intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 002 Trắc nghiệm (40 câu-10 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Đặc điểm địa hình đặc trưng của Đông Nam Bộ là A. thoải, khá bằng phẳng. B. thấp trũng, chia cắt mạnh. C. dốc, bị cắt xẻ mạnh. D. cao đồ sộ, độ dốc lớn Câu 2. Ngành nào sau đây là ngành kinh tế thế mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long? A. Nuôi trồng thủy sản B. Chăn nuôi gia súc C. Khai thác chế biến gỗ D. Trồng cây công nghiệp Câu 3. Cây công nghiệp lâu năm có diện tích trồng lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Hồ tiêu B. Điều C. Cao su D. Cà phê Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta. B. Tiếp giáp với Biển Đông ở phiá Đông Nam và vịnh Thái Lan ở phía Tây Nam C. Tiếp giáp với Cam - pu - chia và Lào ở phía Bắc. D. Bao gồm 13 tỉnh, thành hố trực thuộc Trung ương Câu 5. Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là A. ôn đới lục địa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cận xích đạo nóng ẩm. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh về tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào B. Đồng bằng rộng lớn, khá bằng phẳng, đất phù sa châu thổ màu mỡ. C. Biển và hải đảo có nguồn hải sản phong phú. D. Khoáng sản đa dạng và giàu có, trữ lượng lớn. Câu 7. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long là A. cháy rừng. B. triều cường. C. thiếu nước ngọt D. thoái hóa đất. Câu 8. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (đơn vị: %) Ngành sản xuất Tỉ trọng trong cơ cấu công nghiệp của vùng (%) Chế biến lương thực thực phẩm 65 Vật liệu xây dựng 12 Cơ khí nông nghiệp, một số ngành công 23 nghiệp khác Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Sản xuất vật liệu xây dựng B. Công nghiệp cơ khí. Đề 002 - Trang 1 / 2
  2. C. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 9. Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu tư là A. tăng sản lượng khỗ khai thác. B. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. C. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ giấy. D. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. Câu 10. Tài nguyên khoáng sản giàu có ở vùng thềm lục địa của Đông Nam Bộ là A. titan. B. cát thủy tinh. C. muối khoáng. D. dầu khí. Câu 11. Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là: A. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. B. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. C. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. D. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. Câu 12. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước vì A. công nghiệp hóa nhanh, thu hút đầu tư nước ngoài; nhiều chính sách ưu đãi. B. cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện và đồng bộ nhất cả nước. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên giàu có. D. có nhiều ngành kinh tế cần nhiều lao động. Câu 13. Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất mặn. B. Đất phù sa ngọt. C. Đất phèn. D. Đất feralit. Câu 14. Tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở đồng bằng sông Cửu Long là do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn B. Mùa khô kéo dài sâu sắc. C. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. D. Có nhiều cửa sông đổ về biển Câu 15. Căn cứ Atlat trang 29, hãy cho biết tỉnh thành phố nào của Đông Nam Bộ giáp biển? A. Bình Dương và Bình Phước. B. Tây Ninh và Đồng Nai. C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương Câu 16. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất cả nước và thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đảo Cái Bầu B. Đảo Phú Quốc C. Đảo Cát Bà D. Đảo Cồn Cỏ Câu 17. Để hạn chế tác hại của lũ vào mùa mưa, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Chủ động chung sống với lũ. B. Xây dựng hệ thống đê điều. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 18. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ? A. Cơ cấu sản xuất đa dạng nhưng chưa cân đối. B. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. D. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển Câu 19. Năng suất láu cao nhất cả nước là đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp vùng kinh tế nào sau đây? A. Vùng đồng bằng sông Hồng. B. Vùng Bắc Trung Bộ. C. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long Câu 20. Đông Nam Bộ không giáp vùng kinh tế nào sau đây? A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung bộ
  3. Câu 21. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đường sắt B. Đường biển C. Đường sông D. Đường bộ Câu 22. Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi để vùng đồng bằng sông Cửu Long phát triển ngành nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản? A. hải sản phong phú. B. vùng có nhiều sông ngòi. C. dân số đông, nguồn lao động dồi dào. D. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. Câu 23. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. B. Móng Cái đến Hà Tiên C. Móng Cái đến Vũng Tàu. D. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. Câu 24. Vai trò của ngành kinh tế biển trong nền kinh tế nước ta là gì? A. Nước ta có đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng B. Biển nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế C. Tạo điều kiện để phát triển ngành đánh bắt thủy sản. D. Tạo điều kiện thuận lợi để giao lưu hợp tác với các quốc gia khác Câu 25. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên môi trường biển là A. bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản B. tăng cường các tàu đánh bắt thủy sản với công suất lớn C. khai thác san hô ở hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa D. tích cực khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng biển Câu 26. Hàng loạt các cảng hàng hoá đã được cải tạo và nâng cấp nhằm mục đích nào? A. Nâng cao vai trò của các cảng hàng hoá đối với phát triển kinh tế B. Tạo thế mở cửa cho các tỉnh duyên hải và cho nền kinh tế cả nước. C. Mở rộng các tuyến đường biển trong nước và quốc tế D. Giúp cho việc phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Trà cổ- Quảng Ninh thuộc vùng kinh tế nào? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 28. Vùng nội thủy của nước ta có vị trí là A. tiếp giáp vùng tiếp giáp lãnh hải, phía ngoài đường cơ sở B. lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài C. tiếp giáp đất liền, phía trong đường cơ sở D. nằm giữa vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng kinh tế nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 30. Cho bảng số liệu MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Đề 002 - Trang 3 / 2
  4. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết chỉ số phát triển nào của đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước? A. Tỉ lệ dân thành thị B. Tuổi thọ trung bình C. Thu nhập bình quân D. Mật độ dân số Câu 31. Các thành phần dân tộc ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm người: A. Chăm, Mông, Khơ – me, Kinh. B. Kinh, Khơ – me, Hoa, Chăm. C. Kinh, Hoa, Tày, Thái. D. Kinh, Gia-rai, Hoa, Khơ-me Câu 32. Nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển không phải vì A. môi trường biển không chia cắt được B. vùng biển nước ta giàu tiềm năng C. tạo ra cơ cấu kinh tế đa dạng D. môi trường biển đang bị ô nhiễm Câu 33. Đảo Bạch Long Vĩ thuộc vịnh nào của Việt Nam? A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Vân Phong C. Vịnh Bắc Bộ D. Vịnh Thái Lan Câu 34. Số giờ nắng lớn, ít cửa sông đổ ra biển là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển A. đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản B. nghề làm muối C. ngành khai thác khoáng sản D. du lịch biển Câu 35. Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Gạo, hàng may mặc, nông sản. B. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công. C. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. D. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. Câu 36. Việc chuyển đổi diện tích nuôi tôm, cá ở nước ta dẫn đến hậu quả là A. diện tích rừng ngập mặn của nước ta suy giảm B. diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp C. nhiều bãi tắm ven biển bị thu hẹp D. môi trường biển bị ô nhiễm Câu 37. Nội dung nào sau đây không phải là chiến lược phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta? A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển B. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển C. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ D. Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai
  5. Câu 38. Môi trường biển - đảo bị ô nhiễm với xu hướng ngày càng tăng không phải do A. các chất thải từ sinh hoạt, sản xuất công nghiệp B. hoạt động khai thác thủy, hải sản C. nạn tràn dầu từ các phương tiện vận tải biển D. hoạt động khai thác khoáng sản, nhất là dầu khí Câu 39. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của các đảo và quần đảo của nước ta? A. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền B. Là nơi trú ngụ an toàn của tàu bè đánh bắt ngoài khơi khi gặp thiên tai C. Là địa điểm lí tưởng để xây dựng các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp D. Là hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương Câu 40. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cao Lãnh. C. Thành phố Cà Mau. D. Thành phố Mĩ Tho. Đề 002 - Trang 5 / 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2