intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 (MÃ ĐỀ A) Cấp độ Nhận Thông Vận Vận Cộng biết hiểu dụng dụng cao Nội TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNKQ TL dung KQ Vùng - Biết Đông được đặc Nam Bộ điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Biết được tình hình phát triển kinh tế của vùng. Số câu 3 3 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% Vùng - Nhận - Trình Đồng biết vị trí bày được bằng địa lí, giớinhững sông hạn lãnh thuận lợi, Cửu thổ. khó khăn Long - Biết của điều được đặc kiện tự điểm dân nhiên và cư, xã hội tài của vùng. nguyên - Biết thiên được tình nhiên đối hình phát với sự triển phát triển kinh tế kinh tế - của xã hội. vùng. Số câu 3 2 5 Số điểm 1,0 0,66 1,66 Tỉ lệ 10% 6,6% 16,6% Thực - Dựa - Dựa vào hành vào bảngbiểu đồ nêu số liệu vẽ được nhận
  2. được xét. biểu đồ. Số câu 1/2 ½ 1 Số điểm 2,0 1,0 3.0 Tỉ lệ 20% 10% 30% Phát - Nhận - Trình triển biết vị bày được tổng hợp trí, phạm tiềm kinh tế vi, giới năng, và tài hạn vùng thực nguyên biển Việt trạng của môi Nam. các hoạt trường - Biết vị động biển, trí, đặc khai thác đảo điểm một tài số đảo và nguyên quần đảo biển, đảo lớn của và phát nước ta. triển - Biết tổng hợp được kinh tế tiềm biển. năng để - Hiểu phát triển được tầm tổng hợp quan giao trọng của thông việc bảo vận tải vệ tài biển ở nguyên nước ta. và môi trường biển – đảo ở nước ta hiện nay. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1,33 0,33 2.0 3.66 Tỉ lệ 13,3% 3,3% 20% 36.6% Địa lí - Biết tỉnh được vị Quảng trí địa lí Nam tỉnh Quảng Nam. - Biết được các đơn vị hành chính của tỉnh
  3. Quảng Nam. Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6 6,6 TS câu 12 0 3 1 0 1/2 0 1/2 17 TS điểm 4.0 đ 1.0 đ 2.0 đ 2.0 đ 1.0 đ 10.0 đ NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9 TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC ĐIỂM MỨC ĐỘ 1 VÙNG - Biết được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên Nhận biết 1,0 ĐÔNG NAM nhiên của vùng. BỘ - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. VÙNG 2 ĐỒNG - Biết được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh Nhận biết 1,0 BẰNG thổ của vùng. SÔNG CỬU - Biết được đặc điểm dân cư – xã hội của vùng.
  4. - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. - Trình bày được tác động của đặc điểm tự nhiên, Thông 0,66 LONG tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh hiểu tế - xã hội của vùng. - Dựa vào bảng số liệu vẽ được biểu đồ. Vận dụng 2,0 3 Thực hành - Dựa vào biểu đồ nêu được nhận xét. Vận dụng 1,0 cao - Nhận biết vị trí, phạm vi, giới hạn vùng biển Nhận biết 1,33 Việt Nam. - Biết vị trí một số đảo và quần đảo lớn của nước Phát triển ta. tổng hợp - Biết được tiềm năng để phát triển tổng hợp giao kinh tế và tài 4 thông vận tải biển ở nước ta. nguyên môi - Trình bày tiềm năng và thực trạng của ngành Thông 2,33 trường biển, khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản? hiểu đảo - Hiểu được tầm quan trọng của việc bảo vệ tài nguyên và môi trường biển – đảo ở nước ta hiện nay. - Biết được vị trí địa lí của tỉnh Quảng Nam. Nhận biết 0,66 Địa lí tỉnh 5 - Biết được các đơn vị hành chính của tỉnh Quảng Nam Quảng Nam. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Chung PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: ĐỊA LÍ 9 Họ tên: Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 9/…. Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) * Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất Câu 1: Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo mưa quanh năm. Câu 2: Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là
  5. A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 3: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí. C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da - giày, gốm sứ. Câu 4: Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. Cam - pu - chia. Câu 5: Các dân tộc ít người nào sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 6: Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cao su. B. lúa. C. cà phê. D. chè. Câu 7: Đồng bằng sông Cửu Long có lợi thế gì để phát triển thủy sản nước ngọt ? A. Vùng biển rộng, ấm, nhiều ngư trường lớn. B. Nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông ven biển. C. Các ao, hồ nước ngọt. D. Sông, ngòi, kênh rạch chằng chịt, các vùng trũng ngập nước. Câu 8: Vùng biển nước ta gồm có mấy bộ phận? A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận. Câu 9: Đảo nào có diện tích lớn nhất ở Việt Nam? A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo. Câu 10: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 11: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là A. thiếu nước ngọt. B. cháy rừng. C. triều cường. D. xâm nhập mặn. Câu 12: Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành A. du lịch biển đảo kết hợp. B. khai thác khoáng sản. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác sinh vật biển. Câu 13. Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm? A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác khoáng sản biển. Câu 14: Tỉnh Quảng Nam không giáp với các tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Kon Tum. B. Tỉnh Thừa Thiên – Huế, tỉnh Kon Tum. C. Tỉnh Thừa Thiên – Huế, Tp Đà Nẵng. D. Tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên. Câu 15: Tỉnh Quảng Nam có hai thành phố đó là: A. Hội An, Tam Kỳ. B. Điện Bàn, Thăng Bình. C. Phú Ninh, Tam Kỳ. D. Duy Xuyên, Phú Ninh. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản ở nước ta? Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta ( Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020?
  6. b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 – 2020? --- HẾT --- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Chung HIỆU TRƯỞNG PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN ĐỊA LÍ 9 CUỐI KÌ II NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (5,0 điểm) * Hãy chọn những câu em cho là đúng: (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A A C B D C B D D C B D A II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
  7. - Tiềm năng phát triển: 1 + Vùng biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trên 100 loài tôm, nhiều loài đặc sản như hải sâm, bào 0,5 (2,0 điểm) ngư… + Tổng trữ lượng hải sản khoảng 4 triệu tấn. 0,5 - Tình hình phát triển: + Ngành thủy sản đã phát triển tổng hợp cả khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. 0,5 + Khai thác thủy sản còn nhiều bất hợp lý, chỉ đánh bắt gần bờ. 0,5 2 a. Vẽ biểu đồ tròn, đúng tỉ lệ, chính xác, có tên biểu đồ, có chú thích, thẩm mỹ. 2,0 (3,0 điểm) b. Nêu nhận xét: - Trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nươc ta, đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất, năm 2020 chiếm 70,1% sản lượng của cả nước. 0,5 - Sản lượng thủy sản nuôi trồng của đồng bằng Sông Hồng chiếm tỉ trọng thấp hơn nhưng đang có xu hướng tăng lên. 0,5 NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2