intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ ĐÔNG - Biết được Trình bày NAM BỘ đặc điểm tự được ảnh nhiên, tài hưởng của nguyên thiên điều kiện tự nhiên. nhiên và tài -Biêtd được nguyên thiên tình hình nhiên đối với phát triển phát triển của các kinh tế - xã ngành kinh hội ở vùng tế. Đông Nam Bộ. Số câu: 4 3câu 1 câu Sốđiểm: 3 1đ 2đ Tỉ lệ %: 30 10% 20% ĐỒNG Nhận xét Giải thích BẰNG được bảng số được tình SÔNG CỬU liệu về tình hình phát LONG. hình phát triển một số triển một số ngành kinh ngành kinh tế của vùng. tế của vùng.
  2. Số câu:1 1/2 câu 1/2 câu Số điểm:3 2đ 1đ Tỉ lệ %: 30 20 % 10 % PHÁT - Biết được Thực trạng TRIỂN các bộ phận phát triển TỔNG HỢP của vùng GTVT biển KINH TẾ biển Việt BIỂN-ĐẢO Nam. - Biết được điều kiện để phát triển các ngành kinh tế biển Việt Nam. - Biết được các quần đảo xa bở của VN Số câu:10 9 câu 1 Số điểm:4 3đ 1đ Tỉ lệ %: 40 30% 10% TS câu:15 12 câu 2câu 1/2 câu TSđiểm: 10 4đ 3đ 1đ Tỉ lệ %: 100 40 % 30 % 10 %
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ ĐÔNG - Biết được Trình bày NAM BỘ đặc điểm tự được ảnh nhiên, tài hưởng của nguyên thiên điều kiện tự nhiên. nhiên và tài -Biêtd được nguyên thiên tình hình nhiên đối với phát triển phát triển của các kinh tế - xã ngành kinh hội ở vùng tế. Đông Nam
  4. - Nêu được Bộ. tên các trung tâm công nghiệp. Số câu: 5 3câu 1 câu Sốđiểm: 3 1đ 2đ ĐỒNG Nhận xét Giải thích BẰNG được bảng số điều kiện SÔNG CỬU liệu về tình phát triển LONG. hình phát ngành thủy triển ngành sảncủa vùng. thủy sản của vùng. Số câu:1 1/2 câu 1/2 câu Số điểm:3 2đ 1đ PHÁT - Biết được Thực trạng TRIỂN các bộ phận phát triển TỔNG HỢP của vùng GTVT biển KINH TẾ biển Việt BIỂN - Nam. ĐẢO - Biết được điều kiện để phát triển các ngành kinh tế biển Việt Nam. - Biết được các quần đảo xa bở của VN Số câu:10 9 câu 1 Số điểm:4 3đ 1đ
  5. TS câu:15 12 câu 2câu 1/2 câu TSđiểm: 10 4đ 3đ 1đ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường: TH&THCS NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lý Thường Kiệt. Môn: Lịch sử & Địa lí 9 Lớp:............................... Thời gian: 45 phút ....................................... Ngày kiểm tra:............................... ...... Họ và tên: ……………………… ………………… Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận I. TRẮC NGHIỆM:(4đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Hai loại đất chủ yếu có giá trị đối với sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. đất badan và đất xám. B. đất cát pha và đất phù sa. C. đất phù sa và đất feralit. D. đất xám và đất nhiễm mặn. Câu 2. Điều kiện nào sau đây là thuận lợi để phát triển du lịch biển nước ta? A. Có nhiều bãi tắm rộng, dài, phong cảnh đẹp. B. Biển có độ sâu trung bình, rất ít thiên tai xảy ra. C. Ven bờ có rất nhiều vũng vịnh, đầm phá, cửa sông. D. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế trên Biển Đông. Câu 3. Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. TP Hồ Chí Minh.
  6. Câu 4. Đảo, quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Nam Du. B. Côn Đảo. C. Thổ Chu. D. Phú Quốc. Câu 5. Điều kiện nào sau đây là thuận lợi để nước ta xây dựng các cảng nước sâu? A. Nước ta có đường bờ biển dài 3260km. B. Biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng. C. Bờ biển dài, có nhiều vũng, vịnh kín gió. D. Bờ biển có nhiều cửa sông, nhiều bãi cát phẳng Câu 6.Quần đảo nào sau đây của nước ta có vị trí xa bờ nhất? A. Trường Sa. B. Hoàng Sa. C. Phú Quốc. D. Lý Sơn. Câu 7. Nguồn tài nguyên vô tận của biển nước ta là A. muối biển. B. dầu khí. C. cá, tôm. D. san hô. Câu 8. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. Câu 9. Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành A. du lịch biển đảo. B. khai thác khoáng sản biển C. giao thông vận tải biển. D. khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. Câu 10. Ngành nào sau đây bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất khi môi trường biển bị ô nhiễm? A. chế biến thủy hải sản. B. thủy sản và du lịch biển. C. giao thông vận tải biển. D. khai thác khoáng sản biển. Câu 11. Các bãi tắm nổi tiếng nước ta theo thứ tự từ nam ra bắc là A. Nha Trang, Vũng Tàu, Đồ Sơn. B. Nha Trang, Đồ Sơn, Vũng Tàu. C. Vũng Tàu, Nha Trang, Đồ Sơn. D. Vũng Tàu, Đồ Sơn, Nha Trang. Câu 12.Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do A. quanh năm có nhiệt độ cao, mùa đông mưanhiều.
  7. B. mùa đông mưa nhiều, mùa hạ lượng bốc hơi thấp. C. mùa hạ ít mưa và nguồn nước ngọt đổ ra biểnít. D. mùa đông ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đôngbắc. II. TỰ LUẬN:(6đ) Câu 1. (2,0 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Câu 2.(3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2010 – 2021. (đơn vị: triệu tấn) Năm 2010 2015 2021 Đồng bằng sông Cửu Long 2,99 3,70 4,92 Cả nước 5,20 6,72 8,81 a/ Nhận xét về sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đọan 2010 - 2021. b/ Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để để phát triển ngành thủy sản? (điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội) Câu 3.(1,0 điểm)Trình bày thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. ………………………………………….
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÍ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A A A B C A A D C B C C án II. TỰ LUẬN: ( 6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  9. Câu 1 * Thuận lợi: (2 điểm) - Địa hình thoải, mặt bằng xây dựng và canh tác tốt 0,25 - Đất badan và đất xám; 0,25 - Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm; 0,25 - Biển ấm và ngư trường rộng, hải sản phong phú, gần đường hàng 0,25 hải quốc tế; 0,25 - Thềm lục địa nông và rộng, giàu tiềm năng dầu khí; 0,25 - Hệ thống sông Đồng Nai với các hồ Trị An, Dầu Tiếng có tiềm 0,25 năng về thuỷ điện, giao thông và cung cấp nước. * Khó khăn: - Rừng tự nhiên ít, trên đất liền ít khoáng sản. 0,25 - Nguy cơ ô nhiễm môi trường. 0,25 Câu 2 a. Nhận xét về sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu (3điểm) Long và cả nước giai đọan 2010 - 2021. +Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng qua các năm 0,75 (dẫn chứng). + Sản lượng lúa của cả nước tăng qua các năm (dẫn chứng). 0,75 + Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm hơn 50% so 0,5 với cả nước. b/ Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để để phát triển ngành thủy sản? - Điều kiện tự nhiên: Vùng biển rộng, nhiều bãi cá tôm, ngư trường 0,5 lớn, thủy sản phong phú (nước ngọt, nước lợ, nước mặn). Nhiều diện tích mặt nước để nuôi trồng. - Điều kiện kinh tế - xã hội: Nguồn lao động dồi dào có kinh 0,5 nghiệm, nhiều cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ lớn, nhiều chính sách khuyến khích phát triển ngành thủy sản. Câu 3 Thực trạng: (1 điểm) - Hiện cả nước có hơn 120 cảng biển lớn nhỏ. 0,5 - Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ ... 0,5 Học sinh có thể trình bày theo ý khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. --------------------- Hết ---------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2