Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Chí Thanh
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Chí Thanh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 12 có đáp án - THPT Nguyễn Chí Thanh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 -2019 TP HỒ CHÍ MINH MÔN ĐỊA LÝ - Khối 12 TRG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không tính thời gian phát đề ) Mã đề 668 Họ và tên học sinh : ______________________________SBD:__________Chữ ký giám thị : I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm (Làm phần này trước, sau 30 phút nộp phiếu trả lời trắc nghiệm cho giám thị) Câu 1. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TÉ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010? A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng. B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm. Câu 2. Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta? A. Đất badan hoặc feralit. B. Chính sách. C. Địa hình. D. Khí hậu. Câu 3. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta là A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. Câu 4. Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là A. thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường. B. đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh. C. thị trường thế giới có nhiều biến động. D. mạng lưới cơ sở chế biến còn thưa thớt. 1/4– Mã đề 668
- Câu 5. Về mặt tự nhiên, thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cực Nam Trung Bộ là vùng biển sâu với nhiều loài cá, tôm, mực. B. có ngư trường trọng điểm Hoàng Sa - Trường Sa. C. hoạt động chế biến hải sản phát triển. D. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. Câu 6. Cơ cấu nông - lâm - ngư của vùng Bắc Trung Bộ theo hướng đông - tây theo thứ tự là A. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn. B. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn. C. rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn. D. rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng đầu nguồn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Cẩm Phả. Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Việt Trì. B. Thái Nguyên, Hạ Long. C. Việt Trì, Bắc Giang D. Lạng Sơn, Việt Trì. Câu 9. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng? A. Khai thác than. B. Lọc dầu. C. Nhiệt điện dầu. D. Nhiệt điện tuốc-bin khí. Câu 10. Phân bố công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta chủ yếu dựa vào A. chính sách Nhà nước. B. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt. C. lực lượng lao động dồi dào. D. nguồn nguyên liệu tại chỗ. Câu 11. Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. chất lượng nguồn lao động hạn chế. B. cơ sở vật chất - kĩ thuật chưa đồng bộ. C. thiếu nguyên liệu. D. người dân thiếu kinh nghiệm. Câu 12. Các khu công nghiệp nước ta tập trung phân bố chủ yếu ở A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi phía Bắc. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi phía Bắc, Đồng Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 13. Đồng bằng sông Hồng có tổng diện tích tự nhiên là 15 000km2, diện tích đất nông nghiệp chiếm 51,2%, trong đó 70% là đất phù sa màu mỡ. Hãy cho biết diện tích đất phù sa màu mỡ trong tổng diện tích đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu km2? A. 949. B. 5376. C. 7680. D. 10 500. Câu 14. Căn cứ vào trang 22 Atlat Địa lí Việt Nam, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Thành Phố Hồ Chí Minh. 2/4– Mã đề 668
- Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ đều có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Dệt may. C. Cơ khí. D. Chế biến nông sản. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị? A. Đông Hà. B. Cửa Lò. C. Hồng Lĩnh. D. Đồng Hới. Câu 17. Căn cứ trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam , năng suất lúa 2007 của tỉnh Long An là ...... tấn/ha. A. 8,5. B. 6,5. C. 2,0. D. 4,5. Câu 18. Năm 2017 với số dân 93,7 triệu người, nước ta đã sản xuất ra được sản lượng lúa cả năm 42,84 triệu tấn và sản lượng lúa bình quân đầu người là ...... kg/ người. A. 457. B. 512. C. 45,7. D. 0,457. Câu 19. Thành phố nào dưới đây hiện nay không có nhà ga đường sắt A. Cần Thơ. B. Hải Phòng C. Đà Nẵng. D. Hà Nội. Câu 20. Trung du và miền núi Bắc Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây? A. Apatit, sắt, dầu mỏ. B. Than, sắt, đồng. C. Than, dầu mỏ, khí đốt. D. Đá vôi, cao lanh, khí đốt. Câu 21. Thông tin từ báo Người lao động “Đoàn tàu chở Chủ tịch Triều Tiên Kim Jong-un đến ga Đồng Đăng vào sáng 26-2-2019 để thăm hữu nghị chính thức Việt Nam và dự hội nghị thượng đỉnh Mỹ - Triều lần 2”. Ga Đồng Đăng nằm trên tuyến đường sắt nối Thủ đô Hà Nội với tỉnh A. Cao Bằng. B. Quãng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên. Câu 22. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: triệu tấn.km) Năm 2010 2014 2016 2017 Kinh tế Nhà nước 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9 Kinh tế ngoài Nhà nước 57667,7 70484,2 86581,3 98756,3 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 2740,3 2477,8 2588,4 2674,7 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền. 3/4– Mã đề 668
- Câu 23. Cho bảng Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2005 và 2014. Đơn vị nghìn tỉ đồng. Ngành 2005 2014 Công nghiệp chế biến 820,3 5292,6 Công nghiệp khai thác 111,9 486,7 Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước 59,1 573,2 Vẽ biểu đồ tròn biểu hiện thay đổi cơ cấu là hợp lí. Nếu bán kính hình tròn 2005 là 1 đơn vị thì bán kinh hình tròn năm 20014 phải là ........ đơn vị. A. 4,758. B. 6,408. C. 2,531. D. 6,257. Câu 24. Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta nằm trên hệ thống sông A. Cửu Long. B. Hồng. C. Đồng Nai. D. Đà Rằng. II. PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 (Thương mại) và kiến thức đã học, các em hãy - Thực hiện hoàn thành bảng sau: Bảng số liệu: Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2007 Năm Đơn vị 2000 2005 2007 Cán cân xuất nhập khẩu ? ? ? ? - Năm 2007 vùng kinh tế nào ở nước ta có hoạt động ngoại thương phát triển nhất? - Năm 2007 nước ta xuất khẩu hàng nông, lâm, thủy sản thu về bao nhiêu đô la Mỹ? Câu 2 (2 điểm) Cho bảng: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta 1960-2010. (Đơn vị %) Năm 1960 1980 2000 2010 Thành thị 15,7 19,6 24,2 30,5 Nông thôn 84,3 80,4 75,8 69,5 Vẽ biểu đồ miền biểu hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta 1960-2010. Hết Thí sinh được quyền sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam 4/4– Mã đề 668
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ K12 – KTHK II – 2018-2019 I.Phần Trắc nghiệm (6 điểm) Đề 668 Đề 729 Đề 855 Đề 936 1. B 1. A 1. C 1. D 2. D 2. A 2. A 2. D 3. D 3. C 3. D 3. A 4. C 4. C 4. A 4. C 5. D 5. D 5. B 5. B 6. A 6. D 6. B 6. C 7. C 7. C 7. A 7. B 8. B 8. A 8. C 8. A 9. B 9. D 9. D 9. A 10. D 10. B 10. C 10. C 11. C 11. B 11. B 11. A 12. A 12. C 12. B 12. D 13. B 13. C 13. C 13. D 14. A 14. B 14. D 14. B 15. C 15. C 15. C 15. A 16. A 16. B 16. A 16. B 17. D 17. D 17. C 17. B 18. A 18. B 18. A 18. C 19. A 19. A 19. B 19. D 20. B 20. B 20. D 20. C 21. C 21. D 21. B 21. C 22. D 22. A 22. D 22. D 23. C 23. D 23. A 23. A 24. B 24. A 24. D 24. B II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 (Thương mại) và kiến thức đã học, - Thực hiện hoàn thành bảng: 1 điểm (sai mỗi ý trừ 0,25 đ) Bảng số liệu: Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2007 Năm Đơn vị 2000 2005 2007 Cán cân xuất nhập khẩu tỉ đô la Mỹ - 1,1 - 4,4 - 14,2 - Năm 2007 vùng có hoạt động ngoại thương phát triển nhất là: Đông Nam Bộ. 0,5 đ - Năm 2007 nước ta xuất khẩu hàng nông, lâm, thủy sản thu về 11,2266 tỉ đô la Mỹ. Câu 2 (2 điểm) Vẽ biểu đồ miền : 2 điểm - Yêu cầu: Đúng, đủ, đẹp. Có tên biểu đồ, có đơn vị, có số liệu. - Sai loại : 00 đ - Sai hoặc thiếu 1 chi tiết : -0,25 đ/chi tiết - Sai khoảng cách năm : - 0,5 đ - Vẽ bút chì : - 0,5 đ Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn