intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: GDCD - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:…/.../ 202… Họ và tên:…………………..... Điểm Lời phê của giáo viên: Lớp: 6 ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Quyền cơ bản của công dân là A. những đảm bảo pháp lí của nhà nước cho tất cả mọi người. B. những lợi ích cốt lõi mà bất cứ ai trên thế giới đều được hưởng. C. những đảm bảo của Liên hợp quốc cho tất cả mọi người trên thế giới. D. những lợi ích mà người công dân được hưởng và được luật pháp bảo vệ. Câu 2. Những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột, xâm hại thuộc A. Nhóm quyền bảo vệ. B. Nhóm quyền sống còn. C. Nhóm quyền phát triển. D. Nhóm quyền tham gia. Câu 3. Tình huống nguy hiểm nào dưới đây gây ra bởi con người? A. Dông, sét. C. Bị bắt cóc. B. Bão, lũ lụt. D. Dòng nước xoáy. Câu 4. Quốc tịch là A. căn cứ để xác định công dân đóng thuế. B. căn cứ xác định công dân của một nước. C. căn cứ xác định công dân của nhiều nước. D. căn cứ xác định công dân của nước ngoài. Câu 5. Quyền nào dưới dây của công dân thuộc nhóm quyền dân sự của công dân nước Việt Nam? A.Quyền tự do đi lại và cư trú. B.Quyền tự do kinh doanh. C.Quyền tự do ngôn luận. D.Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. Câu 6. Việc làm nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm? A. Tiết kiệm tiền để mua sách. B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp. C. Vứt rác bừa bãi tại nơi công cộng. D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi. Câu 7. Ở Việt Nam quốc tịch của một người được ghi nhận vào giấy tờ nào sau đây?
  2. A. Thẻ bảo hiểm y tế. B. Thẻ ngân hàng. C. Căn cước công dân. D. Thẻ thư viện. Câu 8. Tình huống nguy hiểm là A. những tình huống dễ gặp trong cuộc sống. B. những tình huống xảy ra theo chuẩn mực xã hội. C. những tình huống không gây hậu quả lớn cho con người và xã hội. D. những tình huống có thể gây ra những tổn hại về thể chất, tinh thần cho con người và xã hội. Câu 9. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. nhiều nước B. nước ngoài. C. Việt Nam. D. quốc tế. Câu 10. Câu ca dao, tục ngữ nào sau đây nói về đức tính tiết kiệm? A. Tích tiểu thành đại. B. Học, học nữa, học mãi. C. Có công mài sắt có ngày nên kim. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Câu 11. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa – xã hội của công dân Việt Nam? A.Quyền tự do đi lại và cư trú. B.Quyền tự do kinh doanh. C.Quyền tự do ngôn luận. D.Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. Câu 12. Những lợi ích cơ bản mà trẻ em được hưởng và được Nhà nước bảo vệ là nội dung khái niệm của A. Nghĩa vụ cơ bản của trẻ em. B. Quyền lợi cơ bản của trẻ em. C. Bổn phận cơ bản của trẻ em. D. Trách nhiệm cơ bản của trẻ em.
  3. Câu 13. 113 là số điện thoại để gọi cho A. Tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ em. B. Cơ quan công an, cảnh sát. C. Tìm kiếm cứu nạn toàn quốc. D. Phòng cháy, chữa cháy. Câu 14. Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì? A. Chơi game. B. Đi chơi với bạn bè. C. Lên Facebook nói chuyện với mọi người. D. Học bài cũ và soạn bài mới, đọc sách, giúp bố mẹ việc nhà. Câu 15. Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em năm 1989 và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. 1. B 2. C. 3 D.4 II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) a) Quyền cơ bản của trẻ em là gì? b) Hãy nêu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em? Câu 2. (2.0 điểm) a)Hãy nêu hai tình huống nguy hiểm? b)Nêu cách ứng phó để tự bảo vệ bản thân em khi ở trong tình huống đó? Câu 3. (1.0 điểm) Một nhóm bạn trong lớp 6 thường để nước tràn lênh láng khi rửa chân tay ở vòi nước phía sau khu nhà đang xây dựng trong sân trường. Các bạn ấy còn quên tắt điện, quạt trong lớp mỗi khi ra về. a)Em có nhận xét gì về hành vi của các bạn? b)Nếu em chứng kiến sự việc đó em sẽ làm gì? - Hết - UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: GDCD 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng là 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C B A A C D C A D B B D D II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) Quyền trẻ em là những lợi ích mà trẻ em được hưởng để được 1đ (2.0 điểm) sống và phát triển toàn diện về thể chất và tinh thần. b) + Nhóm quyền được sống còn: Trẻ em có quyền được khai sinh; được bảo vệ tính mạng, được chăm sóc tốt nhất về sức
  4. khoẻ; được sống chung với cha mẹ; được ưu tiên tiếp cận, sử dụng dịch vụ phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh… + Nhóm quyền được bảo vệ: Trẻ em có quyền được bảo vệ dưới mọi hình thức để không bị bạo lực, bỏ rơi, bỏ mặc, bị bóc lột và xâm hại làm tổn hại đến sự phát triển toàn diện của trẻ em. 1đ + Nhóm quyền được phát triển: Trẻ em có quyền học tập, vui chơi, giải trí, tham gia các hoạt động văn hoá văn nghệ. + Nhóm quyền được tham gia: Trẻ em có quyền được tiếp cận thông tin và tham gia hoạt động xã hội; được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng về các vấn đề liên quan đến trẻ em. a) HS nêu được hai tình huống nguy hiểm. 1đ Câu 2 b) Hs nêu được cách ứng phó với hai tình huống nguy hiểm đã (2.0 điểm) nêu. 1đ a) Các bạn học sinh lớp 6A đang lãng phí tài nguyên nước và 0,5đ điện của nhà trường. b) Em sẽ nhắc nhở các bạn lần sau chú ý sử dụng xong phải 0,5đ Câu 3 khóa vòi nước và tắt điện không nên lãng phí như vậy, vì điện và (1.0 điểm) nước là tài nguyên chung của toàn trường, mỗi người có ý thức tiết kiệm một chút thì sẽ làm được việc lớn cho trường học. thường trú tại Việt Nam, còn cha không rõ là ai thì có quốc tịch Việt Nam. * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp. - Hết - UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA H TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: GDCD 6 Mức độ Mạch Nội đánh Tổng nội dung/Ch giá dung ủ đề/Bài Nhận biết Thông hiểu Vận d TN TL TN TL TN TL TN Bài 7. 2 1 1 Ứng phó với tình Giáo huống dục kỹ nguy
  5. năng hiểm sống Giáo Bài 8. dục 3 Tiết kiệm kinh tế Bài 9. Công dân nước Cộng 1 2 hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Giáo Bài 10. dục Quyền pháp và nghĩa luật vụ cơ 1 2 bản của công dân Bài 11. Quyền cơ bản 2 1/2 1 1/2 của trẻ em Tổng số 9 1/2 6 1/2 1 1 câu Tỉ lệ % 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30 20 10 UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA H TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN GDCD 6 Nội dung/chủ Mức độ đánh Số câu hỏi t đề/bài giá TT Mạch nội dung Nhận biết T 7. Ứng phó Nhận biết: 2TN 1 với tình - Nhận biết được khái niệm về tình huống
  6. Giáo dục huống nguy kỹ năng hiểm nguy hiểm. sống - Biết được các số gọi khẩn cấp khi gặp tình huông nguy hiểm. Thông hiểu: Hiểu được các loại tình huống nguy hiểm. Vận dụng: Tìm được các tình huống nguy hiểm xảy ra thường ngày và cách ứng phó để bảo vệ bản thân 2 8.Tiết kiệm Nhận biết: - Nhận biết được khái Giáo dục niệm về tiết kinh tế kiệm. - Nhận biết được các biểu hiện và việc làm tiết kiệm. - Biết được câu ca dao, tục ngữ nói về tính tiết 3TN kiệm Thông hiểu: Hiểu được ý nghĩa mà tính tiết kiệm mang lại. Vận dụng cao: Vận dụng kiến hức đã học để xử lý tình huống 9.Công dân Nhận biết: 1TN 2TN nước Cộng hòa - Nhận biết xã hội chủ biết được khái nghĩa Việt niệm công dân. Nam - Biết được câu đúng về quốc tịch. Thông hiểu: - Hiểu được thế nào là công dân của nước
  7. Việt Nam. - Hiểu được loại thẻ nào có quy định quốc tịch. 10. Quyền và Nhận biết: 1TN 2TN nghĩa vụ cơ Biết được khái bản của công niệm quyền cơ dân bản của công dân. Thông hiểu: Hiểu đước các nhóm quyền và nghĩa vụ của công dân 11. Quyền cơ Nhận biết: 2TN,1/2TL 1TN,1/2TL bản của trẻ em - Biết được khái niệm về quyền cơ bản của trẻ em. - Nhận biết được công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em. Thông hiểu: Hiểu được các nhóm quyền cơ bản của trẻ em và nêu rõ được các nhóm quyền đó. Tổng 9TN,1/2TL 6TN,1/2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% Tỉ lệ chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2