intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:………………………… MÔN: ĐỊA LÍ 9 Lớp:9/………SBD:…………….… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……/……/2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 2: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước trong hoạt động nào? A. Khai thác than. B. Xuất – nhập khẩu. C. Trồng cây nông nghiệp. D. Trồng chè. Câu 3: Đông Nam Bộ nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu là A. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. B. thực phẩm chế biến, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. C. máy móc thiết bị, hàng may mặc, hàng tiêu dùng cao cấp. D. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, giày dép, đồ gỗ. Câu 4: Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu loài cá? A. Hơn 1000 loài cá. B. Hơn 2000 loài cá. C. Hơn 3000 loài cá. D. Hơn 4000 loài cá. Câu 5: Bình quân lương thực theo đầu người ở ĐB sông Cửu Long cao gấp mấy lần trung bình cả nước (2002)? A. Gấp 2,1 lần. B. Gấp 2,2 lần. C. Gấp 2,3 lần. D. Gấp 2,4 lần. Câu 6: Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cao su. B. chè. C. cà phê. D. lúa. Câu 7: Ở ĐB sông Cửu Long vịt được nuôi nhiều nhất ở các tỉnh nào? A. Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh. B. Long An, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh. C. Bạc Liêu, Cần Thơ, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh. D. Bạc Liêu, Cà Mau, Tây Ninh, Vĩnh Long, Trà Vinh. Câu 8: Trong sơ đồ các ngành kinh tế biển ở nước ta có mấy phân ngành? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Hoạt động nào sau đây là loại hình du lịch biển-đảo chủ yếu ở nước ta hiện nay? A. Lặn biển. B. Tắm biển. C. Thể thao trên biển. D. Khám phá các đảo. Câu 10: Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế. B. có nhiều vịnh biển nước sâu, kín gió. C. có tài nguyên khoáng sản phong phú.
  2. D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp. Câu 11: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ: A. Móng Cái đến Hà Tiên. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau. C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Vũng Tàu. Câu 12: Tài nguyên biển nào sau đây được coi là vô tận? A. Cát, titan. B. Hải sản. C. Muối. D. Dầu mỏ. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13: (2 điểm) Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước? Câu 14: (2 điểm) a) Hiện nay nước ta đang phát triển những ngành kinh tế biển nào? b) Vì sao nước ta cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ? Câu 15: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau : Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta ( Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Đồng bằng sông Cửu Long 72,0 70,1 Đồng bằng sông Hồng 15,0 17,1 Các vùng khác 13,0 12,8 a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. b) Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Nguyễn Thị Thúy Hương Mai Thị Xí
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỊA LÍ 9 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,33đ (4,0 điểm) * Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước phương án đúng (0,33đ / 1 câu đúng). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A B C D A B B D A C II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 13 Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng sông Cửu 2.0đ (2,0 Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả điểm) nước? - Điều kiện tự nhiên: + Đất: diện tích rộng (gần 4 triệu ha). Đất phù sa ngọt ven sông 0.5đ Tiền, sông Hậu (1,2 triệu ha) thích hợp cho trồng lúa; vùng đất phèn, đất mặn được cải tạo cũng trở thành các vùng trồng lương thực. + Khí hậu: nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào. 0.5đ + Sông Mê Công và mạng lưới kênh rạch chằng chịt. - Điều kiện kinh tế - xã hội: + Người dân có kinh nghiệm trồng lúa nước trên đất phèn, mặn 0.5đ và có kinh nghiệm sản xuất trong cơ chế thị trường. + Mạng lưới cơ sở chế biến và dịch vụ sản xuất lương thực phát triển rộng khắp. 0.5đ + Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định, đặc biệt lúa gạo để xuất khẩu. Câu 14: a. Hiện nay nước ta đang phát triển những ngành kinh tế 1.0đ (2,0 biển nào? điểm) * Các ngành kinh tế biển của nước ta hiện nay: - Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. 0.25đ - Du lịch biển – đảo. 0.25đ - Khai thác và chế biến khoáng sản biển. 0.25đ 0.25đ - Giao thông vận tải biển. b. Vì sao nước ta cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải 1.0đ sản xa bờ? * Nước ta cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ vì: - Nguồn lợi hải sản ven bờ của nước ta hiện nay đang giảm sút, 0.5đ một phần do khai thác quá mức cho phép. Trong khi đó sản lượng thủy sản xa bờ khai thác được mới chỉ đạt 1/5 khả năng cho phép. - Khai thác hải sản xa bờ đem lại nguồn lợi hải sản lớn cho 0.5đ người dân đồng thời góp phần giữ vững chủ quyền biển đảo
  4. của tổ quốc. Câu 15: a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản 1.5đ (2,0 nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. điểm) * Vẽ biểu đồ: - Đủ tên biểu đồ, đơn vị, kí hiệu, chú thích; - Đúng về tỉ lệ thể hiện số liệu; - Tính thẩm mĩ. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) b. Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng 0.5đ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long: - Chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước (hơn 70%). 0.25đ - Lớn gấp hơn 4 lần Đồng bằng sông Hồng. (4,8 - 4,1 lần ...) 0.25đ
  5. ĐÁP ÁN DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT MÔN: ĐỊA LÍ 9 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ (6,0 điểm) * Khoanh tròn vào 1 chữ cái đứng trước phương án đúng (0,5đ / 1 câu đúng). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A B C D A B B D A C II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 13 Nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng sông Cửu 1.0đ (1,0 Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả điểm) nước? - Điều kiện tự nhiên: 0.5đ + Đất: diện tích rộng (gần 4 triệu ha). Đất phù sa ngọt ven sông Tiền, sông Hậu (1,2 triệu ha) thích hợp cho trồng lúa. + Khí hậu: nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào. + Sông Mê Công và mạng lưới kênh rạch chằng chịt. - Điều kiện kinh tế - xã hội: 0.5đ + Người dân có kinh nghiệm trồng lúa nước. + Cơ sở chế biến và dịch vụ sản xuất phát triển. + Thị trường tiêu thụ rộng lớn và ổn định. Câu 14: a. Hiện nay nước ta đang phát triển những ngành kinh tế 1.0đ (1,5 biển nào? điểm) * Các ngành kinh tế biển của nước ta hiện nay: - Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. 0.25đ - Du lịch biển – đảo. 0.25đ - Khai thác và chế biến khoáng sản biển. 0.25đ 0.25đ - Giao thông vận tải biển. b. Vì sao nước ta cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải 0,5đ sản xa bờ? * Nước ta cần phải ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ vì: - Nguồn lợi hải sản ven bờ của nước ta hiện nay đang giảm sút. 0.25đ - Khai thác hải sản xa bờ đem lại nguồn lợi hải sản lớn. 0.25đ Câu 15: a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản 1.0đ (1,5 nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2010 và năm 2020. điểm) * Vẽ biểu đồ: - Đúng biểu đồ, đủ tên biểu đồ, đơn vị, kí hiệu, chú thích;
  6. (Thiếu mỗi nội dung trong kĩ năng vẽ biểu đồ: trừ 0,25 điểm) b. Nêu nhận xét về tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng 0.5đ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2020. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long: - Chiếm tỉ lệ lớn so với cả nước (hơn 70%). 0.5đ
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Biết được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ các vùng: - Hiểu được những điều Đông Nam bộ, ĐB sông Cửu Long, biển – đảo kiện tự nhiên và tài nguyên Việt Nam Vẽ và nhận xét biểu Câu hỏi vận dụng thiên nhiên đối với sự phát - Biết được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên đồ về sản lượng thủy kiến thức để giải triển kinh tế - xã hội của Chủ đề 3: nhiên của các vùng. sản nuôi trồng của thích, liên hệ các 15 vùng Đồng bằng sông Cửu Địa lí các - Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của các vùng các vùng ở nước ta. vấn đề thực tiễn có 10.0đ Long vùng kinh tế Đông Nam bộ, ĐB sông Cửu Long, biển – đảo liên quan đến địa lí - Hiểu được các hoạt động Việt Nam. vùng biển. khai thác tài nguyên biển- - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của các đảo và phát triển tổng hợp vùng Đông Nam bộ, ĐB sông Cửu Long, biển – kinh tế biển. đảo Việt Nam. Số câu 12 1;1/2 1 1/2 15 Số điểm 4,0đ 3.0đ 2,0đ 1.0đ 10.0đ TS câu 12 1; 1/2 1 1/2 15 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  8. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Chủ đề 3: - Biết trung - Hiểu được - Vẽ biểu đồ - Giải thích Địa lí vùng tâm du lịch điều kiện hình tròn thể được vì sao kinh tế lớn nhất của thuận lợi để hiện cơ cấu nước ta cần vùng Đông đồng bằng sản lượng thủy phải ưu tiên Nam Bộ. sông Cửu sản nuôi trồng phát triển khai - Biết hoạt Long trở thành của các vùng ở thác hải sản xa động dẫn dầu vùng sản xuất nước ta năm bờ cả nước của lương thực lớn 2010 và năm vùng Đông nhất cả nước. 2020. Nhận Nam Bộ. xét. - Hiểu được - Biết ĐNB các ngành nhập khẩu chủ phát triển tổng yếu mặt hàng hợp kinh tế nào. biển - Biết bình quân lương thực theo đầu người ở ĐB sông Cửu Long. - Biết diện
  9. tích cây trồng ở ĐB sông Cửu Long. - Biết ĐB sông Cửu Long có các tỉnh nuôi vịt nhiều nhất. - Biết số loài cá vùng biển Việt Nam. - Biết các ngành kinh tế biển. - Biết hoạt động chủ yếu của ngành du lịch biển – đảo. - Biết điều kiện phát triển du lịch biển – đảo. - Biết đường bờ biển kéo dài từ các tỉnh thành ở VN. - Biết tài nguyên vô tận của vùng biển nước ta TS câu 12 1;1/2 1 1/2
  10. TS điểm 4.0đ 3.0đ 1.0đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2