intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn địa lý 9 trường THCS Triueej Phong năm 2012 -2013

Chia sẻ: Binh Map | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi học kì 2 môn địa lý 9 trường THCS Triueej Phong năm 2012 -2013 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn địa lý 9 trường THCS Triueej Phong năm 2012 -2013

  1. PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2012-2013 Họ tên hs : .............................................. Môn : Địa lí lớp 9 Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3.0 điểm Dựa vào hình vẽ sau hảy cho biết: 1. Tên gọi A, B,C,D,E,G chỉ các bộ phận nào của vùng biển nước ta? 2. Hảy tính chiều dài của C + E bằng bao nhiêu Km ? 3. Vùng biển nước ta có thể phát triển được những ngành kinh tế nào? A B C D E G Câu 2 (3.0 điểm) Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam hãy: a.Xác định các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ và nêu các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng? b.Những thế mạnh về tự nhiên để sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long ? Câu 3 (2.0 điểm) Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ và ĐB Sông Cửu Long (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng) Năm 2000 2004 2007 Đông Nam bộ 90,5 170,0 261,1 ĐB Sông Cửu Long 18,5 32,3 54,6 (Theo Niên giám Thống kê 2008 - NXB Thống kê) a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của hai vùng nói trên. b) Qua biểu đồ và bảng số liệu em có nhận xét gì? Câu 4 (2.0 điểm) .Hãy kể tên các đơn vị hành chính của tỉnh Quảng Trị (tinh đến năm 2010) và xác định vị trí tiếp giáp của tỉnh. (Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam) Hết (Giám thị không giải thích gì thêm)
  2. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TRIỆU PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 MÔN ĐỊA LÍ 9 Câu 1: 3,0điểm a/ Các bộ phận của vùng biển nước ta. A=Đất liền , B= Nội thủy, C= Lãnh hải, 1,5đ D= Vùng tiếp giáp lảnh hải E= Vùng đặc quyền kinh tế, G= Lãnh hải+ vùng đặc quyền kinh tế b/ Chiều dài của C+E 0,5 C + E = 200 hải lí x 1852m = 370 400m = 370,4 Km c/ Vùng biển nước ta có thể phát triển được những ngành kinh tế: - Đánh bắt,nuôi trồng và chế biến thủy hải sản 0.25 -Du lịch biển đảo 0.25 -Khai thác chế biến khoáng sản biển 0.25 0.25 -Giao thông vận tải biển Câu 2: 3,0điểm a.Các trung tâm công nghiệp chính và ngành CN trọng điểm của ĐNB: -Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa,Vũng Tàu,Bình Dương 0,5 -Các ngành CN trọng điển gồm: Khai thác chế biến dầu khí,Cơ khí điện tử,Hóa 0.5 chất, SX điện,SX hàng tiêu dùng, chế biến LTTP b.Các thế mạnh về tự nhiên để sản xuất lương thực ở ĐBSCL: 2.0đ + Địa hình là một ĐB châu thổ rộng lớn, thấp và khá bằng phẳng thuận lợi trong việc cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp. 0,5 + Khí hậu cận xích đạo, nguồn nhiệt ẩm dồi dào thuận lợi cho thâm canh tăng vụ với năng suất cao(có thể trồng 2 đến 3 vụ lúa trong năm) 0,5 +Nguồn nước tưới dồi dào từ mưa lớn,hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc cung cấp đủ nước cho sản xuất lương thực. 0.5 +Đất phù sa màu mỡ, đặc biệt là loại phù sa nước ngọt ven sông Tiền,sông Hậu cho năng suất cao. 0.5 Câu 3 (2,0 điểm) 2,0điểm a/Vẽ biểu đồ (1.5điểm) -Vẽ hệ trục tọa độ (trục tung thể hiện giá trị CN của 2 vùng với đơn vị nghìn tỷ đồng, trục hoành thể hiện thời gian các năm) - 3 năm vẽ 3 nhóm cột (BĐ cột đôi ) -Có chú giải , tên biểu đồ ( HS vẽ loại khác không chấm điểm)
  3. b/ Nhận xét (0.5 điểm) -Giá trị sản xuất công nghiệp cả hai vùng đều tăng qua các năm (dẫn chứng) 0.25 -Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ lớn hơn nhiều so với đồng bằng Sông Cửu Long (dẫn chứng) 0.25 ( HS không đưa dẫn chứng bằng số liệu trừ 0.25 điểm) Câu 4: 2,0điểm a/ Tên các đơn vị hành chính tỉnh Quảng Trị tính đến năm 2010 có 10 ĐV: Huyện Vĩnh Linh,Gio Linh,Cam Lộ, Đakrông,Hướng Hóa,Triệu Phong, Hải 1.5đ Lăng ,Huyện đảo Cồn Cỏ. Thị xã Quảng Trị,Thành phố Đông Hà (HS kể đúng 4 huyện cho 0.5đ, đúng 8 huyện thị cho 1.0đ, đúng 10 huyện thị cho 1.5đ.Nếu không có huyện đảo Cồn Cỏ trừ 0.25đ ) b, Vị trí tiếp giáp của tỉnh QT 0.5 -Phía Bắc giáp tỉnh Quảng Bình -Phía Nam giáp tỉnh Thừa Thiên Huế -Phía Tây giáp CHDCND Lào -Phía Đông giáp biển Đông ( HS xác định sai một hướng trừ 0.25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1