intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN Môn: 9 ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Đề gồm có …..trang) (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN: Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Vùng - Các ngành - Tầm - Các Đông công nghiệp quan giải pháp Nam Bộ hiện đại đã trọng để bảo hình thành và hàng đầu vệ nguồn phát triển ở trong nước Đông Nam việc đẩy ngọt Bộ mạnh phục vụ - Hồ thủy lợi thâm cho sản lớn nhất nước canh cây xuất và ta hiện nay công sinh hoạt nghiệp ở ở vùng Đông Đông Nam Bộ Nam Bộ. - Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,67 0,67 1,0 2,34 Tỉ lệ 6,7% 6,7% 10% 23,4% 2. Vùng - Biết đăc - Hiểu Vẽ biểu đồ Đồng điểm khí hậu cách hạn thể hiện Bằng của vùng ĐB chế lũ ở sản lượng Sông Cửu SCL ĐBSCL thuỷ sản Long - Trung tâm khai thác công nghiệp và nuôi lớn nhất của trồng ở vùng Đồng vùng Đồng bằng sông bằng sông Cửu Long Cửu Long - Vùng có qua các diện tích rừng năm và ngập mặn lớn nhận xét nhất nước ta - Nguồn tài nguyên khoáng ở Đồng bằng sông Cửu Long
  2. Số câu- 4 1 1 6 PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC Số Điểm 1,33 0,33KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 2,0 3,66 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN 3,3 Tỉ lệ 13,3% Môn: 9 20% LÍ 9 ĐỊA 36,6% 3. Phát - Các đảo, - Tiềm Thời gian: 45 phút triển tông quần đảo năng, thực hợp (Đề gồm cóbộ phận kinh - Các …..trang) trạng phát (Không kể thời gian giao đề) tế biển thuộc vùng triển tổng ĐỀ CHÍNH THỨC biển nước ta hợp giao - Các bãi cát thông vận dọc bờ biển tải biển ở miền Trung nước ta. nước ta có chứa loại khoáng sảnn nào Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ 10% 20% 30% 4.Địa lí - Hệ thống địa sông lớn nhất phương của tỉnh Quảng Nam - Quảng - Nam hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh - Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể ở Bồng Miêu (Quảng Nam) Số câu 3 3 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% Số câu 12 4 ½ ½ 17 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% A/ TR  NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)    ẮC  :
  3. Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1. Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới nóng khô. C. cận xích đạo nóng ẩm quanh năm. D. cận xích đạo mưa quanh năm. Câu 2. Để hạn chế tác hại của lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay là A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động sống chung với lũ. C. đầu tư cho các dự án thoát lũ. D. tăng cường công tác dự báo lũ. Câu 3. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí, điện tử, công nghệ cao. B. chế biến thực phẩm, cơ khí. C. dầu khí, phân bón, năng lượng. D. dệt may, da - giày, gốm sứ. Câu 4. Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Mĩ Tho. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Cao Lãnh. Câu 5. Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 6. Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta hiện nay được xây dựng ở vùng Đông Nam Bộ là A. Kẻ Gỗ. B. Trị An. C. Ba Bể. D. Dầu Tiếng. Câu 7. Vấn đề có tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. thu hút đầu tư. B. kĩ thuật canh tác. C. phát triển thủy lợi. D. mở rộng thị trường. Câu 8. Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất xi măng ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đá vôi. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh. Câu 9. Các mặt hàng nhập khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là A. dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất. B. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng may mặc. C. máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, vật liệu xây dựng. D. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. Câu 10. Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Nam Du. B. Côn Đảo. C. Thổ Chu. D. Phú Quốc. Câu 11. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. C. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. Câu 12. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có chứa loại khoáng sản nào sau đây? A. Oxit titan. B. Bôxit. C. Đồng. D. Sắt. Câu 13. Hệ thống sông lớn nhất của tỉnh Quảng Nam là A. A Vương. B. Tam Kỳ. C. Thu Bồn. D. Trường Giang. Câu 14. Quảng Nam hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh? A. 1 thành phố, 2 thị xã, 15 huyện. B. 2 thành phố, 1 thị xã, 14 huyện. C. 1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện. D. 2 thành phố, 1 thị xã, 15 huyện. . Câu 15. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng đáng kể ở Bồng Miêu (Quảng Nam)? A. Thiếc. B. Vàng. C. Đá vôi. D. Than đá. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  4. Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. b) Nêu các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2017 Khai thác 843,0 1012,6 1369,1 Nuôi trồng 1002,7 1986,6 2680,0 Tổng sản lượng 1845,7 2999,2 4049,1 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Nêu nhận xét. ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam-Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  5. Đáp án đúng C B A C B D C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng D B D A C D B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. * Tiềm năng: - Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 0,25 - Ven biển có nhiều vũng, vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu; một 0,5 số cửa sông thuận lợi cho việc xây dựng cảng.  tạo điều kiện phát triển giao thông đường biển giữa các địa 0,25 phương ven biển với nhau và giữa nước ta với các nước khác. (Nếu HS nêu không đủ các ý trên nhưng có nêu được: Nước ta có 1 đường bờ biển dài 3260 km, vùng biển rộng.....thì GV chấm 0,25đ (3,0 nhưng tổng điểm của phần tiềm năng không quá 1,0đ). điểm) * Thực trạng : - Hiện cả nước có 120 cảng biển lớn nhỏ. 0,5 - Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ. 0,5 b) Các giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt ở vùng Đông Nam Bộ. - Bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn các dòng sông. 0,25 - Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn nước ngầm. 0,25 - Xây dựng các hồ chứa nước. 0,25 - Phòng chống ô nhiễm nguồn nước. 0,25 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Nêu nhận xét. * Vẽ biểu đồ: 1,5 - Vẽ biểu đồ cột chồng giá trị tuyệt đối. - Yêu cầu: + Đủ các nội dung: tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu-chú thích; + Chia đúng về sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng, khoảng cách năm; + Ghi đủ số liệu ở cột; 2 + Tính thẩm mỹ; (2,0 + Vẽ bút mực, không được sử dụng bút khác màu để làm kí hiệu điểm) (có thể dùng bút chì để làm kí hiệu cột). (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ trừ 0,25 điểm.) * Nhận xét: Từ năm 2005 đến 2017: - Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều tăng. 0,25 - Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh, sản lượng thuỷ sản 0,25 khai thác tăng chậm. * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.
  6. - HẾT -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2