Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022 - 2023 MÔN: GDCD 6 Nội Mức độ nhận thức dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến TN TL TN TL TN TL thức TN TL Tiết kiệm - Hành vi thể hiện tiết kiệm. - Ca dao, tục ngữ nói về tiết kiệm. Số câu 3 Số điểm 1,0đ Công dân nước - Khái niệm công - Xác định Cộng hòa xã hội dân. được các chủ nghĩa Việt - Căn cứ xác định trường hợp Nam công dân. công dân - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2014. Số câu 3 3 Số điểm 1,0đ 1,0đ Quyền và nghĩa - Nêu được quy Biết được một Thực hiện được vụ cơ bản của định của Hiến pháp số quyến và quyền và nghĩa vụ cơ công dân nước Cộng hoà xã nghĩa vụ cơ bản bản của công dân phù hội chủ nghĩa Việt của công dân. hợp với lứa tuổi. Nam về quyến và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Số câu 2/3 1/3 1 Số điểm 2,0đ 1,0đ 0,3đ Quyền cơ bản - Khái niệm - Các nhóm quyền cơ Vận dụng kiến của trẻ em. quyền cơ bản bản của trẻ em. thức đã học để của trẻ em. - Bổn phận của trẻ giải quyết tình em. huống. Số câu 3 2 Số điểm 1,0đ 0,7đ Tổng số 6 2/3 6 1/3 3 1/2 ½ câu Tổng số điểm 4,0 đ 3,0đ 2,0 đ 1,0đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Giáo viên bộ môn
- Trần Thị Thùy Trang BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022 - 2023 MÔN: GDCD 6 Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tiết kiệm - Hành vi thể hiện tiết kiệm. - Ca dao, tục ngữ nói về tiết kiệm. Công dân nước - Khái niệm công - Xác định được các Cộng hòa xã hội dân. trường hợp công chủ nghĩa Việt - Căn cứ xác định dân Nam công dân. - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2014. Quyền và nghĩa - Nêu được quy Biết được một số Thực hiện được vụ cơ bản của định của Hiến quyến và nghĩa vụ quyền và nghĩa vụ công dân pháp nước Cộng cơ bản của công cơ bản của công hoà xã hội chủ dân. dân phù hợp với nghĩa Việt Nam lứa tuổi. về quyến và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Quyền cơ bản - Khái niệm quyền - Các nhóm quyền Vận dụng kiến của trẻ em. cơ bản của trẻ em. cơ bản của trẻ em. thức đã học để - Bổn phận của trẻ giải quyết tình em. huống. Giáo viên bộ môn Trần Thị Thùy Trang
- TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp:…/… Năm học: 2022-2023 Điểm: Họ và tên:………………………… Môn: Giáo dục công dân Khối: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề kiểm tra gồm có 2 trang - HS làm bài trên đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Em đồng ý với hành vi tiết kiệm nào dưới đây? A. Nam rủ An ra quán chơi điện tử tiêu hết cả số tiền mẹ mới cho để mua sách. B. Khi ăn tự chọn ở nhà hàng, L và mọi người chỉ lấy vừa đủ thức ăn. C. Nam thường bật điều hòa, ti vi suốt ngày, ngay cả khi chơi. D. K đòi bố mẹ mua điện thoại xịn chỉ để khoe với bạn bè. Câu 2. Câu tục ngữ “buôn tàu, bán bè không bằng ăn dè hà tiện” nói về đức tính gì của con người? A. Tiết kiệm. B. Siêng năng. C. Kiên trì. D. Thương yêu con người. Câu 3. Người tiết kiệm là người như thế nào? A. Có lối sống ích kỉ, bủn xỉn. B. Biết quý trọng thành quả lao động của bản thân và người khác C. Mua bất cứ thứ gì mình thích dù không sử dụng đến. D. Mua nhiều váy, áo để trưng diện. Câu 4. Công dân được hiểu là A. người đứng đầu một nước. B. công chức làm việc trong cơ quan nhà nước. C. người có công với Tổ quốc. D. người dân của một nước. Câu 5. Căn cứ nào để xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với công dân đó? A. Quốc ca. B. Quốc phục. C. Quốc hoa. D. Quốc tịch. Câu 6. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. người ngoại quốc nhưng sinh sống ở Việt Nam. B. sinh viên nước ngoài tới Việt Nam học tập. C. người có quốc tịch Việt Nam. D. người có thể nói được tiếng Việt. Câu 7. "Người có quốc tịch Việt Nam là công dân Việt Nam” là điều mấy trong Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2014? A. Điều 5. B. Điều 15. C. Điều 16. D. Điều 17. Câu 8. Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật? A. Duy trì và phát triển. B. Bảo vệ và duy trì. C. Bảo vệ và bảo đảm. D. Duy trì và bảo đảm. Câu 9. Trường hợp nào dưới đây là công dân Việt Nam?
- A. Trẻ em có ba là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài. B. Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam, có cả bố và mẹ đều là người nước ngoài. C. Trẻ em sinh ra trong hoặc ngoài lãnh thổ Việt Nam mà có cha và mẹ là công dân Việt Nam. D. Trẻ em có mẹ là công dân Việt Nam, ba là công dân nước ngoài. Câu 10. Việc công dân Việt Nam được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền bình đẳng. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền được chăm sóc, bảo vệ sức khỏe. D. Quyền tự do đi lại. Câu 11. Quyền cơ bản của trẻ em là A. những lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được Nhà nước bảo vệ. B. tất cả những điều trẻ em yêu cầu người lớn phải làm cho mình. C. tất cả những gì trẻ em cần có để sống và lớn lên một cách lành mạnh và an toàn. D. trẻ em được tự do quyết định tất cả mọi việc theo sở thích của mình. Câu 12. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền phát triển của trẻ em? A. Trẻ em được bảo vệ, chống lại việc bóc lột, xâm hại. B. Trẻ em khuyết tật được học tại các trường chuyên biệt. C. Trẻ em được viết thư kết bạn, giao lưu với bạn bè. D. Trẻ em được tiêm phòng vắc-xin theo qui định của Nhà nước. Câu 13. Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. 3. B. 4. C. 6. D. 10. Câu 14. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào? A. 1989. B. 1998. C. 1986. D. 1987. Câu 15. Việc làm nào dưới đây thực hiện quyền trẻ em? A. Cha mẹ li hôn, không ai chăm sóc con cái. B. Nghiêm cấm trẻ em phát biểu trong cuộc họp. C. Bắt trẻ em nghỉ học để làm việc kiếm tiền. D. Bảo vệ trẻ em khỏi hành vi xâm hại. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (3,0đ) Thế nào là quyền cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013? Hãy kể tên một số nhóm quyền cơ bản của công dân Việt Nam mà em biết. Câu 2. (2,0đ) Trung năm nay 14 tuổi, vì hoàn cảnh khó khăn nên em đã làm thêm ở quán cơm của bà Lan. Mỗi lần Trung sơ suất làm vỡ bát đều bị bà Lan la mắng, đánh đập. Trúc đi học ngang qua nên đã chứng kiến vài lần, Trúc cảm thấy rất thương và muốn giúp Trung. a. Hành động của bà Lan là đúng hay sai? Vì sao? b. Nếu là Trúc, em sẽ làm gì? ---------------BÀI LÀM--------------- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Giáo viên bộ môn Trần Thị Thùy Trang ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022 - 2023 MÔN: GDCD 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm; nếu 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B D D C A C C C A B B A D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (3,0đ) Thành phần Nội dung đáp án Biểu điểm - Quyền cơ bản của công dân là những lợi ích cơ bản 1,0đ mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ theo Hiến pháp và Pháp luật - Một số nhóm quyền cơ bản của công dân Việt Nam: + Nhóm quyền chính trị. 0,5đ + Nhóm quyền dân sự. 0,5đ + Nhóm quyền về kinh tế. 0,5đ + Nhóm quyền văn hóa, xã hội. 0,5đ Câu 2. (2,0đ) Thành phần Nội dung đáp án Biểu điểm a Hành động của bà Lan là sai. Vì bà Lan đã vi phạm 1,0đ quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của Trung. b - Nếu là Trúc em sẽ kêu gọi mọi người trong lớp mỗi 0,5đ người giúp đỡ Trung và yêu cầu Trung chuyển chỗ làm thêm. 0,5đ - Ngoài ra em sẽ báo cô giáo chủ nhiệm để cô báo cơ quan chức năng xử lí bà Lan vì bà đã vi phạm quyền trẻ em. Giáo viên bộ môn Trần Thị Thùy Trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn