Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- KIỂM TRA CUỐI KỲ II – MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 A. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Chương/ Nội dung/ Stt Nhận Thông Vận Vận chủ đề đơn vị kiến thức Tổng biết hiểu dụng dụng cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Sự phân hóa Vùng Đồng bằng sông lãnh thổ Cửu Long -Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng đối với sự phát triển kinh tế xã hội. 12 TN 1TL 1TL 80% -Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. -Đặc điểm dân cư xã hội và những thuận lợi khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội 2 Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo. -Vị trí của các đảo và một số quần đảo quan trọng 4TN 1TL 20% - Trình bày được hoạt động của các ngành kinh tế biển: Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản và du lịch biển – đảo. Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị kiến T Mức độ đánh giá Nhận Thôn Vận Vận Chủ đề thức T biết g hiểu dụng dụng cao 1 Vùng Đồng bằng Nhận biết: 12 TN 1TL Sự phân sông Cửu Long -Vị trí địa lí và giới hạn hóa lãnh -Vị trí địa lí và giới lãnh thổ. thổ hạn lãnh thổ của -Điều kiện tự nhiên và vùng đối với sự phát tài nguyên thiên nhiên. triển kinh tế xã hội. Thông hiểu: -Điều kiện tự nhiên và Đặc điểm dân cư những 1TL tài nguyên thiên thuận lợi khó khăn đối nhiên. với việc phát triển kinh -Đặc điểm dân cư xã tế - xã hội hội và những thuận Vận dụng: Kĩ năng vẽ lợi khó khăn đối với biểu đồ
- việc phát triển kinh tế - xã hội 2 Phát triển tổng hợp Nhận biết: kinh tế và bảo vệ tài - Vị trí của các đảo và nguyên, môi trường một số quần đảo quan biển đảo. trọng -Vị trí của các đảo -Vận dụng: giải thích và một số quần đảo được tại sao phải phát quan trọng triển tổng hợp các - Trình bày được ngành kinh tế biển 4TN 1TL hoạt động của các ngành kinh tế biển: Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản và du lịch biển – đảo. 16 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNK TL TL TL Q Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 04 tháng 05 năm 2024 (Đề có 03 trang, gồm 19 câu) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ - I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía A. bắc và tây bắc. B. nam. C. tây nam. D. đông nam. Câu 2. Cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long có chung đường biên giới với Campuchia? A. Long An. B. Bến Tre. C. Tiền Giang. D. Trà Vinh. Câu 3. Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất feralit. Câu 4. Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp A. có hai mùa mưa – khô rõ rệt. B. mùa khô sâu sắc kéo dài. C. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào. D. nguồn nước trên mặt phong phú. Câu 5. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long A. thoái hóa đất. B. triều cường. C. cháy rừng. D. thiếu nước ngọt. Câu 6. Để khai thác các lợi thế kinh tế do lũ mang lại ở Đồng bằng sông Cửu Long, phương hướng chủ yếu hiện nay A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động sống chung với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát lũ. Câu 7. Các thành phần dân tộc ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm người A. Kinh, Khơ – me, Hoa, Chăm. B. Kinh, Hoa, Tày, Thái. C. Chăm, Mông, Khơ – me, Kinh. D. Kinh, Gia-rai, Hoa, Khơ-me. Câu 8. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa không phải do nguyên nhân nào sau đây?
- A. sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước. B. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. C. địa hình thấp và bằng phẳng. D. diện tích đất nông nghiệp lớn. Câu 9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư - xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Trình độ dân trí thấp. B. Nơi cư trú của người Chăm, Khơ-me, Hoa. C. Dân cư đông, thị trường tiêu thụ lớn. D. Tỉ lệ dân thành thị cao. Câu 10. Đâu không phải là thế mạnh về tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long A. Đồng bằng rộng lớn, khá bằng phẳng, đất phù sa châu thổ màu mỡ. B. Khí hậu cận xích đạo gió mùa nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào C. Biển và hải đảo có nguồn hải sản phong phú. D. Khoáng sản đa dạng và giàu có, trữ lượng lớn. Câu 11. Trung tâm kinh tế lớn nhất của đồng bằng sông Cửu Long A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An. D. Sóc Trăng. Câu 12. Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long A. vịt. B. bò. C. cừu. D. lợn. Câu 13. Vùng biển nước ta được cấu thành từ các bộ phận: A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận Câu 14. Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở C. 200 hải lí tính từ đường bở biển D. 212 hải lí tính từ đường bở biển Câu 15. Đảo lớn nhất Việt Nam là: A. Phú Quốc B. Phú Quý C. Cát Bà D. Côn Đảo. Câu 16. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 3160 km và khoảng 0,5 triệu km2 B. 3260km và khoảng 1 triệu km2 C. 3460 km và khoảng 2 triệu km2 D. 2360 km và khoảng 1,0 triệu km2 II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
- Câu 1. (3.0 điểm) Cho biết vị trí, giới hạn, lãnh thổ vùng đồng bằng sông Cửu Long. Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng. Câu 2. (1.0 điểm) Tỉnh Tiền Giang tiếp giáp với bao nhiêu tỉnh và thành phố? Kể tên 3 con sông có chảy qua địa phận tỉnh Tiền Giang. Câu 3. (2.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn) Năm 1995 2000 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 819 1169,1 Cả nước 1584 2250,5 Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét. --------------------------------------------HẾT----------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 185 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn