intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cây trồng quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. cây ăn quả. B. cây lương thực. C. cây công nghiệp. D. cây thực phẩm. Câu 2: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. mùa khô hay bị thiếu nước ngọt. B. đất đai nhiều nơi bị thoái hóa. C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. tài nguyên phân bố không tập trung. Câu 3: Đây là đặc điểm khí hậu của phía Bắc Nhật Bản A. Khí hậu cận nhiệt đới B. Khí hậu ôn đới C. Khí hậu nhiệt đới. D. Khí hậu cận cực. Câu 4: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của A. công cuộc hiện đại hóa. B. công cuộc đại nhảy vọt. C. cách mạng văn hóa. D. cải cách trong nông nghiệp. Câu 5: Nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do A. thiếu nguồn lao động. B. trình độ canh tác thấp. C. thiếu vốn, khoa học kĩ thuật. D. chỉ chiếm 1% trong GDP. Câu 6: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô. D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô. Câu 7: Đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. núi cao và cao nguyên. C. đồng bằng và hoang mạc. D. đồi núi thấp và đồng bằng. Câu 8: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. Miền Bắc. B. Miền Tây. C. Miền Nam. D. Miền Đông. Câu 9: Trong xu hướng phát triển công nghiệp của Đông Nam Á, việc tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài nhằm A. tranh thủ sự viện trợ hàng hóa từ ngoài nước. B. nâng tầm ảnh hưởng chính trị của khu vực. C. tạo mối giao lưu văn hóa xã hội giữa các nước. D. tích lũy vốn cho quá trình công nghiệp hóa. Câu 10: Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là Trang 1/2 - Mã đề 103
  2. A. Hạn chế mở rộng ngoại giao. B. Đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng. C. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ. D. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp. Câu 11: Ở Nhật Bản, thuật ngữ “duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng” có nghĩa là A. vừa phát triển ngành công nghiệp vừa phát triển ngành nông nghiệp. B. vừa phát triển kinh tế trong nước vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. C. vừa phát triển xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. D. vừa phát triển ngành công nghiệp vừa phát triển các ngành dịch vụ. Câu 12: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt lục địa D. nhiệt đới gió mùa. Câu 13: Hạn chế lớn nhất của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế-xã hội Nhật Bản là A. nằm trong vùng thường xuyên bị thiên tai. B. tài nguyên khoáng sản rất nghèo nàn. C. diện tích lãnh thổ nhỏ hẹp lại bị chia cắt. D. nằm tách rời, khó giao lưu với nước ngoài. Câu 14: Hơn 80% lãnh thổ Liên Bang Nga nằm trong vành đai khí hậu A. Nhiệt đới. B. Cận cực. C. Ôn đới. D. Cận nhiệt. Câu 15: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. có vị trí chính trị quan trọng trên trường quốc tế. B. có dân số đông, nguồn lao động dồi dào giá rẻ. C. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn trên thế giới. D. nằm ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội của khu vực Đông Nam Á? Câu 2: (1 điểm) Vì sao Trung Quốc xem hiện đại hoá trong công nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu? Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 2010 2015 Xuất khẩu 39,3 53,5 51,4 53,1 57,6 Nhập Khẩu 60,7 46,5 48,6 46,9 42,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) a. Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015. ------ HẾT ----- Trang 2/2 - Mã đề 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0