Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- 1PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn GDCD - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Mức độ Tổng đánh Mạch Nội giá nội dung/C Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm dung hủ biết hiểu dụng dụng đề/Bài cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Ứng phó với tình huống 2 / / / / / / / 2 0,67 / Giáo nguy dục hiểm. đạo (3 tiết) * đức 2. Tiết kiệm. 1 / / / / / / / 1 / 0,33 (3 tiết) * 3. Công dân nước 1 CHXHC 3 / 2 / / / / 5 1 2,67 1đ N Việt Nam. (2 tiết) 4. 1 / 1 ½ / ½ / / 2 1 2,67 Quyền 1đ 1đ và nghĩa vụ cơ bản của công dân. (2 tiết)
- 5. Quyền cơ bản ½ ½ 2 / / / / / 2 1 2,67 của trẻ 1đ 1đ em. (2 tiết) 6. Thực hiện quyền / / 3 / / / / / 3 / 1,0 trẻ em (1 tiết) Tổng 9 1/2 6 1/2 / 1,5 / 1/2 15 3 10 số câu Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% / 20% 10% 50 50 100 Tỉ lệ 40% 2 10% 50 50 100 chung 0 % (*) Đã thi giữa học kì II. PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GDCD 6 (Thời gian: 45 phút) Nội dung/chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mạch nội dung đề/bài giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Giáo dục đạo Nhận biết: đức - Tình huống không gây nguy Ứng phó với hiểm cho con tình huống 2TN người. nguy hiểm. - Khái niệm tình huống nguy hiểm. 2 Tiết kiệm. Nhận biết: 1TN - Đối lập với tiết kiệm.
- 3 Nhận biết: - Khái niệm công dân. - Khái niệm quốc tịch. - Quốc tịch của công dân nước CHXHCN Việt Nam. Thông hiểu: - Trường hợp Công dân nước không phải là CHXHCN Việt công dân nước 3TN 2TN 1TL Nam. CHXHCN Việt Nam. - Quốc tịch Việt Nam được ghi trong những giấy tờ nào. Vận dụng: - Giải thích được quyền bầu cử của công dân Việt Nam qua tình huống. 4 Quyền và nghĩa Nhận biết: 1TN 1TN ½ TL vụ cơ bản của - Nội dung ½ TL công dân. thuộc nhóm quyền dân sự của công dân Việt Nam. Thông hiểu: - Vai trò của nhà nước trong việc thực hiện
- quyền và nghĩa vụ của công dân. - Hiểu được những nghĩa vụ cơ bản mà công dân phải thực hiện. Vận dụng: - Nêu được những việc làm của học sinh thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân. 5 Nhận biết: - Khái niệm quyền cơ bản của trẻ em. - Nội dung của nhóm quyền bảo vệ. Quyền cơ bản 2TN - Nhận biết việc ½ TL của trẻ em. ½ TL làm trong tình huống là đúng hay sai. Vận dụng cao: - Đóng vai là nhân vật và xử lí tình huống. 6 Thực hiện Thông hiểu: 3TN quyền trẻ em - Hành động thể hiện việc thực hiện đúng quyền trẻ em.
- - Nội dung không thể hiện trách nhiệm của học sinh khi thực hiện quyền trẻ em. - Nội dung thể hiện trách nhiệm của học sinh khi thực hiện quyền trẻ em. Tổng 9TN; 1/2TL 6 TN; 1TL; 1/2TL 1/2 TL 1/2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100% TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và Môn: GDCD- Lớp 6 tên: ...................... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
- ................ Lớp: 6/... Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Công dân là A. người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật quy định. B. người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật quy định. C. người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật quy định. D. người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật quy định. Câu 2. Ở Việt Nam quốc tịch của một người được ghi nhận vào giấy tờ nào sau đây? A. Căn cước công dân, giấy khai sinh, thẻ bảo hiểm y tế. B. Giấy khai sinh, hộ chiếu, thẻ bảo hiểm y tế. C. Hộ chiếu, giấy khai sinh, căn cước công dân. D. Căn cước công dân, sổ hộ khẩu, thẻ bảo hiểm y tế. Câu 3. Hành động nào sau đây là việc làm thực hiện đúng quyền trẻ em? A. Chú H nhận M làm con nuôi nhưng bắt em phải làm việc nặng nhọc. B. Bố mẹ bắt M nghỉ học để phụ làm việc nhà giúp gia đình. C. Bố bạn A không cho bạn đi học, vì bạn bị khuyết tật từ nhỏ. D. H có năng khiếu hội họa nên mẹ H đã cho bạn đi học thêm môn vẽ. Câu 4. Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền dân sự của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. Câu 5. Nhóm quyền bảo vệ được hiểu là những quyền A. được sống và được đáp ứng nhu cầu cơ bản để tồn tại như: nuôi dưỡng, chăm sóc,.. B. nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại. C. được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện như: học tập, vui chơi… D. được tham gia vào những công việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em.
- Câu 6. Quốc tịch là A. căn cứ xác định công dân của một nước. B. căn cứ xác định công dân của nhiều nước. C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài. D. căn cứ để xác định công dân đóng thuế. Câu 7. Tình huống nào sau đây là tình huống gây nguy hiểm từ con người? A. Bắt cóc. B. Bão. C. Động đất. D. Sấm, sét. Câu 8. Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam. B. người nước ngoài đã định cư và nhập quốc tịch Việt Nam. C. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ thường trú tại Việt Nam. D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai. Câu 9. Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của học sinh chúng ta khi thực hiện quyền trẻ em? A. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ em. B. Đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh. C. Xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. Tích cực thực hiện các quyền trẻ em để phát triển bản thân. Câu 10. Quyền cơ bản của trẻ em được hiểu là những A. việc mà trẻ em bắt buộc phải làm, được quy định trong Hiến pháp. B. lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được nhà nước bảo vệ. C. hành động mà trẻ em không được phép thực hiện. D. lợi ích cơ bản mà mọi công dân đều được hưởng. Câu 11. Đối lập với tiết kiệm là A. Cẩu thả, hời hợt B. Cần cù, chăm chỉ. C. Xa hoa, lãng phí. . D. Trung thực, thẳng thắn. Câu 12. Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo Hiến pháp và pháp luật? A. Bảo vệ và bảo đảm. B. Bảo vệ và duy trì. C. Duy trì và phát triển. D. Duy trì và bảo đảm. Câu 13. Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Ô nhiễm môi trường. B. Tình huống nguy hiểm. C. Nguy hiểm từ tự nhiên. D. Nguy hiểm từ xã hội. Câu 14. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. nhiều nước. B. nước ngoài. C. quốc tế. D. Việt Nam.
- Câu 15. Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của học sinh khi thực hiện quyền trẻ em? A. Tạo điều kiện, khuyến khích cho trẻ học tập, vui chơi. B. Tích cực thực hiện các quyền trẻ em để phát triển bản thân. C. Phê phán những hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Theo em, những nghĩa vụ cơ bản mà công dân phải thực hiện là gì? Là học sinh em đã làm gì để thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân? Câu 2. (1,0 điểm) Tình huống: Hari có bố là người Việt Nam, mẹ là người Mĩ. Hari mang quốc tịch Mĩ như mẹ. Nghỉ hè năm 20 tuổi, Hari cùng bố mẹ về Việt Nam thăm ông bà nội. Đúng dịp ở quê nội đang chuẩn bị bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân. Hari băn khoăn không biết mình có được tham gia bầu cử hay không. Nếu là họ hàng của Hari ở Việt Nam, em sẽ giải thích như thế nào cho bạn hiểu? Câu 3. (2,0 điểm) Tình huống: Trung năm nay 14 tuổi, vì hoàn cảnh khó khăn nên em đã làm thêm ở quán cơm của bà Trang. Mỗi lần Trung sơ suất làm vỡ bát đều bị bà Trang la mắng, đánh đập. Trúc đi học ngang qua nên đã chứng kiến vài lần, Trúc cảm thấy rất thương Trung và muốn giúp Trung. a.Theo em, việc làm của bà Trang trong trường hợp trên là đúng hay sai? b. Nếu là Trúc, em sẽ làm gì? ----Hết----
- PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GDCD 6 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng ghi 0,33 điểm. 3 câu đúng được ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D A B A A C D B C A B D A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 - Những nghĩa vụ cơ bản mà công dân phải thực hiện là: Trung (4 ý, mỗi ý (2 điểm) thành với Tổ quốc; Tuân theo Hiến pháp và pháp luật; Bảo vệ môi 0,25 điểm) trường; Nghĩa vụ học tập…. - Là học sinh em đã thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân như: + Bảo vệ môi trường. (4 ý, mỗi ý + Chăm chỉ học tập. 0,25 điểm) + Rèn luyện đạo đức. + Tuân theo Hiến pháp và pháp luật. +…… Em sẽ giải thích cho Hari hiểu: - Hari không có quyền tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân 0,5 Câu 2 dân ở quê nội (tức Việt Nam). (1 điểm) - Vì quyền tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân là quyền 0,5 của công dân Việt Nam, trong khi Hari mang quốc tịch Mĩ.
- Câu 3 a. Hành động của bà Trang trong trường hợp trên là: Sai 0,5 (2 điểm) b. Nếu là Trúc, em sẽ: + Kêu gọi các bạn trong lớp mỗi người giúp đỡ Trung và khuyên 0,75 Trung nên chuyển chỗ làm thêm. + Báo cô giáo chủ nhiệm để cô báo cơ quan chức năng xử lí bà 0,75 Trang vì bà đã vi phạm quyền trẻ em. * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn