Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ
- PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: GDCD 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Nhận Vận Vận Cộng độ/ biết Thông dụng dụng Chủ đề hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Công Biết được dân căn cứ xác nước định công Cộng dân nước hòa xã CDNCHX hội chủ HCNVN. Nhận biết nghĩa loại giấy tờ Việt làm căn cứ Nam xác định công dân VN. Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Tỉ lệ % 6,6% 6,6% 2. Nhận biết Hiểu Nêu Quyền nghĩa vụ được khái việc và nghĩa của công niệm thực vụ cơ dân; nhóm quyền cơ hiện bản của quyền cơ bản của quyền công bản của công dân; và nghĩa dân công dân; ý kiến vụ cơ không bản của đúng khi công nói về dân. quyền và nghĩa vụ của công dân Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1.0 0,66 2.0 3.66 Tỉ lệ 10% 6,66% 20% 36,6 % 3.Quyền Xác định Hiểu Nêu cơ bản được ngày được được
- của trẻ ra đời; nội hành vi vi bổn em dung và phạm phận một số quyền trẻ của trẻ nhóm em ; em quyền cơ bản của trẻ em; Luật trẻ em; Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1,33 0,33 2.0 3.66 Tỉ lê 13,3% 3,3% 20% 36,6 % 4. Ứng Nhận biết Nêu phó với một số hiện việc các tình tượng nguy cần huống hiểm từ tự làm nguy nhiên và để hiểm con người. tránh ứng phó bị khi gặp bão đuối nước Số câu 3 1 4 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lê 10% 10% 20% TS câu 12 3 1 1 1 18 TS điểm 4.0 1.0 2.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% 40% 30% 20% 10% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN GDCD 6
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu/số điểm Chủ đề Vận dụng Vận dụng cao 1. Công dân Biết được căn cứ xác 2TN nước Cộng định công dân nước 0,66đ hòa xã hội CDNCHXHCNVN. chủ nghĩa Nhận biết loại giấy tờ làm căn cứ xác định Việt Nam công dân VN. 2. Quyền và Hiểu được khái 5TN nghĩa vụ cơ niệm quyền cơ 1TL bản của công bản của công 3.66đ dân dân; ý kiến Nhận biết nghĩa vụ không đúng khi của công dân; nhóm nói về quyền và quyền cơ bản của nghĩa vụ của công dân; công dân; Nêu việc thực hiện quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 3.Quyền cơ Xác định được ngày Hiểu được hành 5TN bản của trẻ ra đời; nội dung và vi vi phạm Nêu được 1TL em một số nhóm quyền quyền trẻ em; bổn phận 3.66đ cơ bản của trẻ em; của trẻ em Luật trẻ em; 4. Ứng phó Nhận biết một số hiện Nêu việc 3TN với các tình tượng nguy hiểm từ tự cần làm để 1TL huống nguy nhiên và con người. tránh bị 2.0đ hiểm ứng phó khi gặp bão đuối nước Trường THCS Thái Phiên ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp 6/ Năm Học: 2022 - 2023 Họ Môn: GDCD6 tên: .................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) Ngày KT: .../...../20.... Điểm: Nhận xét của Thầy, cô giáo: Đề chính thức:
- I/Trắc nghiệm ( 5.0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng nhất Câu 1: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ở Việt Nam ban hành ngày tháng năm nào? A. 20/11/1989 B. 20/2/1990 C. 22/2/1990 D. 28/11/1989 Câu 2. Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến về những vấn đề liên quan đến bản thân mình, vậy trẻ em được thực hiện quyền gì? A. Quyền sống còn B. Quyền bảo vệ C. Quyền tham gia D. Quyền phát triển Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải nghĩa vụ của công dân đối với Nhà nước và xã hội? A. Bảo vệ môi trường B. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. C. Lựa chọn nơi khám chữa bệnh D. Nộp thuế theo quy định. Câu 4. Luật trẻ em được Nhà nước ban hành năm nào? A. 2013. B. 2014. C. 2015 D. 2016 Câu 5. Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người: A. Hiểu biết về Việt Nam. B. Sinh sống ở Việt Nam. C. Đến Việt Nam du lịch. D. Có Quốc tịch Việt Nam. Câu 6. Ý nào sau đây đúng về ý nghĩa quyền trẻ em: A. Là điều kiện cần thiết để trẻ em được phát triển đầy đủ, toàn diện về thể chất và tinh thần. B. Trẻ em được tự do vui chơi, học tập, tự nghiên cứu, khám phá dưới mọi hình thức. C. Trẻ em sẽ ít được sống trong bầu không khí hạnh phúc, yêu thương, an toàn, lành mạnh. D. Còn bé được bố mẹ nuông chiều nên dựa dẫm vào vị thế của bố mẹ không học tập. Câu 7. Hành vi nào dưới đây, vi phạm quyền trẻ em? A. Bố mẹ vẫn khuyến khích K đi học dù bạn bị khuyết tật. B. T phát hiện bạn ăn trộm tiền báo cho thầy cô giáo. C. Chị gái thường xuyên xem trộm nhật kí và tin nhắn của H. D. Là con nuôi nhưng G được bố mẹ tạo điều kiện cho ăn học. Câu 8. Quốc tịch của một người căn cứ vào loại giấy tờ nào? A. Thẻ bảo hiểm B. Hộ chiếu C. Bằng tốt nghiệp D. Giấy phép lái xe Câu 9: Những nhóm quyền nào của công dân được Quốc hội khóa XIII thông qua? A. Chính trị, văn hóa – xã hội, giáo dục, dân sự. B. Chính trị, văn hóa - xã hội, kinh tế, dân sự. C. Chính trị, văn hóa – giáo dục, kinh tế, dân sự. D. Chính trị, văn hóa – xã hội, kinh doanh, kinh tế.
- Câu 10. Những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và gián đoạn các hoạt động kinh tế, xã hội là tình huống nguy hiểm từ: A. Con người. B. Ô nhiễm. C. Tự nhiên. D. Xã hội. Câu 11. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được chia thành mấy nhóm quyền cơ bản? A. 3 nhóm. B. 4 nhóm. C. 5 nhóm. D. 6 nhóm. Câu 12. Những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những hành vi cố ý hoặc vô tình từ con người gây nên tổn thất cho con người và xã hội là tình huống nguy hiểm từ: A. Con người. B. Ô nhiễm. C. Tự nhiên. D. Xã hội. Câu 13. Khi đang tránh bão ở nhà văn hóa thôn bỗng có một cây cổ thụ ngã ngay gần lối ra vào tầng hầm, lúc đó bạn nên gọi số điện thoại nào để cần sự giúp đỡ? A. 111. B. 112. C. 114. D. 115. Câu 14. Quyền cơ bản của công dân là: A. những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được nhà nước tôn trọng và bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật. B. những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được nhà nước ủy quyền và thừa kế theo Hiến pháp và pháp luật. C. những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được nhà nước bảo vệ và cho phép theo Hiến pháp và pháp luật. D. những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được nhà nước bảo vệ và bảo đảm theo Hiến pháp và pháp luật. Câu 15. Ý kiến nào dưới đây là không đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? A. Nam thường quát mắng và đánh em vì hay khóc và bày đồ chơi bừa bãi. B. Ngoài giờ học, Kim thường tự học ở nhà và dành thời gian làm việc nhà giúp mẹ. C. Hùng luôn tích cực học tập và rèn luyện để trở thành công dân có ích cho xã hội. D. Mặc dù nhà nghèo nhưng bố mẹ An vẫn động viên, tạo điều kiện cho con đến lớp. II/ Tự luận (5.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm) Trẻ em có những bổn phận nào? Câu 2 (2.0 điểm) Em hãy nêu việc thực hiện quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013? Câu 3 (1.0 điểm) Để tránh bị đuối nước em cần phải làm gì? BÀI LÀM: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đáp án Tự luận: II. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN GDCD 6 I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C D D A C B B C B A B D A II. Phần tự luận: 5 điểm Nội dung Biểu điểm Câu 1: Trẻ em có những bổn phận nào? * Trả lời: Bổn phận của trẻ em: - Yêu quý, kinh trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; kinh trọng thầy, cô giáo; 2.0 điểm - Lễ phép với người lớn, thương yêu em nhỏ, đoàn kết với bạn bè; - Giúp đỡ gia đình và những người gặp khó khăn theo khả năng của mình; - Chăm chỉ học tập, rèn luyện thân thể; sống khiêm tốn, trung thực và có đạo đức, tôn trọng pháp luật; - Tuân theo nội quy của nhà trường; - Tôn trọng, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc; - Yêu quê hương, đất nước, yêu đồng bào, có ý thức xây dựng bảo vệ Tổ quốc và đoàn kết quốc tế... Câu 2: Em hãy nêu việc thực hiện quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013? *Việc thực hiện quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013: - Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. Công dân được hưởng các quyền và phải thực hiện các nghĩa vụ do nhà nước quy định. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người 1.0 điểm khác. - Việc thực hiện quyền con người, quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác. 0,5 điểm - Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật. Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội. 0.5 điểm Câu 3: Để tránh bị đuối nước em cần phải làm: (Hs nêu được 4-5 ý thể hiện sự hiểu biết bản thân cần làm để tránh đuối nước, tùy sự trả lời linh 1.0 điểm hoạt mà gv cho điểm) Duyệt CM Trường Duyệt TTCM GV ra đề Huỳnh Đức Huy Bình Võ Thị Thanh Lan Hồ Thị Đông
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn