intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: Somai999 Somai999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Đoàn Thượng này nhé. Thông qua đề thi học kì 2 giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: Địa lí 12 *** Số câu trắc nghiệm: 40 - Số trang của đề: 06 trang Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có vị trí địa chính trị và kinh tế đặc biệt quan trọng của cả nước chủ yếu là do A. có nguồn khoáng sản phong phú nhất cả nước. B. có nhiều thế mạnh phát triển cây công nghiệp và chăn nuôi đại gia súc. C. tập trung nhiều dân tộc ít người nhất cả nước. D. có gần 1400km đường biên giới với Trung Quốc. Câu 2: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Hải Phòng không có ngành chế biến nào sau đây? A. Lương thực. B. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều. C. Thủy hải sản. D. Rượu, bia, nước giải khát. Câu 3: Giá trị nhập khẩu nước ta tăng nhanh và liên tục chủ yếu là do A. phục vụ cho quá trình phát triển sản xuất trong nước. B. nhu cầu tiêu dùng trong nước ngày càng tăng. C. Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới. D. Việt Nam đã ký kết nhiều Hiệp định tự do thương mại với các nước. Câu 4: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. thiếu đội ngũ lao động có trình độ tay nghề cao. B. cơ cấu kinh tế chuyển dịch còn chậm. C. tài nguyên thiên nhiên không thật phong phú. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 5: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện chính xác nội dung nào? Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  2. A. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012. B. Diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012. C. Giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012. D. Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012. Câu 6: Ngành kinh tế nào làm thay đổi cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của Đông Nam Bộ? A. Tổng hợp kinh tế biển. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Nông, lâm nghiệp. Câu 7: Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2000-2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 Lúa 32.529 35.832 40.005 45.215 Ngô 2.005 3.787 4.625 5.281 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa và ngô nước ta giai đoạn 2000-2015, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền Câu 8: Tác động có ý nghĩa quan trọng nhất của đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là A. tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế B. thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư và lao động có trình độ cao. C. đẩy mạnh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tạo nhiều việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động. Câu 9: Khó khăn lớn nhất trong phát triển chăn nuôi đại gia súc ở Trung du miền núi Bắc Bộ là gì? A. Thị trường tiêu thu nhỏ hẹp, thường xuyên biến động. B. Cơ sở thức ăn chưa được đảm bảo. C. Công tác vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ. D. Thường xuyên xảy ra thiên tai và dịch bệnh. Câu 10: Điều kiện quan trọng nhất để nước ta phát triển ngành đánh bắt thủy sản là A. dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá. B. có đội tàu đánh bắt hiện đại, công suất lớn. C. thị trường tiêu sản phẩm không ngừng được mở rộng. D. có nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. Câu 11: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Tỉ trọng diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giai đoạn 2000-2007 có xu hướng tăng lên. B. Bình Phước là tỉnh có diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước. C. Tây Bắc và Tây Nguyên có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực nhỏ hơn 60%. D. Thanh Hóa, Nghệ An là các tỉnh dần đầu về sản xuất cây công nghiệp của Bắc Trung Bộ. Câu 12: Sản phẩm chuyên môn hóa của tuyến công nghiệp Đông Anh- Thái Nguyên là A. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học. C. hóa chất, giấy. D. cơ khí, luyện kim. Câu 13: Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. tỉ trọng trong giá trị nông nghiệp ngày càng tăng. B. cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  3. D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến. Câu 14: Điểm tương đồng giữa vùng nông nghiệp Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là A. điều kiện sinh thái nông nghiệp. B. trình độ thâm canh. C. chăn nuôi đại gia súc và cây công nghiệp cận nhiệt đới. D. điều kiện kinh tế xã hội. Câu 15: Đây không phải là tác động của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến nền nông nghiệp nước ta? A. Tạo ra cơ cấu mùa vụ đa dạng B. Tạo ra cơ cấu nông sản đa dạng C. Góp phần làm cho nông nghiệp phát triển ổn định. D. Giúp cho nông nghiệp có thể phát triển quanh năm. Câu 16: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Giai đoạn 2000-2007, giá trị sản xuất công nghiệp nước ta tăng 4,37 lần. B. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất cả nước. C. Đà Nẵng và Cần Thơ có quy mô và cơ cấu ngành công nghiệp giống nhau. D. Tây Bắc, Tây Nguyên rất ít các trung tâm công nghiệp. Câu 17: Cho biểu đồ: Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Tỉ trọng đất chuyên dùng và đất ở của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Tây Nguyên. B. Đất chưa sử dụng của cả hai vùng đều chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. C. Tỉ trọng đất lâm nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Tây Nguyên. D. Tỉ trọng đất nông nghiệp ở Tây Nguyên lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 18: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nước ta là A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài. C. hiện đại hóa hệ thống cơ sở hạ tầng. D. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. Câu 19: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn đối với Bắc Trung Bộ là A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản và phát triển bền vững. C. giải quyết nhiều việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  4. D. góp phần bảo vệ chủ quyền các vùng biển đảo. Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng về đặc điểm vị trí địa lí vùng kinh tế Bắc Trung Bộ? A. Giáp biển, giáp Lào, giáp vùng kinh tế Tây Nguyên. B. Giáp biển, giáp Lào, giáp vùng kinh tế Đồng bằng sông Hồng. C. Giáp biển, giáp Trung Quốc, giáp vùng kinh tế Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Giáp biển, giáp Campuchia, giáp vùng kinh tế Đông Nam Bộ. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng về tuyến đường Quốc lộ 1? A. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta. B. Nối tất cả các vùng kinh tế nước ta với nhau. C. Chạy suốt từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn D. Thúc đẩy phát triển kinh tế cho hầu hết các địa phương ven biển nước ta. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khu công nghiệp nước ta? A. Chuyên sản xuất công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. B. Có dân cư tập trung đông đúc. C. Có ranh giới địa lí xác định. D. Hình thành từ những năm 90 của thế kỷ XX. Câu 23: Cơ sở để đa dạng hóa nông nghiệp nước ta là A. đảm bảo an ninh lương thực. B. cơ sở chế biến và thị trường. C. điều kiện khí hậu và đất đai. D. dân cư và nguồn lao động. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. B. Ở các thành thị, lao động trong khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất. C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào, hàng năm không ngừng được bổ sung. D. Năng suất lao động nước ta còn chưa cao. Câu 25: Biện pháp có ý nghĩa quan trọng nhất trong phát triển dân số và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động hiện nay ở nước ta là A. đẩy mạnh công tác hướng nghiệp kết hợp đào tạo nghề cho lao động.. B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, khôi phục các làng nghề truyền thống ở nông thôn. C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở các vùng trung du, miền núi. D. kiềm chế tốc độ tăng dân số kết hợp xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. Câu 26: Cho các phát biểu sau: 1. Dân số nước ta đông nhất khu vực Đông Nam Á. 2. Các dân tộc nước ta tập trung chủ yếu ở vùng núi. 3. Nước ta đang xảy ra tình trạng bùng nổ dân số. 4. Tình trạng chênh lệch giới tính trong dân số nước ta ngày càng lớn 5. Đông Nam Bộ là khu vực có mật độ dân số cao nhất cả nước. Số phát biểu sai là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quộc lộ 1 và quốc lộ 9 gặp nhau tại đâu? A. Huế. B. Quy Nhơn C. Đông Hà. D. Đồng Hới Câu 28: Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị chủ yếu do nguyên nhân nào? A. Nguồn lao động đông hơn. B. Nhiều làng nghề truyền thống hơn. C. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp. Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  5. D. Trình độ lao động cao hơn. Câu 29: Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 Sản phẩm 2000 2005 2010 2012 2014 Thuỷ sản đông lạnh (nghìn tấn) 177,7 681,7 1278,3 1372,1 1586,7 Chè chế biến (nghìn tấn) 70,1 127,2 211,0 193,3 179,8 Xi măng (nghìn tấn) 13298,0 30808,0 55801,0 56353,0 60982,0 Nhận xét nào dưới đây không đúng về tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000-2014? A. Thủy sản đông lạnh tăng nhanh hơn chè chế biến. B. Thủy sản đông lạnh tăng nhanh nhất. C. Thủy sản đông lạnh tăng nhanh hơn xi măng. D. Chè chế biến tăng nhanh hơn xi măng Câu 30: Thế mạnh nổi bật nhất về biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với các vùng giáp biển khác của nước ta được thể hiện rõ nhất ở ngành nào? A. Du lịch. B. Ngư nghiệp. C. Dịch vụ hàng hải. D. Khai thác khoáng sản. Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không đúng về đô thị hóa nước ta? A. Trình độ đô thị hóa thấp. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Phân bố đô thị giữa các vùng đồng đều. Câu 32: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là gì? A. Tạo ra nhiều mặt hàng nông sản xuất khẩu có giá trị. B. Thu hút lao động các vùng khác, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc ít người. C. Góp phần khôi phục và bảo vệ tài nguyên rừng. D. Là cơ sở đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến. Câu 33: Biểu hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là A. giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp. C. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. Câu 34: Giải pháp nào dưới đây là quan trọng nhất để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến C. Đẩy mạnh tìm kiếm thị trường, xuất khẩu nông sản. D. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh. Câu 35: Năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì A. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy các ngành khác phát triển. B. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp. C. tỉ trọng lớn, giải quyết việc làm cho nhiều lao động. D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả kinh tế-xã hội cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. Câu 36: Nếu theo cấp quản lý thì thành phố Chí Linh là đô thị Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  6. A. loại 2. B. trực thuộc Trung ương quản lý. C. loại 3. D. trực thuộc tỉnh quản lý. Câu 37: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng khi so sánh hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thủy sản giữa một số tỉnh? A. Khai thác ở Kiên Giang cao hơn Cà Mau. B. Nuôi trồng ở Đồng Tháp cao hơn An Giang. C. Khai thác ở Bình Thuận cao hơn Ninh Thuận D. Nuôi trồng ở Thái Bình cao hơn Thanh Hóa. Câu 38: Các di sản thế giới: Thành Nhà Hồ, di lích Mỹ Sơn, vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng lần lượt thuộc các tỉnh nào? A. Thanh Hóa, Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Bình. B. Quảng Ninh, Thanh Hóa, Quảng Nam, Quảng Bình. C. Quảng Nam, Quảng Bình, Thanh Hóa, Quảng Ninh. D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh. Câu 39: Tính mùa vụ trong nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn là nhờ A. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp hơn. B. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản. C. thay đổi cơ cấu mùa vụ. D. đẩy mạnh các hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến, bảo quản nông sản. Câu 40: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào nước ta? A. Hà Giang. B. Hậu Giang. C. Quảng Trị. D. Kiên Giang. ------------------HẾT-------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  7. made cautron dapan 132 1 D 132 2 B 132 3 A 132 4 C 132 5 B 132 6 A 132 7 A 132 8 C 132 9 C 132 10 D 132 11 A 132 12 D 132 13 C 132 14 C 132 15 C 132 16 C 132 17 A 132 18 A 132 19 A 132 20 B 132 21 B 132 22 B 132 23 A 132 24 B 132 25 D 132 26 D 132 27 C 132 28 C 132 29 D 132 30 C 132 31 D 132 32 B 132 33 B 132 34 A 132 35 D 132 36 D 132 37 B 132 38 A 132 39 D 132 40 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2