intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn

  1. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19 đến tuần 31) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Địa lý. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường III. THIẾT LẬP MA TRẬN (Theo CV 247/PGDĐT- THCS ngày 11/4/2024) Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT (số câu) (số câu) (số câu) cao (số câu) kiến thức TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q 1 Vùng Đông Nam Bộ 3 0 0 0 2 1 0 0 6 câu Điểm 1,0 0,66 1,0 2,66đ Tỷ lệ % điểm 10 6,6 10 26,6% 2 Vùng Đồng bằng 0 0 0 1 1 0 0 0 2 câu sông Cửu Long Điểm 3,0 0,33 3,33 Tỷ lệ % điểm 30 3,3 33,3 3 Phát triển tổng 9 1 hợp KT và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo Điểm 3,0 1,0 4,0đ Tỷ lệ % điểm 30 10 40% Tổng số câu 12 1 3 1 1 18 câu Điểm 4,0 3,0 1,0 1,0 1,0 10,0 Tỷ lệ % điểm 40 0 0 30 10 10 0 10 100 Tỉ lệ % điểm các mức độ 40 30 20 10 100
  2. IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 9 CUỐI HKII NĂM HỌC 2023- 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Đơn vị Thông Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Vận kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Nhận biết: - Các tỉnh và trung tâm kinh tế lớn 3 TN nhất của vùng Đông Nam Bộ. - Tài nguyên khoáng sản của vùng. Vùng Đông Nam 1 Vận dụng: Bộ - Giải pháp phát triển bền vững các 2 TN, ngành KT của Đông Nam Bộ. 1 TL - Tính được tỉ lệ dân thành thị của vùng. Thông hiểu: - Giải thích được vùng Đồng bằng 1 TL sông Cửu Long có thế mạnh phát triển Vùng Đồng bằng nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản 2 sông Cửu Long Vận dụng: - Tính được tỉ trọng sản lượng thuỷ 1 TN sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Nhận biết: Phát triển tổng - Các đảo, quần đảo của vùng biển hợp KT và bảo nước ta. 3 vệ tài nguyên, - Tỉnh có huyện đảo của nước ta. 9 TN môi trường biển - Các nguồn tài nguyên biển đảo và đảo các ngành KT biển. - Các bộ phận của vùng biển nước ta. Vận dụng cao: - Nhận xét diện tích trồng cây cao su 1 TL của vùng Đông Nam Bộ và cả nước Tổng số câu 3 TN và 12 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  3. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Lớp:9/…. SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào khung làm bài phần Trắc nghiệm bên dưới (mỗi câu trả lời đúng được ghi 0,33 điểm) Câu 1. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Dương. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng. Câu 2. Vùng có tiềm năng dầu mỏ, khí đốt lớn nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Năm 2021, vùng Đông Nam Bộ có số dân thành thị là 12,1 triệu người; số dân nông thôn là 6,2 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị của vùng là A. 51,2%. B. 52,1%. C. 61,6%. D. 66,1%. Câu 4. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Biên Hoà. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP Hồ Chí Minh. Câu 5. Giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ phát triển bền vững các ngành kinh tế? A. Xây dựng các hồ chứa nước. B. Giữ gìn sự đa dạng sinh học. C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển. D. Bảo vệ rừng đầu nguồn các dòng sông. Câu 6. Năm 2021, sản lượng thuỷ sản cả nước là 8,81 triệu tấn, của Đồng bằng sông Cửu Long là 4,92 triệu tấn. Vậy tỉ trọng sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng băng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu phần trăm so với cả nước? A. 1,79%. B. 17,9%. C. 55,8%. D. 58,5%. Câu 7. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cát Bà. B. Lý Sơn. C. Cái Bầu. D. Phú Quốc. Câu 8. Nguồn tài nguyên khoáng sản vô tận của biển nước ta là A. titan. B. dầu khí. C. cát thuỷ tinh. D. muối. Câu 9. Đảo, quần đảo có vị trí xa bờ nhất của nước ta là A. Trường Sa. B. Phú Quốc. C. Hoàng Sa. D. Lý Sơn. Câu 10. Tỉnh nào sau đây của nước ta có huyện đảo Trường Sa? A. Khánh Hoà. B. Quảng Ngãi. C. Bà Rịa- Vũng Tàu. D. Bình Định. Câu 11. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thuỷ, đặc quyền kinh tế. B. nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hãi, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thuỷ. D. lãnh hãi, nội thuỷ, đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải. Câu 12. Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là A. lặn biển. B. tắm biển. C. thể thao. D. lướt ván. Câu 13. Các địa phương: Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Cà Ná (Ninh Thuận) nổi tiếng với nghề nào sau đây? A. làm muối. B. đánh cá. C. nuôi chim yến. D. khai thác cát thuỷ tinh. Câu 14. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng. B. Oxit titan. C. sắt. D. bôxít. Câu 15. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
  4. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Tại sao vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản? Câu 2 (1,0 điểm). Hệ thống các đảo và quần đảo ở Việt Nam có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng? Câu 3 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH TRỒNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2010 2017 Cả nước 413,8 740,5 969,7 Đông Nam Bộ 272,5 433,9 548,9 Hãy nhận xét diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 2000- 2017. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………...
  5. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: ………………………… MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Lớp:9/…. SBD:………Phòng KT…… Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm ĐỀ DÀNH CHO HSKT Chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng trả lời trắc nghiệm ở phần giấy bài làm bên dưới (Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được ghi 1,0 điểm) Câu 1. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Dương B. Bình Thuận C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng. Câu 2. Vùng có tiềm năng dầu mỏ, khí đốt lớn nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là B. Biên Hoà. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP Hồ Chí Minh. Câu 4. Giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ phát triển bền vững các ngành kinh tế? B. Xây dựng các hồ chứa nước. B. Giữ gìn sự đa dạng sinh học. C. Bảo vệ môi trường đất liền và biển. D. Bảo vệ rừng đầu nguồn các dòng sông. Câu 5. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là B. Cát Bà. B. Lý Sơn. C. Cái Bầu. D. Phú Quốc. Câu 6. Nguồn tài nguyên khoáng sản vô tận của biển nước ta là B. titan. B. dầu khí. C. cát thuỷ tinh. D. muối. Câu 7. Đảo, quần đảo có vị trí xa bờ nhất của nước ta là A. Trường Sa. B. Phú Quốc. C. Hoàng Sa. D. Lý Sơn. Câu 8. Tỉnh nào sau đây của nước ta có huyện đảo Trường Sa? B. Khánh Hoà. B. Quảng Ngãi. C. Bà Rịa- Vũng Tàu. D. Bình Định. Câu 9. Hoạt động du lịch biển chủ yếu của nước ta hiện nay là C. lặn biển. B. tắm biển. C. thể thao. D. lướt ván. Câu 10. Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây? B. Đồng. B. Oxit titan. C. sắt. D. bôxít. BÀI LÀM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
  6. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm, mỗi đáp án đúng được ghi 0,33 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B D D C C D D A A B B A B C án II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM * Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng 3,0 và đánh bắt thuỷ sản: 1 - Có vùng biển rộng và biển ấm quanh năm. 0,5 (3,0 - Khí hậu cận xích đạo, thời tiết ít biến động thuận lợi để nuôi trồng và đánh bắt 0,5 điểm) quanh năm. - Bờ biển dài, có nhiều cửa sông, bãi triều thuận lợi nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, 0,5 nước mặn. - Có nhiều sông rạch, ao, hồ thích hợp để nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt. 0,5 - Ngư trường rộng lớn, tài nguyên biển phong phú với nhiề loại hải sản quý hiếm 0,5 có giá trị kinh tế. - Nguồn lao động đông và năng động, người dân có truyền thống, nhiều kinh 0,5 nghiệm nuôi trồng, đánh bắt, thủy sản. 2 * Hệ thống các đảo và quần đảo ở Việt Nam có ý nghĩa đối với an ninh quốc 1,0 (1,0 phòng là: điểm) - Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. 0,5 - Là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo và quần đảo. 0,5 3 * Nhận xét diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 1,0 (1,0 2000- 2017. điểm) - Diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước tăng liên tục (dẫn chứng) 0,5 - Tỉ trọng diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ từ năm 2000 đến năm 2017 luôn chiếm trên 50% diện tích trồng cao su của cả nước. 0,5 ( Nếu HS không nêu nhận xét về tỉ trọng như trên mà nêu: Diện tích trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn của vùng Đông Nam Bộ thì GV chấm 0,25 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 DÀNH CHO HSKT Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng được ghi 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D A D D A A B B Người duyệt đề Người ra đề Hồ Thị Thanh Thạch Hồ Thăng Ty
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2