Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2023-2024 .........................…………………………:Họ và tên Môn: GDCD – Lớp 6 .……:Lớp: ……… SBD….…..Phòng thi Thời gian: 45 phút (không kể thời gian Mã đề: A (giao đề I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ): Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,33đ) Câu 1: Học sinh có thể thực hiện các nghĩa vụ nào sau đây : A. bảo vệ môi trường. B. nộp thuế, nghĩa vụ quân sự. C. học tập, tự do kinh doanh. D. bảo vệ môi trường, học tập. Câu 2: Quyền cơ bản của trẻ em được hiểu là những A. lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được nhà nước bảo hộ. B. hành động trẻ em không được phép thực hiện. C. việc mà trẻ em bắt buộc phải làm, được quy định trong Hiến pháp. D. lợi ích cơ bản mà mọi công dân đều được hưởng. Câu 3: Công dân là A. người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định. B. người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định. C. người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định. D. người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định Câu 4: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. B. tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào. C. tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. D. tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định. Câu 5 : Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hóa huyện. B. Khu chung cư nhà bạn đang xảy ra hỏa hoạn lớn. C. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. D. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. Câu 6 : Khi có việc liên quan tới cứu hỏa chúng ta cần gọi A. 114 B. 113. C. 112 D. 111 Câu 7: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng thường trú tại Việt Nam. B. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam. C. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam. D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai. Câu 8: Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật? A. Bảo vệ và bảo đảm. B. Bảo vệ và duy trì. C. Duy trì và phát triển. D. Duy trì và bảo đảm. Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về khái niệm “quyền cơ bản của công dân”? A. Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng. B. Những quyền của công dân được nhà nước bảo vệ. C. Những quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật. D. Những việc mà công dân phải thực hiện theo quy định trong Hiến pháp. Câu 10: Việc làm nào sau đây không đúng với quyền trẻ em? A. Khai sinh cho trẻ em. B. Tổ chức tiêm vacxin cho trẻ em. C. Lợi dụng trẻ để buôn bán ma túy. D. Trẻ em được bày tỏ ý kiến và hội họp. Câu 11: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền chính trị của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. Câu 12: Nhóm quyền sống còn được hiểu là những quyền
- A. nhằm bảo vệ trẻ em khỏi phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại. B. được sống và được đáp ứng nhu cầu cơ bản để tồn tại. C. được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện. D. được tham gia vào những công việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em. Câu 13: Nhóm quyền tham gia được hiểu là những quyền A. được sống và được đáp ứng nhu cầu cơ bản để tồn tại. B. nhằm bảo vệ trẻ em khỏi phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại. C. được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện. D. được tham gia vào những công việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em. Câu 14: Đâu là bổn phận của trẻ em? A. Kính trọng với ông bà , bố mẹ, người lớn tuổi. B. Yêu quê hương, đất nước, đồng bào. C. Lao động để kiếm tiền nuôi gia đình. D. Đáp án A và B đúng. Câu 15: Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em X mang quốc tịch nước nào? A. Bạn X có thể mang quốc tịch của bố hoặc mẹ . B. Để sau lớn X tự quyết định quốc tịch của mình. C. Bạn X là có quốc tịch Anh như mẹ. D. Bạn X là người có quốc tịch Việt Nam giống bố. II.Tự luận:(5đ) Câu 1. (2 điểm) Trẻ em có mấy nhóm quyền cơ bản ? Trình bày nội dung hai nhóm quyền bảo vệ và tham gia. Câu 2. (2 điểm) Trình bày các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân ?
- Câu 3. (1 điểm) Tình huống; Trường Lan tổ chức cho học sinh đi tham quan hkhu dic tích lịch sử,. Tuy nhiên bố lan không muốn cho Lan đivì địa điểm tham quan ở xa. Lan rất muốn đi cùng các bạn. Vây theo em Lan sẽ làm .gì để bố cho mình đi cùng các bạn .BÀI LÀM ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .
- ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2023-2024 ..........................…………………………:Họ và tên Môn: GDCD – Lớp 6 .……:Lớp: ………... SBD….…....Phòng thi Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao Mã đề: B (đề I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ): Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,33đ) Câu 1: Công dân là A. người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định. B. người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định. C. người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định. D. người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định Câu 2: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. tất cả những người Việt dù sinh sống ở quốc gia nào. B. tất cả những người có quốc tịch Việt Nam. C. tất cả những người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. D. tất cả những người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định. Câu 3: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng thường trú tại Việt Nam. B. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam. C. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam. D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai. Câu 4: Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật? A. Bảo vệ và duy trì. B. Bảo vệ và bảo đảm. C. Duy trì và phát triển. D. Duy trì và bảo đảm. Câu 5: Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em X mang quốc tịch nước nào? A. Bạn X có thể mang quốc tịch của bố hoặc mẹ. B. Để sau lớn X tự quyết định quốc tịch của mình. C. Bạn X là có quốc tịch Anh như mẹ. D. Bạn X là người có quốc tịch Việt Nam giống bố. Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về khái niệm “quyền cơ bản của công dân”? A. Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng. B. Những quyền của công dân được nhà nước bảo vệ. C. Những quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật. D. Những việc mà công dân phải thực hiện theo quy định trong Hiến pháp. Câu 7: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền chính trị của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. Câu 8. Học sinh có thể thực hiện các nghĩa vụ nào sau đây : A. Bảo vệ môi trường, học tập. B. Nộp thuế, Nghĩa vụ quân sự. D. Học tập, tự do kinh doanh. D. Bảo vệ môi trường. Câu 9: Quyền cơ bản của trẻ em được hiểu là những A. việc mà trẻ em bắt buộc phải làm, được quy định trong Hiến pháp. B. hành động trẻ em không được phép thực hiện. C. lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được nhà nước bảo hộ. D. lợi ích cơ bản mà mọi công dân đều được hưởng. Câu 10: Nhóm quyền sống còn được hiểu là những quyền A. được sống và được đáp ứng nhu cầu cơ bản để tồn tại. B. nhằm bảo vệ trẻ em khỏi phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại. C. được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện. D. được tham gia vào những công việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em. Câu 11: Nhóm quyền tham gia được hiểu là những quyền A. được sống và được đáp ứng nhu cầu cơ bản để tồn tại.
- B. nhằm bảo vệ trẻ em khỏi phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại. C. được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện. D. được tham gia vào những công việc có ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ em. Câu 12: Việc làm nào sau đây không đúng với quyền trẻ em? A. Khai sinh cho trẻ em. B. Tổ chức tiêm vacxin cho trẻ em. C. Lợi dụng trẻ để buôn bán ma túy. D. Trẻ em được bày tỏ ý kiến và hội họp. Câu 13: Đâu là bổn phận của trẻ em? A. Kính trọng với ông bà , bố mẹ, người lớn tuổi. B. Yêu quê hương, đất nước, đồng bào C. Lao động để kiếm tiền nuôi gia đình. D. Đáp án A và B đúng. Câu14: Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi của nhà văn hóa huyện. B. Khu chung cư nhà bạn đang xảy ra hỏa hoạn lớn. C. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. D. Bạn T lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. Câu 15: Khi có việc liên quan tới cứu hỏa chúng ta cần gọi A. 111 B. 112 .C. 113. .D. 114.
- (II.Tự luận:(5đ
- Câu 1. (2 điểm) Trẻ em có mấy nhóm quyền cơ bản ? Trình bày nội dung hai nhóm quyền sống còn và phát .triển
- ? Câu 2. (2 điểm) Trình bày các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
- Câu 3. (1 điểm). Tình huống; Trường Lan tổ chức cho học sinh đi tham quan hkhu dic tích lịch sử,. Tuy nhiên bố lan không muốn cho Lan đivì địa điểm tham quan ở xa. Lan rất muốn đi cùng các bạn. Vây theo em Lan sẽ làm .gì để bố cho mình đi cùng các bạn
- BÀI LÀM
- ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................... .................................................................................................................................................................................… ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................… ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................… ..................................................................................................................................................................................... .......................................................................
- ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... …...... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN GDCD 6 NĂM HỌC 2023-2024 A. TRẮC NGHIỆM (5đ) ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D C C C A A C A A C B D D D D B C B C B D A D A C A D C D A D B. TỰ LUẬN ( 5đ) Câu 1: (2đ)Các nhóm quyền: uyền được sống còn,Quyền được phát triển, quyền được tham gia, quyền được (bảo vệ. (0,5đ :Quyền được sống còn Quyền sống còn của trẻ em gồm: quyền được khai sinh, quyền được chăm sóc sức khỏe, quyền được chăm sóc .1 và nuôi dưỡng Trẻ em cần có quyền được sống còn vì trẻ em còn nhỏ, sức khỏe cả thể chất và tinh thần còn yếu nên dễ gặp * phải các nguy cơ ảnh hưởng đến sự sống còn. Do đó trẻ em cần có quyền được sống còn để được yêu thương, .chăm sóc nhằm duy trì sự sống (Quyền được học tập, quyền được vui chơi, giải trí, phát triển năng khiếu. (0,75đ Quyền phát triển:. Trẻ em cần có quyền được phát triển vì trẻ em là đối tượng còn nhỏ, cần phải trải qua .2 quá trình phát triển để hoàn thiện về thể chất, tinh thần, trí tuệ, nhân cách. Trong quá trình này, trẻ em cần được cung cấp các điều kiện cần thiết về dinh dưỡng, giáo dục, vui chơi giải trí, rèn luyện… để phát triển toàn diện. (0,75 Câu 2: Quyền cơ bản của công dân : Nhóm quyền dân sự, nhóm quyền chính trị, nhóm quyền kinh tế, nhóm (quyền văn hóa xã hội, (1đ Nghĩa vụ cơ bản của công dân : trung thành với Tổ quốc, thực hiên nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng (nền quốc phòng toàn dân. Tuân theo hiến pháp và pháp luật, bảo vệ môi trường.(1đ Câu 3: Vận dụng sự hiểu biết của của Lan về quyền trẻ em (Quyền Tham gia) có thể khuyên bố cho mình tham .(gia cùng các ban. Đay là tổ chức của nhà trường nên bố yên tâm, (1đ
- .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II GDCD 6 Mức độ Tổng nhận Nội thức dung TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụ kiến thức Điể Điể Điể Điể CH CH CH CH CH Đ m m m m TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 9: Côn g dân 1 2 0.66 0 nước CH XH CN VN Bài 10: Các quyề n và nghĩ 2 2 0,66 2 1 0,66 2 a vụ cơ bản của công dân Bài 11: Quy ền 3 cơ 3 1 1 1 0,66 2 2 0,66 1 1 bản của trẻ em 4 Bài 2 0,66 1 1 2 12: Thự c hiện quyề n trẻ
- em Tổn 9 1 3 2 3 2 1,33 4 2 2 0,66 5 0 0 g Tỷ lệ % 50 33,3 1,66 10 V.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN GDCD 6 NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ Đơn vị Thông Tt yêu cầu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao kiến thức hiểu cần đạt TN TL TN TL TL Nhận biết: Căn cứ xác đinh công dân Bài 9: Công Thông 1 dân nước hiểu: Phân 2 0 0 0 CHXHCNVN biệt công dân của một nước Nhận biết: Thế nào là quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Bài 10:Quyền Thông và nghĩa vụ 2 hiểu: Nội 2 0 2 1 0 cơ bản của dung các công đân nhóm quyền Vận dung: Trình bày nội dung từng nhóm quyền cụ thể 3 Bài 9: Quyền Nhận biết: 3 0 2 1 cơ bản của trẻ Các quyề cơ em bản của trẻ em Thông hiểu: Nội dung cụ thẻ của từng nhóm
- quyền. Vận dụng: Nhận biết: Những việc làm thực hiện quyền Bài Thực hiện trẻ em. 4 2 0 1 1 quyền trẻ em Vận dụng: Giải quyết tinh huống Tổng 9 0 6 2 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn