Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 9 1. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Giúp học sinh kiểm tra đánh giá những nội dung kiến thức đã lĩnh hội được trong các chủ đề: + Vùng Đông Nam Bộ. + Vùng đồng bằng sông Cửu Long. + Phát triển tống hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tư duy, thực hành cho học sinh. 2. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận - Trắc nghiệm 50% tương ứng 5 điểm - Tự luận 50% tương ứng 5 điểm 3. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ nhận thức T Chương Nhận Thông hiểu Vận Tổng Nội dung/đơn vị kiến thức Vận T / biết dụng % điểm dụng chủ đề (TNKQ (TN) (TL) cao (TL) ) (TL) A1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ A2. Điều kiện tự nhiên và tài 0,66*đ(6,6%) 2TN* 1TN nguyên thiên nhiên. 0,33đ( 3,3%) A. Vùng Đông A3. Đặc điểm dân cư, xã hôi. 1TL 2,0đ(20%) Nam Bộ A4. Tình hình phát triển kinh tế. 0,66*đ(6,6%) 2TN* 1TN 0,33đ( 3,3%) A5. Các trung tâm kinh tế trọng điểm kinh tế phía Nam B1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ B2. Điều kiện tự nhiên và tài 0,66đ (6,6%) 1TN 1TN B. nguyên thiên nhiên. Vùng Đồng B3. Đặc điểm dân cư, xã hôi. bằng sông Cửu Long B4.Tình hình phát triển kinh tế. 2TN 1TL 2,66đ(26,6%) B5. Các trung tâm kinh tế 1TN* 0,33*đ(3,3%) C. C1. Biển và đảo Việt Nam 0,66đ(6,6%) 2TN Phát triển tống hợp C2. Phát triển tổng hợp kinh tế 1TLa 1TLb 2*đ(20%) 2TN kinh tế và biển * 1,66đ(16,6%) bảo vệ tài C3. Bảo vệ tài nguyên và môi nguyên môi trường biển, đảo 1TLa 0,33đ(3,3%) trường biển, 1TN * 2đ( 20%) đảo 12TN 3TN 1TLa 1 TLb 17 Số câu 1TL 1đ 10đ Số điểm 2đ 4đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
- MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ nhận thức Nội Chương dung/đơn Nhận Thông hiểu Vận TT Mức độ đánh giá Vận / vị kiến biết dụng dụng chủ đề thức (TNKQ (TN) (TL) cao (TL) ) (TL) A1. Vị trí, giới hạn lãnh thổ A2. Điều kiện tự - Nhận biết: 2TN* nhiên và + Trình bày được đặc điểm tài tự nhiên, tài nguyên thiên nguyên nhiên của vùng thiên - Thông hiểu: nhiên. + Hiểu được vai trò của rừng. 1TN A3. Đặc - Thông hiểu: điểm dân + Vẽ được biểu đồ liên 1TL cư, xã quan đến dân cư, xã hội A. hôi. của vùng Vùng Đông Nam A4. Tình Bộ hình phát - Nhận biết : triển + Trình bày được đặc điểm 2TN* kinh tế. phát triển kinh tế của vùng (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) - Thông hiểu: + Hiểu được sự phân bố các 1TN cây công nghiệp quan trọng. A5. Các trung tâm kinh tế trọng điểm kinh tế phía Nam B1. Vị trí, giới B. hạn lãnh Vùng Đồng bằng thổ sông Cửu Long - Nhận biết: B2. Điều kiện tự + Biết được các đảo 1TN
- nhiên và tài - Thông hiểu: nguyên + Phương hướng khắc phục thiên khó khăn đối với ĐKTN 1TN nhiên. B3. Đặc điểm dân cư, xã hôi. B4.Tình - Nhận biết: hình phát + Biết được ngành công nghiệp quan trọng. triển + Biết các mặt hàng xuất kinh tế. 2TN khẩu chủ lực. - Vận dụng: + Vẽ được biểu đồ liên qua 1TL đến ngành thủy sản B5. Các trung - Nhận biết: + Biết trung tâm kinh tế 1TN* tâm kinh lớn tế C1. Biển - Nhận biết: và đảo + Biết các bộ phận vùng 2TN biển nước ta. Việt Nam + Xác định được các đảo. C2. Phát triển tổng - Nhận biết: 2TN + Biết được sự phân bố các hợp kinh nhà máy lọc dầu. tế biển + Biết được vùng làm muối lớn của nước ta C. - Thông hiểu: Phát triển tống + Trình bày được tiềm 1TLa* hợp kinh tế và năng, thực trạng phát triển các ngành kinh tế biển. bảo vệ tài - Vận dụng cao: nguyên môi + Nêu được giải pháp phát trường biển, triển du lịch biển đảo. 1TLb đảo C3. Bảo - Nhận biết: vệ tài + Biết được phương hướng 1TN nguyên bảo vệ tài nguyên và môi và môi trường biển, đảo. trường - Thông hiểu: + Trình bày được các biển, đảo phương hướng chính bảo vệ tài nguyên môi trường 1TLa* biển
- Số câu/ loại câu 12TN 3TN 1TLa 1TL 1TLb TNKQ TNKQ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% GV ra đề Duyệt của BGH ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A A/ TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm). Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
- Câu 1. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cận xích đạo mưa quanh năm. Câu 2. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Cơ khí nông nghiệp. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 3. Những cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Cao su, hồ tiêu, điều. B. Cà phê, chè, cao su. C. Chè, hồi, cà phê. D. Điều, hồi, quế. Câu 4. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở vùng Đông Nam Bộ quan tâm là A. tăng sản lượng gỗ khai thác. B. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ. C. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. Câu 5. Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Đông Nam Bộ là A. đá vôi. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh. Câu 6. Đảo, quần đảo nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nam Du. B. Thổ Chu. C. Côn Đảo. D. Phú Quốc. Câu 7. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 9. Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Mĩ Tho. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Cao Lãnh. Câu 10: Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển: A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. Câu 11. Phương hướng chủ yếu hiện nay của vùng đồng bằng sông Cửu Long nhằm hạn chế tác hại của lũ là A. chủ động sống chung với lũ. B. xây dựng hệ thống đê điều. C. đầu tư cho các dự án thoát lũ. D. tăng cường công tác dự báo lũ. Câu 12. Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí ở vùng Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. Vũng Tàu. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 13. Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta được xây dựng ở tỉnh, thành phố nào? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 14. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. hàng may mặc. B. gạo. C. xi măng. D. vật liệu xây dựng. Câu 15. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. B/ TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển - đảo ở nước ta. b) Tỉnh Quảng Nam cần phải làm gì để phát huy thế mạnh du lịch biển - đảo. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu dân số thành thị và dân số nông thôn ở vùng Đông Nam Bộ (đơn vị: %) Năm 2010 2017 Nông thôn 42,7 37,3 Thành thị 57,3 62,7 Tổng dân số 100 100
- Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn ở vùng Đông Nam Bộ qua các năm. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam-Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài Bài làm A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ĐCĐA B. TỰ LUẬN: ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ ........................................................ ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................... ..................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm).Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A C D C C A C D A C B B A B. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
- Câu Nội dung Điểm a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển của ngành du lịch biển-đảo ở nước ta. * Tiềm năng: - Dọc bờ biển nước ta, suốt từ Bắc vào Nam có trên 120 bãi cát rộng, dài, 0,5 phong cảnh đẹp, thuận lợi cho việc xây dưng các khu du lịch và nghỉ dưỡng. - Nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kì thú, hấp dẫn khách du lịch. Đặc biệt, vịnh 0,5 Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. (Nếu HS nêu không đủ các ý trên nhưng có nêu được: Việt Nam có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú thì GV chấm 0,25đ nhưng tổng điểm của phần 1 tiềm năng không quá 1,0đ). (3,0 * Thực trạng : điểm) - Một số trung tâm du lịch biển đang phát triển nhanh, thu hút khách du lịch 0,5 trong và ngoài nước. - Hiện nay, du lịch biển mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động tắm 0,5 biển. Các hoạt động du lịch biển khác còn ít được khai thác, mặc dù có tiềm năng rất lớn. b) Tỉnh Quảng Nam cần phải làm gì để phát huy thế mạnh du lịch biển - đảo. - Bảo vệ môi trường biển - đảo, đặc biệt ven các bãi biển 0,5 - Đa dạng các hoạt động du lịch biển đảo. 0,25 - Xây dựng các khu nghĩ dưỡng ven biển. 0,25 Nếu HS không ghi giống 3 ý trên, thay bằng 3 ý khác GV vẫn chấm điểm Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn ở vùng Đông Nam Bộ qua các năm. * Vẽ biểu đồ: 2 - Vẽ biểu đồ cột chồng giá trị (%). - Yêu cầu: + Đủ các nội dung: tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu-chú thích; 2 + Chia đúng về tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn, khoảng cách năm; (2,0 + Ghi đủ số liệu ở cột; điểm) + Tính thẩm mỹ; (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ trừ 0,25 điểm.) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B A/ TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm). Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Những cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Cao su, hồ tiêu, điều. B. Cà phê, chè, cao su. C. Chè, hồi, cà phê. D. Điều, hồi, quế. Câu 2. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở vùng Đông Nam Bộ quan tâm là A. tăng sản lượng gỗ khai thác. B. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ.
- C. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. Câu 3. Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Đông Nam Bộ là A. đá vôi. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh. Câu 4. Đảo, quần đảo nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Nam Du. B. Thổ Chu. C. Côn Đảo. D. Phú Quốc. Câu 5. Phương hướng chủ yếu hiện nay của vùng đồng bằng sông Cửu Long nhằm hạn chế tác hại của lũ là A. chủ động sống chung với lũ. B. xây dựng hệ thống đê điều. C. đầu tư cho các dự án thoát lũ. D. tăng cường công tác dự báo lũ. Câu 6. Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí ở vùng Đông Nam Bộ là A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. Vũng Tàu. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 7. Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta được xây dựng ở tỉnh, thành phố nào? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 8. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. hàng may mặc. B. gạo. C. xi măng. D. vật liệu xây dựng. Câu 9. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy. D. lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. Câu 10. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. đồng bằng sông Cửu Long. Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 12. Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Mĩ Tho. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Cao Lãnh. Câu 13: Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển: A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. C. Phòng chống ô nhiễm biển. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. Câu 14. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận xích đạo nóng ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cận xích đạo mưa quanh năm. Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Cơ khí nông nghiệp. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Chế biến lương thực, thực phẩm. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. b) Tỉnh Quảng Nam cần phải làm gì để phát huy thế mạnh du lịch biển - đảo. Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: %) Năm 2005 2017 Khai thác 45,7 33,8 Nuôi trồng 54,3 66,2 Tổng sản lượng 100 100 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam- Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài Bài làm
- A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ĐCĐA B. TỰ LUẬN: ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm).Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D C A C B B A C A C D B D B. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển (3,0 ở nước ta. điểm) * Tiềm năng:
- - Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 0,25 - Ven biển có nhiều vũng, vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu; một số 0,5 cửa sông thuận lợi cho việc xây dựng cảng, - Phát triển giao thông đường biển giữa các địa phương ven biển với nhau 0,25 và giữa nước ta với các nước khác. (Nếu HS nêu không đủ các ý trên nhưng có nêu được: Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km, vùng biển rộng.....thì GV chấm 0,25đ nhưng tổng điểm của phần tiềm năng không quá 1,0đ). * Thực trạng : - Hiện cả nước có 120 cảng biển lớn nhỏ. 0,5 - Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ. 0,5 b) Tỉnh Quảng Nam cần phải làm gì để phát huy thế mạnh du lịch biển - đảo. - Bảo vệ môi trường biển - đảo, đặc biệt ven các bãi biển 0,5 - Đa dạng các hoạt động du lịch biển đảo. 0,25 - Xây dựng các khu nghĩ dưỡng ven biển. 0,25 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. * Vẽ biểu đồ: 2 - Vẽ biểu đồ cột chồng giá trị (%). - Yêu cầu: + Đủ các nội dung: tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu-chú thích; 2 + Chia đúng về tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng, (2,0 khoảng cách năm; điểm) + Ghi đủ số liệu ở cột; + Tính thẩm mỹ; (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ trừ 0,25 điểm.)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn