Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II Năm học 2023-2024 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1.Về mục tiêu: - Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài học kỳ II lớp 6; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác, - HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình. 2. Năng lực cần hướng tới : - Năng lực chung: + Tự chủ và tự học để bổ sung kịp thời các kiến thức cơ bản phục vụ việc kiểm tra đánh giá. Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra + Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được phân công. + Giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc chủ động xây dựng những kế hoạch ôn tập hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra. - Năng lực đặc thù: Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những kỹ năng cơ bản để phòng chống bạo lực học đường và biết quản lý tiền hiệu quả, từng bước lập được kế hoạch tài chính cá nhân trong việc chi tiêu hợp lý Năng lực phát triển bản thân: Có những kiến thức cơ bản về phòng chống bạo lực học đường và quản lý tiền hiệu quả 3. Phẩm chất: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết cao Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 2 gồm các bài và chủ đề sau Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm Bài 8: Tiết kiệm Bài 9: Công dân nước CHXHCN Việt Nam Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung tại lớp - Kiểm tra theo hình thức kết hợp giữa trắc nghiệm ( 50%) và tự luận (50%) - Kiểm tra theo ma trận và đặc tả - Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề A và đề B)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TÊN NHẬN THÔN VẬN VẬN TC BÀI BIẾT G DỤNG DỤNG DẠY HIỂU THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 7: Ứng phó với Số câu 2 1 1 4 tình huống nguy hiểm Điểm 0,66 0,33 0,33 1,32 Tỷ lệ 6,6% 3,3% 3,3% 13,3% Bài 8: Tiết kiệm Số câu 2 1 1 4 Điểm 0,66 0,33 0,33 1,33 Tý lệ 6,6% 3,3 3,3% 13,3% Bài 9: Công dân Số câu 1 ½ 1 ½ 3 nước CHXHCN Việt Nam Điểm 0,33 0,5 0,33 1 2,16 Tỷ lệ 5% 3,3% 21,7% Bài 10: Quyền và Số câu 2 ½ ½ 3 nghĩa vụ cơ bản của công dân Điểm 0.66 1 1 2,66 Tỷ lệ 6,6% 10% 10% 26,7% Bài 11: Quyền cơ Số câu 2 ½ 1 ½ 4 bản của trẻ em Điểm 0,66 0,5 0,33 1 2,5 Tỷ lệ 6,6% 5% 3,3% 10% 25% Số câu 9 1 3 1 3 ½ ½ 18 Điểm 3 1 1 2 1 1 1 10 Tỷ lệ 30% 10% 10% 20% 10% 10% 10% 100%
- V.BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội thức, kĩ dung Nhận Thông Vận năng cần Vận dụng cao TT kiến biết hiểu dụng kiểm thức tra, đánh giá TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Bài 7: Nhận 2 1 1 Ưng phó biết : với tình - Nêu huống được các nguy tình hiểm huống nguy hiểm và hậu quả của những tình huông nguy hiểm - Thông hiểu: - Nêu được cách ứng phó với tình huống nguy hiểm Vận dụng: Vận dụng xử lý, cách ứng phó với 1 tình huống nguy hiểm cụ thể đối với trẻ em trong cuộc sống.
- Điểm 1 0,33 0,33 Nhận biết: - được các biểu hiện tiết kiệm và biểu hiện trái với tiết kiệm Thông hiểu Hiểu 2 được vì sao phải 1 tiết kiệm Bài 8: Vận 1 2 Tiết kiệm dụng: -Vận dụng giải thích được các câu ca dao, tục ngữ nói về thực hành tiết kiệm . Điểm 0,67 0,33 0.33 3 Bài 9: Nhận 1 ½ 1 Công biết: dân - Nêu nước được CHXHC khái N Việt niệm ½ Nam công dân, căn cứ để xác định công dân của 1 nước Vận dụng: -Vận dụng để xác định được những ai là công dân nước CHXHC NVN Vận dụng cao: - vận
- dụng kiến thức vào thực tiễn cuộc sống, tình huống cụ thể để xác định , giải thích được 1 người là công dân nước nào được Điểm 0,33 0,5 0,33 1 4 Bài 10: Nhận 2 Quyền biết: ½ và nghĩa - Nêu vụ cơ được bản của khái công dân niệm quyền nghĩa vụ cơ bản ½ của công dân Thông hiểu: - Nêu được quy định của hiến pháp và pháp luật về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Hiểu được công dân được hưởng những quyền và nghĩa vụ cơ bản nào? Vận dụng: Em đã được hưởng những quyền và thực hiện các nghĩa vụ cơ
- bản nào của công dân phù hợp với lứa tuổi? Điểm 0,67 1 1 Nhận biết: -Biết được khái niệm quyền cơ bản của trẻ em - biết đươc các quyền cơ bản của trẻ em . Thông hiểu: Nêu 2 được ý Bài 11: ½ 1 ½ nghĩa Quyền quyền trẻ 5 cơ bản em và của trẻ thực hiện em quyền trẻ em -Dựa vào 1 tình huống cụ thể đã cho. Hãy xác định rõ nhóm quyền cơ bản mà trẻ em được hưởng. Điểm 0,67 0,5 0,33 1 Số câu 9 1 3 1 3 ½ 0 ½ Tổng Điểm 3 1 1 2 1 1 1
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm Trường THCS Lý Thường Kiệt MÔN : GDCD 6 (Thời gian: 45 Phút) Họ và tên:............................................. (ĐỀ: A) Lớp: 6/........ I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)( Chọn câu trả lời đúng A hoặc B; C; D rồi ghi vào giấy làm bài ) Câu 1: Theo quy định của Luật Trẻ em Việt Nam năm 2016, trẻ em là người dưới A. 17 tuổi. B. 16 tuổi. C. 18 tuổi. D. 14 tuổi. Câu 2: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm thuộc nhóm quyền: A. Chính trị. B. Văn hóa, xã hội. C. Dân sự. D. Kinh tế. Câu 3: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của quyền trẻ em? A. Là cơ sở để trẻ tự bảo vệ mình. B. Giúp cho trẻ được sống an toàn, hạnh phúc. C. Tạo đều kiện trẻ em được phát triển toàn diện. D. Cho phép trẻ em làm những gì mình thích.
- Câu 4: Khi có việc liên quan tới an ninh, trật tự chúng ta cần gọi: A. 111. B. 112. C. 114. D. 113. Câu 5: Câu nói : Cơm thừa gạo thiếu nói đến ? A. Lãng phí, thừa thãi. B. Cần cù, siêng năng. C. Trung thực, thẳng thắn. D. Tiết kiệm. Câu 6: Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Khu chung cư đang xảy ra hỏa hoạn lớn. B. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi C. Các bạn tắm ở khu vực bãi biển cấm. D. Bạn T lội qua suối trong lúc trời mưa to. Câu 7: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm? A. Tiết kiệm tiền để mua sách. B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp. C. Mở vòi nước khi không sử dụng. D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi. Câu 8: Khi đang chơi trong nhà, An thấy có người phụ nữ lạ mặt giới thiệu là người quen của bố mẹ, muốn vào nhà An để chơi. Nếu em là An em sẽ làm như thế nào? A. Lễ phép mời người phụ nữ lạ mặt vào nhà. B. Chửi mắng và đuổi người phụ nữ lạ mặt đi. C. Không mở cửa, gọi điện thoại báo bố mẹ biết.. D. Mở cửa cho người phụ nữ vào nhưng cảnh giác. Câu 9: Quốc tịch là… A. căn cứ xác định công dân đóng thuế. B. căn cứ xác định công dân của nhiều nước. C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài. D. căn cứ để xác định công dân của một nước Câu 10: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì? A. Chơi game. B.Chơi đánh bài C. Học bài cũ và soạn bài mới. D. Đi chơi với bạn bè. Câu 11: Tiết kiệm thể hiện điều gì ở con người? A. Biết quý trọng thành quả lao động. B. Xài thoải mái. C. Làm gì mình thích. D. Có làm thì có ăn. Câu 12: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. nhiều nước. B. nước ngoài. C. Việt Nam. D. quốc tế . Câu 13:Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cần A. hoang mang. B. bình tĩnh C. lo lắng D. hốt hoảng. Câu 14: Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là: A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân. B. Các quyền con người, quyền công dân. C. Việc thực hiện quyền công dân. D. Quyền cơ bản của công dân Câu 15: Trường hợp nào sau đây đã vi phạm quyền được sống còn của trẻ em? A. Không cho các em được học tập. B. Không cho các em ăn uống đầy đủ. C. Phân biệt đối xử giữa bé trai và bé gái. D. Không cho các em được bày tỏ ý kiến. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1. a. Căn cứ vào đâu để xác định một người là công dân nước nào? b.Bố mẹ A là người Trung Quốc đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. A sinh ra lớn lên ở Việt Nam. Có người nói:A là người Việt gốc Hoa, không phải là công dân Việt Nam. Theo em A có phải là công dân Việt Nam không? Vì sao? Câu 2. Công dân có những nhóm quyền cơ bản nào? Em đã được hưởng những quyền và thực hiện các nghĩa vụ cơ bản nào của công dân phù hợp với lứa tuổi? Câu 3. a. Em hãy cho biết ý nghĩa của quyền trẻ em? b. Trẻ em được học tập, vui chơi giải trí và tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật là thuộc nhóm quyền nào của trẻ em? BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đ.án
- II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm Trường THCS Lý Thường Kiệt MÔN : GDCD 6 (Thời gian: 45 Phút) Họ và tên:................................................ ĐỀ: B Lớp: 6/........ I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)( Chọn câu trả lời đúng A hoặc B;C;D. rồi ghi vào giấy làm bài ) Câu 1: Theo quy định của Luật Trẻ em Việt Nam năm 2016, trẻ em là người dưới A. 17 tuổi. B. 14 tuổi. C. 18 tuổi. D. 16 tuổi. Câu 2: Quốc tịch là
- A. căn cứ xác định công dân đóng thuế. B. căn cứ xác định công dân của một nước. C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài. D. căn cứ để xác định công dân của nhiều nước. Câu 3: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. nhiều nước. B. nước ngoài. C. Việt Nam. D. quốc tế . Câu 4: Khi có hỏa hoạn chúng ta cần gọi đến số điện thoại khẩn cấp nào : A. 114. B. 112. C. 113. D. 111. Câu 5: Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Khu chung cư đang xảy ra hỏa hoạn lớn. B. Tìm nơi trú ẩn an toàn khi mưa dông lốc sét C. Các bạn tắm ở khu vực bãi biển cấm. D. Bạn T lội qua suối trong lúc trời mưa to. Câu 6: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm thuộc nhóm quyền: A. Chính trị. B. Văn hóa, xã hội. C. Dân sự. D. Kinh tế. Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của quyền trẻ em? A. Là cơ sở để trẻ tự bảo vệ mình. B. Giúp cho trẻ được sống an toàn, hạnh phúc. C. Tạo đều kiện trẻ em được phát triển toàn diện. D. Cho phép trẻ em làm những gì mình thích. Câu 8: Tiết kiệm thể hiện điều gì ở con người? A. Xài thoải mái. B. Biết quý trọng thành quả lao động C.Làm gì mình thích D.Có làm thì có ăn Câu 9: Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là: A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân. B. Các quyền con người, quyền công dân. C. Việc thực hiện quyền công dân. D. Quyền cơ bản của công dân Câu 10: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm? A. Tiết kiệm tiền để mua dụng cụ học tập. B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp. C. Vừa xem ti vi, vừa học bài . D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi. Câu 11: Câu nói : Cơm thừa gạo thiếu nói đến ? A. Trung thực, thẳng thắn . B. Cần cù, siêng năng. C. Lãng phí, thừa thãi. D. Tiết kiệm. Câu12: Khi đang chơi trong nhà, An thấy có người phụ nữ lạ mặt giới thiệu là người quen của bố mẹ, muốn vào nhà An để chơi. Nếu em là An em sẽ làm như thế nào? A. Lễ phép mời người phụ nữ lạ mặt vào nhà. B. Chửi mắng và đuổi người phụ nữ lạ mặt đi. C. Mở cửa cho người phụ nữ vào nhưng cảnh giác. D. Không mở cửa, gọi điện thoại cho bố mẹ biết. Câu 13: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì? A. Chơi game. B. Học bài cũ và giúp việc gia đình. C. Chơi đánh bài . D. Đi chơi với bạn bè. Câu 14:Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cần A. hoang mang. B. lo lắng C. bình tĩnh D. hốt hoảng. Câu 15: Trường hợp nào sau đây đã vi phạm quyền được sống còn của trẻ em? A. Không cho các em ăn uống đầy đủ. B. Không cho các em được học tập. C. Phân biệt đối xử giữa bé trai và bé gái. D. Không cho các em được bày tỏ ý kiến. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1: a. Căn cứ vào đâu để xác định một người là công dân nước nào? b.Bố mẹ A là người Trung Quốc đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. A sinh ra lớn lên ở Việt Nam. Có người nói:A là người Việt gốc Hoa, không phải là công dân Việt Nam. Theo em A có phải là công dân Việt Nam không? Vì sao? Câu 2. Công dân có những nhóm quyền cơ bản nào? Em đã được hưởng những quyền và thực hiện các nghĩa vụ cơ bản nào của công dân phù hợp với lứa tuổi? Câu 3: a. Em hãy cho biết ý nghĩa của quyền trẻ em? b. Trẻ em được học tập, vui chơi giải trí và tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật là thuộc nhóm quyền nào của trẻ em? BÀI LÀM : I.TRẮC NGHIỆM
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đ.án II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2023-2024 Điểm Trường THCS Lý Thường Kiệt MÔN : GDCD 6 (Thời gian: 45 Phút) Họ và tên:............................................. (ĐỀ: HSKT) Lớp: 6/........ I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)( Chọn câu trả lời đúng A hoặc B; C; D rồi ghi vào giấy làm bài ) Câu 1: Theo quy định của Luật Trẻ em Việt Nam năm 2016, trẻ em là người dưới A. 17 tuổi. B. 16 tuổi. C. 18 tuổi. D. 14 tuổi. Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của quyền trẻ em? A. Là cơ sở để trẻ tự bảo vệ mình. B. Giúp cho trẻ được sống an toàn, hạnh phúc. C. Tạo đều kiện trẻ em được phát triển toàn diện. D. Cho phép trẻ em làm những gì mình thích. Câu 3: Khi có việc liên quan tới an ninh, trật tự chúng ta cần gọi: A. 111. B. 112. C. 114. D. 113. Câu 4: Tình huống nào dưới đây không gây nguy hiểm đến con người? A. Khu chung cư đang xảy ra hỏa hoạn lớn. B. Bạn A được bố dạy bơi ở bể bơi C. Các bạn tắm ở khu vực bãi biển cấm. D. Bạn T lội qua suối trong lúc trời mưa to. Câu 5: Hành động nào sau đây thể hiện sự tiết kiệm? A. Tiết kiệm tiền để mua sách. B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp. C. Mở vòi nước khi không sử dụng. D. Khai thác tài nguyên khoáng sản bừa bãi. Câu 6: Quốc tịch là… A. căn cứ xác định công dân đóng thuế. B. căn cứ xác định công dân của nhiều nước. C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài. D. căn cứ để xác định công dân của một nước Câu 7: Để tiết kiệm thời gian, vào những lúc rảnh rỗi em sẽ làm gì? A. Chơi game. B.Chơi đánh bài C. Học bài cũ và soạn bài mới. D. Đi chơi với bạn bè. A. nhiều nước. B. nước ngoài. C. Việt Nam. D. quốc tế . Câu 8:Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cần A. hoang mang. B. bình tĩnh C. lo lắng D. hốt hoảng. Câu 9: Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là: A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân. B. Các quyền con người, quyền công dân. C. Việc thực hiện quyền công dân. D. Quyền cơ bản của công dân Câu 10: Trường hợp nào sau đây đã vi phạm quyền được sống còn của trẻ em? A. Không cho các em được học tập. B. Không cho các em ăn uống đầy đủ. C. Phân biệt đối xử giữa bé trai và bé gái. D. Không cho các em được bày tỏ ý kiến. BÀI LÀM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 I.TRẮC NGHIỆM ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đ.án B C D D A B A C D C A C B D B ĐỀ B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đ.án D B C A B C D B D A C D B C A II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm hỏi 1 a. Để biết 1 người là công dân nước nào người ta dựa vào quốc tịch 0,5 b. - A không phải là người Việt Nam 0,25 - Vì: A sinh ra lớn lên trên lãnh thổ Việt Nam nhưng bố mẹ An mang quốc 0,75 tịch Trung Quốc, không có quốc tịch Việt Nam nên A không phải công dân Việt Nam 2 Các nhóm quyền cơ bản của công dân 0,25 - Nhóm quyền chính trị - Nhóm quyền dân sự 0,25
- - Nhóm quyền kinh tế 0,25 - Nhóm quyền văn hóa xã hội *Em đã đươc hưởng những quyền và thực hiện các nghĩa nghĩa vụ cơ 0,25 bản của công dân phù hợp với lứa tuổi là: - Quyền: được học tập, vui chơi, giải trí, được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe... 0,5 - Nghĩa vụ Chăm chi học tập, rèn luyện đạo đức, bảo vệ môi trường..., tự giác khuyên các bạn thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 0,5 phù hợp với lứa tuổi 3 a.Ý nghĩa quyền trẻ em: - Là điều kiện để TE được phát triển đầy đủ, toàn diện về thể chất, tinh thần. 0,5 - Thực hiện quyền TE đảm bảo cho trẻ em được sống, phát triển trong bầu 0,5 không khí hạnh phúc, yêu thương, an toàn, lành mạnh., bình đẳng. 0,5 b. TE được học tập, vui chơi, giải trí và tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật là thuộc nhóm quyền phát triển.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 408 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 691 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn