Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 PHONG MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN- LỚP 6 Số câu hỏi Mạch theo mức độ đánh giá TT nội Nội dung Mức độ đánh giá Vận Vận Nhận Thông dung dụng dụng biết hiểu thấp cao Nhận biết: - Nhận biết quy định, những 1. Công dân đối tượng là công dân và không nước phải là nước CHXHCN Việt 4 TN CHXHCN Nam. Việt Nam -Nhận biết vai trò của nhà nước. Nhận biết: - Biết được các điều về quyền cơ bản của công dân Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam về quyền và 2.Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân nghĩa vụ cơ Thông hiểu: bản của - Hiểu được biểu hiện quyền cơ công dân bản của công dân theo quy định 4 TN của pháp luật Vận dụng: 3 TN Giải thích được quyền và nghĩa Giáo dục vụ cơ bản của công dân 0,5 TL 0,5 TL pháp luật Nhận biết: - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em Những qui định của Pháp luật về 3. Quyền cơ quyền của trẻ em bản của trẻ Thông hiểu: 4 TN em Hiểu được ý nghĩa quyền trẻ em 1 TL và bổn phận của trẻ em Vận dụng: Liên hệ thực tế, giải thích về 1 TL quyền và ý nghĩa quyền trẻ em Tổng 18 câu 12 TN 3 TN 1,5 0.5 1TL TL TL
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN MÔN GDCD 6 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Bài học/ thấp cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TL 1. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa 4 Việt Nam Số câu 4 4 Số điểm 1,33 1,33 Tỉ lệ 13,3% 13,3% 2. Quyền và nghĩa vụ cơ 4 3 1/2 1/2 bản của công dân Số câu 4 3 1/2 1/2 8 Số điểm 1,33 1,0 1,0 1,0 4,33 Tỉ lệ 13,3% 10,0% 10% 10% 43,3% 3. Quyền cơ bản của trẻ 4 1 1 em Số câu Số điểm 4 1 1 Tỉ lệ 1,33 2,0 1,0 6 13,3% 20,0% 10,0% 4,33 43,3% Tổng số câu 12 3 1 1+1/2 1/2 18 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40,0 30,0 20,0 10,0 100
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………..…………………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Lớp: ……… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị 1 giám khảo TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào các phương án trả lời đúng Câu 1: Công dân mang quốc tịch Việt Nam là A. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam. B. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam. C. người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam. D. chuyên gia người nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam. Câu 2: Đối tượng nào không phải là công dân Việt Nam? A. Người Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên. B. Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù. C. Người Việt nam đã nhập quốc tịch nước ngoài. D. Người Việt Nam ra nước ngoài làm việc có thời hạn. Câu 3: Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền bảo vệ của trẻ em? A. Trẻ em không phải làm công việc nặng nhọc. B. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ. C. Trẻ em được viết thư kết bạn, giao lưu với bạn bè. D. Trẻ em được có quyền được bày tỏ ý kiến cá nhân. Câu 4: Những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện theo quy định của Hiến pháp và pháp luật là A. quyền cơ bản của công dân. B. nghĩa vụ cơ bản của công dân. C. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân. D. mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền người khác. Câu 5: Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ theo A. tập tục qui định. B. pháp luật qui định. C. chuẩn mực của đạo đức. D. phong tục tập quán. Câu 6: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là tất cả những người A. có quốc tịch Việt Nam. B. sống trên một đất nước. C. làm việc và sống ở Việt Nam. D. có quyền và nghĩa vụ theo qui định. Câu 7: Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là A. quyền cơ bản của công dân. B. nghĩa vụ cơ bản của công dân. C. việc thực hiện quyền công dân. D. các quyền con người, quyền công dân. Câu 8: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm thuộc nhóm quyền nào? A. Chính trị. B. Dân sự. C. Kinh tế. D. Văn hóa, xã hội. Câu 9: Những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột, xâm hại thuộc nhóm quyền nào? A. Sống còn. B. Phát triển. C. Tham gia. D. Bảo vệ. Câu 10: Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền A. bảo vệ. B. phát triển. C. sống còn. D. tham gia. Câu 11 : Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam. B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
- C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam. D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam, cha không rõ là ai. Câu 12: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, danh dự và nhân phẩm trong Hiến pháp 2013 được quy định tại A. điều 19. B. điều 20. C. điều 21. D. điều 22. Câu 13: Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân đã được quy định trong Hiến pháp 2013 tại A. điều 37. B. điều 38. C. điều 39. D. điều 40. Câu 14: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân đã thuộc nhóm quyền về A. dân sự. B. kinh tế. C. chính trị. D. văn hóa, xã hội. Câu 15: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào? A. Năm 1989. B. Năm 1990. C. Năm 2013. D. Năm 2016. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16: Em hãy nêu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em theo Công ước Liên hợp quốc? (2,0 điểm) Câu 17: Lên lớp 6, Lan đòi bố mua xe máy điện để đi học nhưng bố không đồng ý vì Lan chưa đủ tuổi sử dụng. Lan nghĩ bố không thương mình nên giận dỗi nhịn ăn. Theo em Lan đã thực hiện đúng quyền và bổn phận của trẻ em chưa? Vì sao? (1,0 điểm) Câu 18 (2,0 điểm): T rất thích chơi điện tử nên hễ có thời gian rảnh là lại mở máy tính của bố ra chơi. Phát hiện T thường xuyên chơi điện tử bạo lực nên bố tức giận và cấm T không được phép chơi nữa. T cảm thấy ấm ức vì cho rằng chơi điện tử là hình thức giải trí và là quyền của trẻ em nên bố không được cấm. Câu hỏi: a) Theo em T nghĩ như vậy là đúng hay sai? Vì sao? b) Nếu là bạn của T, em sẽ khuyên bạn điều gì? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 6 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A C A B B A A B D B C B C C A PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Các nhóm quyền của trẻ em: + Nhóm quyền được sống còn: là những quyền được sống và được đáp ứng 0,5đ nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe… + Nhóm quyền được bảo vệ: là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi 0,5đ hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột và bị xâm hại 16 + Nhóm quyền phát triển: được đáp ứng nhu cầu cho sự phát triển một cách 0,5đ (2 điểm) toàn diện như được học tập, được vui chơi, giải trí, tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ + Nhóm quyền tham gia: là những quyền được tham gia vào những công việc 0,5đ có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em như được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình. HS nhận xét được: Lan chưa thực hiện tốt quyèn bổn phận của mình: 0,5đ 17 + Đòi bố mua xe máy điện để đi học trong khi chưa đủ tuổi sử dụng. 0,25đ (1 điểm) + Lan làm sai lại còn giận dỗi, nhịn ăn 0,25đ a/ Theo em T nghĩ như vậy là sai 0,5 vì: + Chơi trò chơi điện tử bạo lực, không phải là một hoạt động giải trí lành mạnh 0,25 + Thường xuyên dễ bị ảnh hưởng bởi hậu quả xấu như: nghiện trò chơi điện 0,25 18 tử, có suy nghĩ bạo lực… (2 điểm) b/- Bạn không nên giận bố, vì bố bạn cấm bạn chơi trò điện tử bạo lực là tốt 0,5 cho bạn . - Nên tập trung chăm chỉ học tập thực hiện tốt bổn phận của mình 0,5 ( Tùy mức độ làm bài của học sinh ghi điểm phù hợp)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn