A. cà phê. B. cao su. C. hồ tiêu. D. điều. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng Đông Nam Bộ? Câu 2 (3,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta từ 1999 đến 2002 ( đơn vị: Triệu tấn) Năm 1999 2000 2001 2002 Dầu thô khai thác 15,2 16,2 16,8 16,9 Dầu thô xuất khẩu 14,9 15,4 16,7 16,9 Xăng dầu nhập 7,4 8,8 9,1 10 khẩu a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn trên. b. Qua biểu đồ nêu nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nước ta trong giai đó. ………….…………….HẾT…………………………… (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD& ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II
  8. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM Môn: Địa lí – Khối 9 Năm học: 2023 - 2024 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,33 điểm (đúng 3 câu ghi 1,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 5 ĐÁP ÁN D A D D A C B A D A B C A A B II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Thuận lợi. 1 + Địa hình bằng phẳng, đất badan phân bố ở các vùng đồi thấp, đất 0,25 (2,0 điểm) xám bạc màu trên phù sa cổ phân bố ở các vùng nên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp và phân bố các ngành kinh tế. + Khí hậu mang tính chất cận xích đạo với đặc điểm thời tiết, khí 0,25 hậu khá ổn định. + Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có tiềm năng lớn về thủy 0,25 điện. Vùng biển ấm, ngư trường rộng lớn, hải sản phong phú. 0,25 + Đông Nam bộ không có nhiều loại khoáng sản nhưng có dầu khí với trữ lượng lớn ở thêm lục địa.  - Về khó khăn. + Mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng cho sản xuất và 0,25 sinh hoạt. + Trên đất liền nghèo khoáng sản. Diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ 0,25 lệ thấp. + Nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị 0,25 ngày càng tăng.  + Việc bảo vệ môi trường đất liền và biển là nhiệm vụ quan trọng 0,25 của vùng.  2 a. Vẽ đúng biểu đồ cột gộp 2,0 (3,0 điểm) Đảm bảo kĩ thuật, đẹp, có tên biểu đồ, chú giải b. Nhận xét 0,5 + Sản lượng của cả 3 nhóm đều tăng liên tục, trong đó Xăng dầu nhập khẩu tăng nhanh nhất. 0,5 + Gần như 100% dầu thô khai thác được đều xuất khẩu thô nên giá trị không cao. Do đó cần đẩy mạnh công nghiệp chế biến dầu khí. Hội đồng thẩm định Tổ trưởng CM Người ra đề Chủ tịch
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2