Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
- PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II LỚP: SÁU TRƯỜNG THCS TRẤN QUỐC TOẢN Năm học: 2020 – 2021 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) MA TRAÄN ĐỀ 1: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Cộng TN TL TN TL Chủ đề TN TL TL TN 1. Quyền và Nhận ra được Lý giải được vì nghĩa vụ một số qui định sao phải thực công dân về về ATGT GT. hiện tốt ATGT. TTATGT. Số câu 3C(1,2,4) 1C( 9) 4C Số điểm 1,5đ 1,5đ 3,0đ Tỷ lệ 15% 1,5% 30% 2. Quyền và Nhớ lại được Xác định được nghĩa vụ quyền được học tầm quan trọng công dân tập của CD của việc học tập. trong GD Số câu 1C(3) 1C(8) 2C Số điểm 0,5đ 1,5đ 2,0đ Tỷ lệ 5% 15% 20% 3. Quyền tự Đưa ra được cách ứng Đưa ra được do dân chủ xử phù hợp trong các tình cách ứng xử cơ bản của huống về quyền tự do trước hành vi công dân. dân chủ. xâm phạm quyền tự do dân chủ cơ bản của công dân Số câu 2(C5,6) (C10+1/2 C11) 1/2(C11) 4C Số điểm 1,0đ 2,0đ 1,0đ 4,0đ Tỷ lệ 10% 20% 10% 4 0% 4. Công dân Trình bày được nước CD là gì. Căn cứ CHXHCN để xác định CD Việt Nam Số câu 1C( 7) 1 C Số điểm 1,0đ 1,0đ Tỷ lệ 10% 10% TSC 5C 2C 3+1/2C 1/2C 11C TSĐ 3,0đ 3,0đ 3,0đ 1,0đ 10,0 TTL 30% 30% 30% 10% 100 BGH (duyệt) Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Xuân Quang Trần Thị Mỹ Lê
- PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II LỚP: SÁU TRƯỜNG THCS TRẤN QUỐC TOẢN Năm học: 2020 – 2021 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 45 phút. (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: I. TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN: (3, 0 ñie å m ) Khoanh tròn vào chữ cài đầu câu đúng nhất Câu 1. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông? A. Không đội mũ bảo hiểm. B. Đi xe vượt quá tốc độ. C. Đi đúng phần đường. D. Uống rượu bia khi lái xe. Câu 2. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen là biển báo: A. biển báo nguy hiểm. B. biển hiệu lệnh. C. biển báo cấm. D. biển chỉ dẫn. Câu 3. Điều nào sau đây không thể hiện quyền được học tập của công dân? A. Học từ bậc mầm non đến sau đại học. B. Học bằng nhiều hình thức và học suốt đời. C. Học không hạn chế, học bất kỳ ngành nghề nào thích hợp. D. Học hết cấp tiểu học là đủ. Câu 4. Quy định nào dưới đây không dành cho người đi bộ? A. Đi trên hè phố, lề đường. B. Qua đường ở nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ. C. Đi trên lề đường. D. Không lạng lách đánh võng. Câu 5 . Theo em việc làm sau đây không vi phạm quyền được bảo đảm an toàn, bí mật thư tín, điện thoại, điện tín? A. Đọc trộm tin nhắn của bạn vì thấy hay. B. Bạn cho phép em đọc thư của bạn. C. Lấy cắp thư của bạn rồi cho người khác xem. D. Điện thoại của bố mẹ cũng như của mình nghe thoải mái. Câu 6. An là bạn thân của Bảo, do thích đọc truyện Conan nên Bảo hay sang nhà An mượn, có lần nhà An không có ai ở nhà, Bảo tự ý mở cửa lên phòng của An trả cuốn truyện và lấy cuốn truyện mới về đọc. Hành động đó vi phạm quyền nào sau đây? A. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng và sức khỏe. D. Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7. Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nước? (1,0 điểm) Câu 8. Đối với mỗi người, việc học tập quan trọng như thế nào? (1,5 điểm) Câu 9. Vì sao phải thực hiện tốt luật lệ an toàn giao thông? (1,5điểm)
- Câu 10. Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? (1,0 điểm) Câu 11. Bài tập tình huống: (2,0điểm) Nhà Bình ở cạnh nhà Hải. Do nghi ngờ Hải nói xấu mình, Bình đă chửi Hải và rủ anh trai đánh Hải. Hỏi: a – Em có nhận xét gì về hành vi của Bình? b – Nếu là Bạn của Bình em sẽ nói gì với Bình? Hết PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II LỚP: SÁU TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2020 – 2021 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 7 Công dân là người dân của một nước. 0,5 (1,0 Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước 0,5 điểm) Giúp chúng ta mới có kiến thức, có hiểu biết, phát triển toàn 0,75 Câu 8 diện. (1,5 Góp phần xây dựng gia đình ấm no, hạnh phúc. Xây dựng đất 0,75 điểm) nước giàu mạnh. Bảo đảm ATGT cho mình và mọi người, tránh tai nạn đáng tiếc 0,75 Câu 9 xảy ra, gây hậu quả đau lòng cho bản thân và mọi người. (1,5 Bảo đảm ATGT thông suốt, tránh ùn tắc, gây khó khăn trong 0,75 điểm) giao thông, ảnh hưởng đến mọi hoạt động của xã hội. Để thực hiện tốt quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của Câu 10 công dân em sẽ: Tôn trọng chỗ ở của người khác, không xâm phạm chổ ở của 0,5 (1,0 người khác. điểm) 0,5 Tố cáo những hành vi vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chổ ở của người khác. a. Bình đã xâm hại đến danh dự, nhân phẩm, thân thể của Hải. 0,5
- b. Em sẽ nói với Bình: Câu 11 Tìm hiểu kỹ sự việc. Bình tĩnh nói chuyện với Hải. 0,5 (2,0 + Nếu đúng là Hải nói xấu Bình thì khuyên Hải không nên có 0,5 điểm) hành vi nói xấu người khác và yêu cầu Hải xin lỗi Bình. + Nếu Hải không nói xấu Bình thì Bình phải xin lỗi Hải. 0,5 (Tùy câu trả lời của HS mà GV cho điểm phù hợp) BGH (duyệt) Tổ trưởng Giáo viên ra đề Ph ạm Xuân Quang Trần Thị Mỹ Lê
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 74 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 132 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn