intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 GV: HÀ THỊ THU THỦY Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng 1.Vị trí, giới hạn lãnh thổ 1.Điều kiện tự nhiên và tài Vẽ biểu đồ cột Đông Nam 2.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên nguyên thiên nhiên. chồng thể hiện tỉ Bộ ,Đồng thiên nhiên. 2.Tình hình phát triển kinh tế. trọng bằng sông 3.Đặc điểm dân cư, xã hôi. Cửu Long 4.Tình hình phát triển kinh tế. 5.Các trung tâm kinh tế trọng điểm kinh tế phía Nam Số câu 8 1 1 10 Số điểm 2,66 0,33 2 5 Phát triển 1.Biển và đảo Việt Nam 1. Phát triển tổng hợp kinh tế - Câu hỏi vận tống hợp 2.Phát triển tổng hợp kinh tế biển biển dụng kiến thức để kinh tế và 3.Bảo vệ tài nguyên và môi trường 2.Bảo vệ tài nguyên và môi giải thích, liên hệ bảo vệ tài biển, đảo trường biển, đảo các vấn đề thực nguyên tiễn có liên quan môi đến chủ đề trường Phát triển tống biển, đảo hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo Số câu 4 2 1/2 1/2 7 Số điểm 1,33 0,66 2 1 5 TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 GV: HÀ THỊ THU THỦY Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng Đông - Biết được đặc điểm tự nhiên, tài -Hiểu được Phương hướng khắc Vẽ biểu đồ cột chồng Nam nguyên thiên nhiên của vùng phục khó khăn đối với ĐKTN thể hiện tỉ trọng sản Bộ ,Đồng - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của + Hiểu được vai trò của rừng. lượng thuỷ sản khai bằng sông vùng (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) thác và nuôi trồng ở Cửu Long + Biết được sự phân bố các cây công nghiệp vùng Đồng bằng sông quan trọng... Cửu Long + Biết được ngành công nghiệp quan trọng. 10 + Biết các mặt hàng xuất khẩu chủ lực. 5 + Biết trung tâm CN lớn + Biết trung tâm kinh tế lớn Số câu 8 1 1 Số điểm 2,66 0,33 2 Phát triển + Biết các bộ phận vùng biển nước ta. -Trình bày tiềm năng, thực trạng -Tỉnh Quảng Nam tống hợp + Xác định được các đảo. phát triển của ngành du lịch biển cần phải làm gì để kinh tế và + Biết được sự phân bố các nhà máy lọc - đảo và ngành giao thông vận phát huy thế mạnh bảo vệ tài dầu. tải biển ở nước ta. du lịch biển - đảo. nguyên môi + Biết được vùng làm muối lớn của nước + Hiểu được phương hướng bảo -Bằng sự hiểu biết trường biển, ta vệ tài nguyên và môi trường thực tế, em hãy cho đảo + Biết được khoáng sản quan trọng nhất biển, đảo. biết việc đánh bắt hải của vùng thềm lục địa nước ta +Hiểu được nguyên nhân làm sản xa bờ có ý nghĩa cho Nguồn lợi thủy sản ven bờ như thế nào đối với có nguy cơ cạn kiệt phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng ở nước ta hiện nay Số câu 4 2 1/2 1/2 7 Số điểm 1,33 0,66 2 1 5 TS câu 12 0 3 1/2 0 1 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  3. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC: 2023-2024 Họ tên ............................................. MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 9 Lớp ..../ ......... Phòng thi ............ Thời gian làm bài :45 phút(không kể thời gian giao nhận đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của giáo viên: ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm). Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Vùng đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất? A. Gạo. B. Cao su C. Hồ tiêu D. Cà phê. Câu 2. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở vùng Đông Nam Bộ quan tâm là A. tăng sản lượng gỗ khai thác. B. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ. C. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn. D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. Câu 3. Nguồn tài nguyên khoáng sản tại chỗ cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Đông Nam Bộ là A. đá vôi. B. đá quý. C. cát thủy tinh. D. sét, cao lanh. Câu 4. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Trường Sa. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Lý Sơn Câu 5. Phương hướng chủ yếu hiện nay của vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm hạn chế tác hại của lũ là A. chủ động sống chung với lũ. B. xây dựng hệ thống đê điều. C. đầu tư cho các dự án thoát lũ. D. tăng cường công tác dự báo lũ. Câu 6. Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí ở vùng Đông Nam Bộ là A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Thủ Dầu Một. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 7. Nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta được xây dựng ở tỉnh, thành phố nào? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm nào dưới đây được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ? A. Điều. B. Cao su. C. Cà fe. D. Hồ tiêu. Câu 9. Nguồn lợi thủy sản ven bờ có nguy cơ cạn kiệt do nguyên nhân nào sau đây? A. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. B. Không còn nơi cho cá tôm sinh sản. C. Khai thác quá mức, môi trường ô nhiễm. D. Độ mặn nước biển ven bờ ngày càng tăng lên. Câu 10. Khoáng sản quan trọng nhất của vùng thềm lục địa nước ta là A. muối. B. cát trắng. C. dầu khí. D. oxit titan. Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 12. Trung tâm kinh tế lớn nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Mỹ Tho. D. Cao Lãnh. Câu 13: Đâu không phải là phương hướng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển: A. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có. B. Phòng chống ô nhiễm biển. C. Bảo vệ và phát triển nguồn thủy sản. D. Tiếp tục khai thác khoáng sản biển. Câu 14. Khí hậu của Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là A. nhiệt đới nóng khô. B. cận nhiệt đới ẩm. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận xích đạo nóng ẩm. Câu 15. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cơ khí nông nghiệp. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Chế biến lương thực, thực phẩm. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  4. Câu 1. (3,0 điểm) a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. b) Bằng sự hiểu biết thực tế, em hãy cho biết việc đánh bắt hải sản xa bờ có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng ở nước ta hiện nay Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long (đơn vị: %) Năm 2005 2010 Khai thác 45,7 33,8 Nuôi trồng 54,3 66,2 Tổng sản lượng 100 100 Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Hết
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 A. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm).Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D C A A B B C C A A D D D B. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Trình bày tiềm năng, thực trạng phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển ở nước ta. * Tiềm năng: - Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng. 0,25 - Ven biển có nhiều vũng, vịnh có thể xây dựng cảng nước sâu; một số cửa sông 0,5 thuận lợi cho việc xây dựng cảng, - Phát triển giao thông đường biển giữa các địa phương ven biển với nhau và 0,25 giữa nước ta với các nước khác. 1 (3,0 * Thực trạng : điểm) - Hiện cả nước có 120 cảng biển lớn nhỏ. 0,5 - Đội tàu biển quốc gia được tăng cường mạnh mẽ. 0,5 b) Bằng sự hiểu biết thực tế, em hãy cho biết việc đánh bắt hải sản xa bờ có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng ở nước ta hiện nay - Khai thác nguồn lợi hải sản xa bờ, tăng sản lượng thuỷ sản 0,5 - Khẳng định và góp phần bảo vệ chủ quyền vùng biển, vùng trời và vùng thềm lục địa của nước ta 0,5 Nếu HS không ghi giống 2 ý trên, thay bằng 2 ý khác đúng GV vẫn chấm điểm Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. * Vẽ biểu đồ: 2 - Vẽ biểu đồ cột chồng giá trị (%). 2 - Yêu cầu: (2,0 + Đủ các nội dung: tên biểu đồ, đơn vị ở trục, kí hiệu-chú thích; điểm) + Chia đúng về tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng , khoảng cách năm; + Ghi đủ số liệu ở cột; + Tính thẩm mỹ; (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ trừ 0,25 điểm.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2