Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song
- GDCD 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận Tổn Nội dung thức TT Vận Nhận Thông VậChủ đề n dụng Tỉ lệ Tổng điểm biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Tiết 2 câu 2 0, kiệm 2. Ứng phó với tình 2 huống 2 2 câu 0, nguy hiểm từ thiên nhiên 3 3. 2 câu 1 câu Công dân nước 2 3, CH 1 XHCN Việt Nam 4. Quyền và nghĩa 4 vụ cơ 3 1 3 câu 1 câu 2,7 bản của công dân 5 5. 1 3 câu 1 câu Quyền 3 2,7 trẻ em Tổng 12 1 1 1 12 3 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, Đơn vị kĩ năng TT Nội dung Thông Vận dụng kiến thức cần kiểm Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao tra, đánh giá Nhận biết: - Nêu đượckhái niệm của tiết kiệm 1. Tiết - Nêu 1 kiệm đượcbiểu 2 hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nước, ..). Nhận biết: - Nhận 2. Ứng biết được phó với các tình tình huống 2 huống 2 nguy hiểm nguy và hậu quả hiểm từ của các thiên tình huống nhiên nguy hiểm từ thiên nhiên. 3 3. Công Nhận biết: 2 1 dân nước - Nêu CH được khái XHCN niệm công Việt Nam dân. - Nêu
- được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Vận dụng: Thực hiện được một số quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Nam. 4 4. Quyền Nhận 3 1 và nghĩa biết: vụ cơ bản -Nêu của công được dân những quy định của Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Thông hiểu: - Hiểu được vì sao quyền và nghãi vụ học tập là quan trọng nhất
- đối với học sinh Nhận biết: - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. - Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà 5. Quyền 5 trường, xã 3 1 trẻ em hội trong việc thực hiện quyền trẻ em. - Vận dụng cao: Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. Tổng 12 1 1 1 UBND HUYỆN ĐẮK SONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Hãy viết phương án trả lời đúng vào giấy thi (Từ câu 1 đến câu 12 ) Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là?
- A. Cướp giật B. Bắt có trẻ con C. Mưa giông, sấm chớp D. Tai nạn Câu 2: Khi gặp tình huống nguy hiểm chúng ta cần phải làm gì? A. Lo lắng B. Bình tĩnh C. Hốt hoảng D. Hoang mang Câu 3: Hành động nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm? A. Ăn chơi lãng phí B. Vứt đồ còn ăn được ra thùng rác C. Tiết kiệm tiền mua sách vở D. Khai thác tài nguyên khoáng sản không khoa học Câu 4: Ngoài tiết kiệm về tiền của chúng ta cần tiết kiệm? A. Nhân phẩm B. Lời nói C. Sức khỏe D. Danh dự. Câu 5 : Quyền của công dân không bao gồm điều nào dưới đây? A. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật. C. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe D. Tự do đi lại, cư trú Câu 6 : Đâu không là công dân Việt Nam? A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam. D. Người Việt Nam dưới 18 tuổi Câu 7: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. Nhiều nước. B. Nước ngoài. C. Quốc tế. D. Việt Nam. Câu 8: Quyền và nghĩa vụ công dân quy định: A. Mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân B. Quyền công dân của nhiều nước. C. Nghĩa vụ công dân của nước ngoài. D. Trách nhiệm công dân đóng thuế. Câu 9: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. B. Tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào. C. Tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. D. Tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định. Câu 10: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền A. Phát triển của trẻ em. B. Bảo vệ của trẻ em.
- C. Sống còn của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em. Câu 11: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản. Câu 12: Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền A. Bảo vệ của trẻ em. B. Phát triển của trẻ em. C. Sống còn của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (2,0đ):Theo em, vì sao quyền và nghĩa vụ học tập là quan trọng nhất đối với học sinh? Câu 2 (3,0đ):Hường có bố là công dân Hàn Quốc, mẹ là công dân Việt Nam. Khi Hường sinh ra ở Việt Nam, bố mẹ Hường không thỏa thuận việc để bạn mang quốc tịch Việt Nam hay Hàn Quốc. Năm Hường 12 tuổi thì cả nhà bạn về Hàn Quốc sinh sống. ? Theo em, Hường có quốc tịch Việt Nam hay Hàn Quốc? Vì sao? Câu 3 (2,0đ) :Viết ra những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 12mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C A B A D A A C B B B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 - Vì học tập có vai trò vô cùng quan trọng đến cuộc đời mỗi con người. Không học tập sẽ không có tri (2,0 điểm) 0,5 thức. Người không có tri thức khó thành công. - Học tập để rèn luyện và kiện toàn các năng lực của bản thân đáp ứng được yêu cầu công việc trong cuộc 0,5 sống. - Việc học quyết định tương lai của mỗi người chúng ta, giúp khẳng định vị trí của bản thân trong xã hội 0,5 sau này. - Việc học còn giúp chúng ta thực hiện được những ước mơ hoài bão của mình. Nghĩa vụ của mỗi cá nhân không những phát triển bản thân mà còn phải góp sức xây dựng đất nước vững mạnh 0,5
- Câu 2 - Hường có mang quốc tịch Việt Nam 1,0 (3.0 điểm) - Vì Hường sinh ra ở Việt Nam và cha mẹ không 1,0 thoả thuận được quốc tịch cho con. - Người có quốc tịch Việt Nam là người sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà cha mẹ không thoả thuận 1,0 được việc lựa chọn quốc tịch cho con. Câu 3 - Tùy vào cách diễn đạt, trình bày của HS. (2,0 điểm) * Những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới. - Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, 0,5 thầy cô. - Lễ phép với người lớn 0,5 - Thương yêu em nhỏ, đoàn kết với bạn bè 0,5 - Giúp đỡ người già yếu, người khuyết tật, tàn tật, 0,5 người gặp hoàn cảnh khó khăn theo khả năng của mình. n Người ra đề
- DUYỆT CỦA TỔ DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN UBND HUYỆN ĐẮK SONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ tên: ……………………………. Lớp:……………………………….. Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Hãy viết phương án trả lời đúng vào giấy thi (Từ câu 1 đến câu 12 ) Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là? A. Cướp giật B. Bắt có trẻ con C. Mưa giông, sấm chớp D. Tai nạn Câu 2: Khi gặp tình huống nguy hiểm chúng ta cần phải làm gì? A. Lo lắng B. Bình tĩnh C. Hốt hoảng D. Hoang mang Câu 3: Hành động nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm? A. Ăn chơi lãng phí B. Vứt đồ còn ăn được ra thùng rác C. Tiết kiệm tiền mua sách vở D. Khai thác tài nguyên khoáng sản không khoa học Câu 4: Ngoài tiết kiệm về tiền của chúng ta cần tiết kiệm?
- A. Nhân phẩm B. Lời nói C. Sức khỏe D. Danh dự. Câu 5 : Quyền của công dân không bao gồm điều nào dưới đây? A. Tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào B. Tuân theo Hiến pháp và pháp luật. C. Hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe D. Tự do đi lại, cư trú Câu 6 : Đâu không là công dân Việt Nam? A. Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. B. Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. C. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam. D. Người Việt Nam dưới 18 tuổi Câu 7: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. Nhiều nước. B. Nước ngoài. C. Quốc tế. D. Việt Nam. Câu 8: Quyền và nghĩa vụ công dân quy định: A. Mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân B. Quyền công dân của nhiều nước. C. Nghĩa vụ công dân của nước ngoài. D. Trách nhiệm công dân đóng thuế. Câu 9: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. B. Tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào. C. Tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. D. Tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định. Câu 10: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền A. Phát triển của trẻ em. B. Bảo vệ của trẻ em. C. Sống còn của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em. Câu 11: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản.
- Câu 12: Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền A. Bảo vệ của trẻ em. B. Phát triển của trẻ em. C. Sống còn của trẻ em. D. Tham gia của trẻ em. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (2,0đ):Theo em, vì sao quyền và nghĩa vụ học tập là quan trọng nhất đối với học sinh? Câu 2 (3,0đ):Hường có bố là công dân Hàn Quốc, mẹ là công dân Việt Nam. Khi Hường sinh ra ở Việt Nam, bố mẹ Hường không thỏa thuận việc để bạn mang quốc tịch Việt Nam hay Hàn Quốc. Năm Hường 12 tuổi thì cả nhà bạn về Hàn Quốc sinh sống. ? Theo em, Hường có quốc tịch Việt Nam hay Hàn Quốc? Vì sao? Câu 3 (2,0đ) :Viết ra những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới? Bài làm ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........ ............................................................................................................. ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
- ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... .................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn