Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5.0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5.0 điểm Mư ̉ TT Mạch Chủ đề Tông nội dung Nhận Thông Vận Vâṇ T ̉ biết ̉ dụng dụng ỉ Tông hiêu cao ̉ điêm l ệ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Ứng phó Giáo 1 với tình dục kĩ huống 1 1 0,33 năng nguy sống hiểm Giáo 2 dục Tiết 1 1 0,33 kinh tế kiệm 3 Giáo Công 1 1 0,33 dục dân pháp nước luật Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Quyền và nghĩa vụ cơ bản 2 1 2 1 2,66 của công dân Quyền cơ bản của 2 1/2 3 1/2 5 1 3,65 trẻ em Thực hiện quyền trẻ 2 3 1 5 1 2,65 em T 9 1/2 6 1/2 1 1 15 3 10 ổ n g T 40% 30% 50 50 100 % T 100 40 30 50 50 h u n g
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN TT Mạch nội Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung dung/chủ đề/ đánh giá bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng V.dụng cao 1 Giáo dục kỹ Ứng phó với Nhận biết 1 TN năng sống tình huống - Nhận biết nguy hiểm. được các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. - Nêu được hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- 2 Giáo dục Tiết kiệm. Nhận biết 1 TN kinh tế - Nêu được khái niệm của tiết kiệm. - Nêu được biểu hiện của tiết kiệm ( thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nước,..) 3 Giáo dục Công dân Nhận biết 1 TN pháp luật nước Cộng - Nêu được hòa xã hội khái niệm chủ nghĩa công dân. Việt Nam. - Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Vận dụng cao Xác định
- được công dân của của một nước. Quyền và Nhận biết 2 TN nghĩa vụ cơ - Nêu được bản của công quy định của dân. Hiến pháp 1 TL nước CHXHCNVN về quyền và nghĩa vụ của công dân. Vận dụng - Thực hiện được quyền và nghĩa vụ công dân phù hợp với lứa tuổi. Quyền cơ Nhận biết 2 TN bản của trẻ - Nêu được ½ TL em các quyền cơ bản của trẻ 3 TN em. ½ TL Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của quyền trẻ
- em và việc thực hiện quyền trẻ em. - Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em. Nhận biết 2 TN Thực hiện - Nêu được quyền của trẻ trách nhiệm em. của gia đình, nhà trường, xã 3 TN hội trong việc thực hiện 1 TL quyền trẻ em. Thông hiểu - Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em. Vận dụng cao Thực hiện tốt
- quyền và bổn phận của trẻ em. Tổng 9 TN 6 TN 1 TL 1 TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
- UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHƯỚC SƠN MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 TRƯỜNG PTDTBT NĂM HỌC: 2023 – 2024 TH&THCS Thời gian: 45 phút (KKGĐ) PHƯỚC LỘC Ngày kiểm tra: …../05/2024 Họ và tên : …………………… ………….. Lớp : …………………… ………………… Điểm Nhận xét của giáo Chữ kí của Giám thi viên GT 1 GT 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm- mỗi lựa chọn đúng cho 0,33 điểm) Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người? A. Dông, sét. C. Bị bắt cóc. B. Bão, lũ lụt. D. Dòng nước xoáy. Câu 2. Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác gọi là?
- A. Tiết kiệm. C. Keo kiệt. B. Hà tiện. D. Bủn xỉn. Câu 3. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch? A. Nhiều nước. C. Việt Nam. B. Nước ngoài. D. Quốc tế. Câu 4. Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của gia đình khi được hiện quyền trẻ em? A. Cung cấp dịch vụ an toàn C. Tiến hành khai sinh cho trẻ. B. Xử lí nghiêm hành vi vi phạm D. Xây dựng chính sách về quyền trẻ em. Câu 5. Hành vi nào thực hiện đúng quyền trẻ em? A. Làm khai sinh chậm cho trẻ. C. Đánh đập, hành hạ trẻ.
- B. Bắt trẻ em nghỉ học đi làm kiếm tiền. D. Đưa con đi học đúng độ tuổi quy định. Câu 6. Theo Hiến pháp 2013, công dân Việt Nam không có quyền nào dưới đây? A. Tự do ngôn luận. B. Có nơi ở hợp pháp. C. Tự do đi lại và cư trú trong nước. D. Tiếp cận mọi thông tin liên quan đến bí mật quốc gia. Câu 7. Quyền nào dưới đây không phải là quyền cơ bản của trẻ em? B. Quyền được chăm sóc sức khoẻ. A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể. C. Quyền tự do vui chơi, giải trí thoả thích. D. Quyền được giáo dục, học tập để phát triển toàn diện. Câu 8. Thực hiện quyền trẻ em là trách nhiệm của A. cá nhân, gia đình, nhà trường và xã hội. B. cá nhân đó và toàn thể gia đình dòng họ. C. tất cả các gia đìn, nhà trường và xã hội. D. tất cả các gia đình và tổ chức trong xã hội. Câu 9. Hành vi nào dưới đây thể hiện sự thiếu trách nhiệm gia đình đối với việc thực hiện quyền trẻ em? A. Lắng nghe ý kiến cá nhân của các em.
- B. Đưa đi kiểm tra và khám sức khoẻ định kì. C. Không cho phép các em bỏ học để đi làm. D. Nuôi ăn mặc đầy đủ nhưng luôn để các em ở nhà một mình. Câu 10. Nhóm quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia. B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi. C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển. D. Nhóm quyền: sống còn, học tập, tham gia và vui chơi. Câu 11. Hành vi nào dưới đây, thực hện đúng quyền trẻ em? A. Nghiêm cấm trẻ em phát biểu trong cuộc họp
- B. Khi con bị khuyết tật, bố mẹ vứt bỏ con cái. C. Bắt con nuôi phải nghỉ học để làm việc kiếm tiền. D. Xử lí nghiêm minh những hành vi xâm hại quyền trẻ em. Câu 12. Hành vi nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối việc thực hiện quyền trẻ em? A. Xét xử qua loa với những vụ bạo hành trẻ em. B. Yêu cầu trẻ phải vâng lời người lớn một cách vô điều kiện C. Tiến hành phổ cập giáo dục đối với học sinh Trung học cơ sở. D. Thu hẹp các khu vui chơi giải trí của trẻ em để xây dựng nhà ở. Câu 13. Hành vi nào dưới đây, vi phạm quyền trẻ em? A. Chị gái thường xuyên xem trộm nhật ký của H. B. Bố mẹ vẫn khuyến khích X đi học dù bạn khuyết tật.
- C. Là con nuôi nhưng G được bố mẹ tạo điều kiện cho ăn học. D. T phát biểu ý kiến xây dựng lớp trong trong giờ sinh hoạt. Câu 14. Nhóm quyền phát triển được hiểu là những quyền A. được sống và được đáp ứng nhu cầu cơ bản để tồn tại. B. được đáp ứng nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện. C. nhằm bảo vệ trẻ em khỏi phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột xâm hại. D. được tham gia vào những công việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em. Câu 15. Nghĩa vụ cơ bản của công dân là A. yêu cầu bắt buộc của nhà nước mà mọi công dân phải thực hiện. B. yêu cầu của nhà nước, mà mọi người nước ngoài phải thực hiện.
- C. yêu cầu của nhà nước mà chỉ một hoặc một nhóm người phải thực hiện. D. yêu cầu của nhà nước mà mọi công dân có thể thực hiện hoặc không thực hiện. PHẦN II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 ( 2.0 điểm). a. Quyền cơ bản của trẻ em là gì? Quyền trẻ em được chia làm mấy nhóm? b. Hãy nêu 4 việc làm thực hiện quyền trẻ em và 4 việc làm vi phạm quyền trẻ em? Câu (2.0 điểm). Tình huống: Hưng là học sinh cá biệt, hay nghịch. Hôm nay, Hưng rủ các bạn đá bóng trong sân trường và làm vỡ cửa kính lớp học. Cô giáo chủ nhiệm gửi giấy thông báo và nhờ hung đưa cho bố mẹ. Trên đường về, Hưng đã bóc thư xem ra trước. a. Em hãy cho biết bạn Hùng đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân chưa? Vì sao? b. Em đã được hưởng quyền và phải thực hiện các nghĩa vụ cơ bản nào của công dân? Câu 3 (1.0 điểm) Là học sinh, em sẽ làm gì để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới? ----------------------------Hết-------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
- I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng ghi 0,33 điểm. 3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A C C D D C A D A D C A C A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 a. * Quyền cơ bản của trẻ em: là những lợi ích cơ bản mà trẻ em được 0,5 hưởng và được nhà nước bảo vệ. * Nhóm quyền cơ bản của trẻ em: 4 nhóm 0,5 - Quyền được sống còn. - Quyền được bảo vệ. - Quyền được phát triển. - Quyền được gia. b. * Việc làm thực hiện quyền trẻ em: 0,5 - Tổ chức việc làm cho trẻ em có khó khăn. - Dạy học ở lớp tình thương cho trẻ. - Tổ chức trại hè cho trẻ em. - Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ. * Việc làm vi phạm quyền trẻ em: 0,5 - Đánh đánh đập trẻ em. - Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức. - Lôi kéo trẻ em vào con đường nghiện hút. - Cha mẹ li hôn, không ai chăm sóc con cái.
- Câu 2 a. Hưng chưa thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 1,0 Vì: Việc Hưng tự ý bóc thư cô giáo gửi cho bố mẹ là sai. Đây là hành vi xâm phạm quyền bí mật thư tín của công dân. b. Là học sinh em đã được hưởng quyền như: + Quyền được học tập. 1,0 + Quyền được tự do ngôn luận. + Quyền phát triển. + Quyền sáng tạo. + Quyền bảo vệ tính mạng và sức khỏe. +…. * Là học sinh em phải thực hiện các nghĩa vụ cơ bản của công dân như: + Nghĩa vụ học tập. + Nghĩa vụ bảo vệ môi trường. + Nghĩa vụ trung thành với tổ quốc. + Nghĩa vụ tuân Theo hiến pháp và pháp luật. + …. Câu 3 Là học sinh em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và bổn 1,0 phận của trẻ em trong thời gian tới: + Tự giác học tập chăm chỉ. + Phụ giúp ba mẹ làm việc nhà. + Ăn uống và tập thể dục duy trì sức khỏe ổn định. + Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; lễ phép với người lớn. + Thương yêu em nhỏ, đoàn kết với bạn bè; giúp đỡ gia đình và những người gặp khó khăn theo khả năng của mình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hòa Phú 2
5 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn