Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Địa lí - Khối 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ và cả nước là A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 3. Thành phố nào sau đây là trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Long Xuyên. Câu 4. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cát Bà. B. Cái Bầu. C. Lý Sơn. D. Phú Quốc. Câu 5. Tỉnh, thành phố nào sau đây của nước ta có huyện đảo Hoàng Sa? A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Thừa Thiên-Huế. Câu 6. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu cho công nghiệp thủy tinh, pha lê có nhiều ở đảo Vân Hải (Quảng Ninh) và Cam Ranh (Khánh Hòa)? A. Muối trắng. B. Titan. C. Cát trắng. D. Khí tự nhiên. Câu 7. Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm? A. Chế biến thủy hải sản. B. Thủy sản và du lịch biển. C. Giao thông vận tải biển. D. Khai thác khoáng sản biển. Câu 8. Các địa phương: Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Cà Ná (Ninh Thuận) nổi tiếng với nghề nào sau đây? A. Nuôi chim yến. B. Đánh cá. C. Làm muối. D. Khai thác cát thủy tinh. Câu 9. Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là A. phát triển khai thác hải sản xa bờ. B. tập trung khai thác hải sản ven bờ. C. đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao. D. hình thành các cảng cá dọc bờ biển. Câu 10. Thứ tự sắp xếp các đảo theo thứ tự từ Bắc vào Nam là: A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Phú Quý, Côn Đảo. B. Côn Đảo, Phú Quý, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Cát Bà. C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Côn Đảo. D. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Phú Quý. Câu 11. Đâu không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành vận tải đường biển của nước ta? A. Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. B. Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió. C. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
- D. Có nhiều bãi triều, đầm phá ven biển Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển - đảo của nước ta hiện nay là A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản. B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người. C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa. D. Hoạt động du lịch. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. a. (1,0 điểm) Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối với nền kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng của đất nước? b. (1,0 điểm) Chúng ta cần tiến hành những biện pháp gì để phát triển giao thông vận tải biển? Câu 3.( 3,0 điểm) Cho bảng sô liệu sau: Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 - 2022( triệu tấn). Năm 2010 2015 2022 Đồng bằng sông Cửu Long 3,0 3,6 4,1 Cả nước 5,1 6,5 7,8 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 - 2022. b. Từ biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét về sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, giai đoạn 2010 - 2022. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA LÍ 9– NĂM HỌC: 2023 - 2024
- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B D B C B C A A D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông ( 2,0 Cửu Long. điểm) - Hai loại đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn (khỏang 60 % 1,0đ diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long), với mức độ phèn, mặn khác nhau. Hai loại đất này có giá trị trong sản xuất nông nghiệp với điều kiện phải được cải tạo. Trong điều kiện thiếu nước ngọt vào mùa khô, việc cải tạo và sử dụng hai loại đất này càng gặp khó khăn hơn. Cần phải áp dụng các biện pháp thau chua, rửa mặn, xây dựng hệ thống thủy lợi. - Đẩy mạnh cải tạo hai loại đất trên sẽ làm tăng hiệu quả sử dụng 1,0đ đất, góp phần tích cực vào việc phát triển kinh tế – xã hội, chẳng những ở Đồng bằng sông Cửu Long mà còn cho cả nước (tăng sản lượng lương thực, thực phẩm, góp phần phân bố dân cư và xóa đói, giảm nghèo, tạo thêm nguồn hàng xuất khẩu ) Câu 2 a. Phát triển tổng hợp kinh tế biển có ý nghĩa như thế nào đối ( 2,0 với nền kinh tế và bảo vệ an ninh quôc phòng của đất nước? 1,0đ điểm) - Phát triển tổng hợp kinh tế biển cho phép khai thác tốt tiềm năng vùng biển nước ta đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. - Phát triển tổng hợp kinh tế biển gắn với bảo vệ an ninh, quốc phòng, bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta b. Chúng ta cần tiến hành những biện pháp gì để phát triển 1,0đ giao thông vận tải biển? - Nâng cấp, hiện đại hoá các cảng biển (Hải Phòng, Đà Năng, Quy Nhơn, Sài Gòn, Vũng Tàu,...), xây dựng các cảng nước sâu (Cái Lân, Dung Quất,...). - Tăng cường đội ngũ tàu chở công-ten-nơ, tàu chở dầu, tàu chuyên dùng khác. - Hình thành 3 cụm cơ khí đóng tàu lớn ở Bắc Bộ, Nam Bộ và Trung Bộ. - Phát triển toàn diện dịch vụ hàng hải (hệ thống hậu cần và dịch vụ ở cảng, dịch vụ trên bờ,...).
- Câu 3 a/ Vẽ biểu đồ cột. 1,5đ (3,0 đ) * Yêu cầu: - Số liệu - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý) b/Nhận xét: 1,5đ + Giai đoạn 2010 – 2022, sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước liên tục tăng. Cụ thể, đồng bằng sông Cửu Long tăng 1,4 lần, cả nước tăng 1,5 lần. + So với sản lượng thủy sản cả nước năm 2022, sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long chiếm 51,3 %. (Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý). KT HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng CM Giáo viên ra đề Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Nguyễn Thị Hạnh
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ đánh giá Nội (4-11) Tổng dung/Đơn TT Chủ đề Thông Vận dụng % vị kiến Nhận biết Vận dụng (1) (2) hiểu cao điểm thức TN TNK TN (12) (3) TNKQ TL TL TL TL KQ Q KQ 2TN 5% Vùng (TN1,2 0,5đ Đông ) Nam Bộ. 0,5đ Vùng 22,5 1TL % Đồng 1TN (TL 2,25đ bằng (TN3) 0,25đ 1) sông Cửu 2,0đ Long Bài 38. 35% Phát triển 3,5đ tổng hợp 1 kinh tế và 2TN TL bảo vệ tài (TN4,5 ) (TL nguyên, 0,5đ 3) môi 3,0đ SỰ trường PHÂN biển – đảo HÓA Bài 38. 7,5% LÃNH Phát triển 0,75đ THỔ tổng hợp kinh tế và 3TN bảo vệ tài (TN6,8 nguyên, ,11) môi 0,75đ trường biển – đảo (tiếp theo) Bài 39. 30% Phát triển 3,0đ 4TN ½ ½ tổng hợp (TN 7, TL TL kinh tế và 9,10,1 (TL2 (TL bảo vệ tài 2) b) 2a) nguyên, 1,0đ 1,0đ 1,0đ môi trường
- biển – đảo (tiếp theo) Tổng: Số câu 12TN 1 TL 1TN 1 TL ½ 15 Điểm 2,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ TL 10,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024. MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươ Nội thức ng/ dung/Đơn Nhận Thôn Vận Vận TT Mức độ đánh giá Chủ vị kiến biết g hiểu dụng dụn đề thức g cao - Xác định được các đặc 2TN điểm về vị trí, giới hạn (TN1,2) lãnh thổ của vùng. - Phân tích được các đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nổi bật của vùng. - Đánh giá được những thế mạnh, hạn chế trong Vùng phát triển công nghiệp, Đông Nam nông nghiệp của vùng. Bộ. - Phân tích được mối liên hệ giữa tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp với sự phát triển và phân bố SỰ của ngành dịch vụ vùng PHÂ ĐNB. N - Giải thích được một số HÓA đặc điểm về cơ cấu và phát triển của ngành dịch LÃN vụ vùng Đông Nam Bộ. H - Nêu được các đặc điểm 1TN 1TL THỔ về vị trí, giới hạn lãnh thổ (TN3) (TL1) của vùng. - Phân tích được các đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư xã hội của Vùng vùng. Đồng bằng - Trình bày đặc điểm phát sông Cửu triển kinh tế của đồng Long bằng sông Cửu Long - Phân tích được những thế mạnh và hạn chế trong phát triển kinh tế của vùng. - Đề xuất các giải pháp phát triển kinh tế bền
- vững trong hiện tại và tương lai. Bài 38. 2TN 1 TL Phát triển (TN4,5) (TL3) - Nêu được tên, vị trí của tổng hợp các đảo và một số quần kinh tế và đảo quan trọng trên bản bảo vệ tài đồ. nguyên, môi trường biển – đảo Bài 38. Phát- Trình bày được hoạt 3TN triển tổng động của các ngành kinh (TN,6,8, hợp kinh tế tế biển: Khai thác, nuôi 11) và bảo vệ trồng và chế biến hải sản tài nguyên, và du lịch biển – đảo. môi trường - Phân tích được ý nghĩa biển – đảo kinh tế của biển, đảo đối (tiếp theo) với việc phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng. Bài 39. - Trình bày được tiềm 4TN ½ Phát triển năng và thực trạng ngành (TN7, TL tổng hợp khai thác, chế biến 9,10,12) (TL kinh tế và khoáng sản và giao thông ½ TL 2a) bảo vệ tài vận tải biển. (TL2b) nguyên, - Đánh giá được thực môi trường trạng tài nguyên và môi biển – đảo trường biển, đảo. (tiếp theo) - Đề xuất một số biện pháp khai thác và bảo vệ tài nguyên biển, đảo tích cực và bền vững. - Phân tích, đánh giá được tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn