Tuần 35:<br />
Tiết 35:<br />
<br />
Ngày soạn: /05/2018.<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II.<br />
<br />
A. Mục tiêu bài học:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì II.Củng cố khắc<br />
sâu những kiến thức cơ bản đã học.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp ,trình bày,giải quyết vấn đề có lô gic,khoa học.Biết phân tích<br />
đánh giá xử lí các tình huống.<br />
3. Thái độ:<br />
- Có ý thức học tập nghiêm túc.<br />
B. Phương tiện và tài liệu:<br />
Gv: Đề kiểm tra - đáp án - Biểu điểm.<br />
Hs: Ôn tập các bài đã học.<br />
C. Phương pháp:<br />
- Kiểm tra viết<br />
D. Tiến trình dạy học:<br />
1. ổn định tổ chức:<br />
2. Kiểm tra:<br />
Nội dung<br />
kiến thức<br />
Nội dung 1:<br />
- Quyền sở<br />
hữu tài sản và<br />
nghĩa vụ tôn<br />
trọng tài sản<br />
của người<br />
khác.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
Nội dung 2:<br />
Phòng chống<br />
nhiễm HIV.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Nội dung 3:<br />
- Phòng<br />
chống tệ nạn<br />
xã hội.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Nội dung 4:<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
Biết quyền sở<br />
hữu tài sản của<br />
công dân là gì?<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Tỉ lệ: 2.5%<br />
<br />
T<br />
L<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
T<br />
TL<br />
N<br />
<br />
Hiểu tài sản<br />
nào thuộc<br />
quyền sở hữu<br />
của công dân.<br />
<br />
iải<br />
quyết<br />
tình<br />
huống.<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5%<br />
<br />
Số câu:<br />
1<br />
Số điểm:<br />
2<br />
Tỉ<br />
lệ:<br />
20%<br />
<br />
Biết trường<br />
hợp nào không<br />
nhiễm HIV.<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu: 3<br />
Số điểm:<br />
2.75<br />
Tỉ lệ: 27.5%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5%<br />
<br />
Biết ai có thể<br />
tham gia phòng<br />
chống tệ nạn xã<br />
hội.<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5%<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 0.5<br />
Tỉ lệ: 5%<br />
- Biết các quy định.<br />
<br />
Phòng ngừa<br />
tai nạn vũ khí,<br />
cháy, nổ và<br />
các chất độc<br />
hại.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
Nội dung 5:<br />
Quyền tự do<br />
ngôn luận.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
- Nêu 4 hành vi dễ<br />
dẫn đến tai nạn vũ<br />
khí, cháy, nổ và các<br />
chất độc hại cho trẻ<br />
em.<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 2.5<br />
Tỉ lệ: 25%<br />
Biết quyền tự do<br />
ngôn luận là gì?<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 0.75<br />
Tỉ lệ: 7.5%<br />
<br />
Nội dung 6:<br />
Hiến pháp.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
Biết hiến pháp là<br />
gì?<br />
Số câu:1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Tỉ lệ: 2.5%<br />
<br />
Nội dung 7:<br />
Pháp luật.<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
Tỉ lệ %:<br />
<br />
Hiểu pháp luật là<br />
gì?<br />
Số câu:1<br />
Số điểm: 0.25<br />
Tỉ lệ: 2.5%<br />
<br />
Tổng số câu:<br />
Tổng<br />
số<br />
điểm:<br />
Tỉ lệ%:<br />
Tổng số điểm<br />
các mức độ<br />
nhận thức<br />
<br />
Số câu: 1<br />
Số điểm: 2.5<br />
Tỉ lệ: 25%<br />
<br />
6<br />
2<br />
20<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm:<br />
0.75<br />
Tỉ lệ: 7.5%<br />
Số câu:1<br />
Số điểm:<br />
0.25<br />
Tỉ lệ: 2.5%<br />
Biết bản chất và vai<br />
trò của pháp luật.<br />
Số câu:1<br />
Số điểm: 2.5<br />
Tỉ lệ: 25%<br />
2<br />
1<br />
10<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
5<br />
50<br />
6<br />
<br />
1<br />
2<br />
20<br />
2<br />
<br />
Số câu:2<br />
Số điểm:<br />
2.75<br />
Tỉ lệ: 27.5%<br />
11<br />
10<br />
100<br />
10<br />
<br />
PHÒN<br />
D & ĐT IA RAI<br />
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN<br />
ĐỀ KT CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8<br />
PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
Thời gian làm bài: 10 phút<br />
(Không tính thời gian phát đề)<br />
<br />
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM : (3.0 điểm)<br />
Câu 1 (1.0đ) : Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.<br />
1. Câu tục ngữ thành ngữ nào sau đây n i về quyền tự do ngôn luận<br />
a. Lời nói không mất tiền mua<br />
b. ần mực thì đen, gần đèn thì sáng.<br />
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.<br />
c. Học ăn, học nói, học gói học mở.<br />
d. iàu vì bạn, sang vì vợ.<br />
2. Trường h p nào sau đây không lây nhi m HIV AIDS<br />
a. Truyền máu.<br />
b. Tiêm chích ma túy.<br />
c. Ho, hắt hơi.<br />
c. Quan hệ tình dục.<br />
3. Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân:<br />
a. Tiền lương, tiền công lao động.<br />
b. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng.<br />
c. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà.<br />
d. Tiền tiết kiệm của người dân gửi trong ngân hàng nhà nước.<br />
4. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về phòng chống tệ nạn xã hội:<br />
a. Học sinh lớp 8 chỉ có thể phòng, chống tệ nạn xã hội cho bản thân.<br />
b. Học sinh lớp 8 còn nhỏ chỉ nên tham gia phòng, chống tệ nạn xã hội ở trường học.<br />
c. Học sinh lớp 8 còn nhỏ chưa thể tham gia phòng, chống tệ nạn xã hội ở cộng đồng<br />
dân cư.<br />
d. Học sinh lớp 8 có thể tham gia mọi hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội phù hợp với<br />
lứa tuổi.<br />
Câu 2 (1 đ ): Nối cột A với B sao cho phù hợp và điền kết quả vào cột C.<br />
A<br />
B<br />
C<br />
1. Pháp luật nước<br />
a. những quy định, quy ước của một cộng đồng.<br />
1 ........<br />
CHXHCN Việt<br />
Nam<br />
2. Hiến pháp nước<br />
b. những quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà 2 .........<br />
CHXHCN Việt<br />
nước ban hành, yêu cầu mọi người phải tuân theo.<br />
Nam.<br />
3. Quyền sở hữu tài c. quyền được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý 3 ..........<br />
sản của công dân<br />
kiến vào những vấn đề chung của đất nước, xã hội.<br />
4. Quyền tự do<br />
d. là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao 4 ..........<br />
ngôn luận<br />
nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam.<br />
e. quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở hữu của<br />
mình<br />
<br />
PHÒN<br />
D & ĐT IA RAI<br />
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN<br />
ĐỀ KT CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8<br />
PHẦN TỰ LUẬN<br />
Thời gian làm bài: 35 phút<br />
(Không tính thời gian phát đề)<br />
<br />
Họ và tên: …………………………………… Lớp 8. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………<br />
Điểm<br />
<br />
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo<br />
<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)<br />
Câu 1 (2.5 điểm) :<br />
a. Hãy nêu các quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.<br />
b. Hãy nêu 4 hành vi dễ dẫn đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại cho trẻ em.<br />
Câu 2 (2.5 điểm) : Hãy nêu bản chất và vai trò của pháp luật.<br />
Câu 3 (2 điểm): Chị Hoa đem chiếc xe đạp của mình ra tiệm cầm đồ để vay tiền. Đến hẹn, chị<br />
mang tiền đến trả để lấy lại xe, nhưng chiếc xe của chị đã bị ông Hiền – hàng xóm ông chủ tiệm<br />
cầm đồ – mượn sử dụng làm gãy khung.<br />
Theo em, chị Hà có quyền đòi bồi thường chiếc xe bị hỏng không? Ai sẽ là người bồi<br />
thường cho chị Hoa? Vì sao?<br />
<br />