Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 GD&ĐT HIỆP Môn: GDCD – Lớp: 6 ĐỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜN G THCS NGUYỄ N VĂN TRỖI MA TRẬN Nội Mạch dung/ch Mức độ Tổng giáo dục ủ đề đánh giá Nhận Vận Vận biết Thông dụng dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu Tổng điểm TN TL Bài 6: 3 / / / / 3 1đ GIÁO Tự nhận DỤC KĨ thức bản NĂNG thân.
- SỐNG Bài 7: 2 / 1 / / 3 1đ Ứng phó với tình huống nguy hiểm. QUYỀN Bài 3 / 2 / 1 / / 5 1 3,66đ VÀ 9:Công NGHĨA dân nước VỤ Cộng CỦA hoà xã CÔNG hội chủ DÂN nghĩa Việt Nam. Bài 10: 4 1 4 1 2,33đ Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Bài 11: 1 1 2đ Quyền cơ bản của trẻ em. Tổng số 12 3 1 1 / 1 15 3 câu 10 đ
- Tỉ lệ% 40 10 20 20 / 10 50 50 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 chung PHÒNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜN G THCS Môn: GDCD – Lớp 6. NGUYỄ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) N VĂN TRỖI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Mạch Nội nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT dung/ dung chủ đề/bài Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Bài 6: – Nêu 3 Tự nhận được thế thức bản nào là tự GIÁO thân. nhận
- DỤC KĨ thức bản NĂNG thân. SỐNG – Nhận biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. – Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân. .– Biết tôn trọng bản thân. – Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và
- hạn chế điểm yếu của bản thân. 2 Bài 7: – Nhận 2 1 Ứng phó biết với tình được các huống tình nguy huống hiểm. nguy hiểm và hậu quả của những tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. – Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. – Thực hành được cách ứng phó
- trước một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. – Nêu được khái QUYỀN niệm VÀ công Bài NGHĨA dân. 9:Công VỤ - Căn cứ dân nước CỦA xác định Cộng CÔNG công dân 3 hoà xã 3 2 1 DÂN nước hội chủ Cộng nghĩa hoà xã Việt hội chủ Nam. nghĩa Việt Nam. 4 Bài 10: .– Nêu 4 1 Quyền được và nghĩa quy định vụ cơ của Hiến bản của pháp công nước dân. Cộng hoà xã
- hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. – Bước đầu thực hiện được một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 5 Bài 11: – Nêu Quyền được các cơ bản quyền cơ của trẻ bản của em. trẻ em; ý nghĩa của quyền trẻ 1 em và việc thực hiện quyền trẻ em; trách nhiệm của gia
- đình, nhà trường, xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em. – Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em. – Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. – Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của bản thân, gia đình,
- nhà trường, cộng đồng; bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn quyền trẻ em. Tổng 12 3 1 1 1 PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: GDCD – Lớp 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên: ………………….. ………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
- Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi kết quả vào bảng bên dưới Câu 1: Tự nhận thức về bản thân là A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình. B. biết tư duy logic mọi tình huống trong đời sống. C. có kĩ năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra. D. sống tự trọng, biết suy nghĩ cho người xung quanh. Câu 2: Tự nhận thức đúng về bản thân không phải là điều dễ dàng, mà cần phải qua A. học tập. B. rèn luyện. C. thực hành. D. lao động. Câu 3: Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. bắt chước lối sống của người khác cho phù hợp với tất cả mọi người. B. tỏ ra thờ ơ, lãnh cảm với tình huống xảy ra trong đời sống xã hội. C. nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. D. sống tự cao tự đại khi biết được những điểm mạnh của bản thân. Câu 4: Khi gặp tình huống nguy hiểm, chúng ta cần A. hốt hoảng. B. hoang mang. C. lo lắng. D. bình tĩnh. Câu 5: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là A. những hiện tượng tự nhiên có thể gây tổn thất về người, tài sản. B. những hiện tượng xã hội có thể gây tổn thất về người, tài sản. C. những mối nguy hiểm xuất phát từ hành vi cố ý từ con người. D. những mối nguy hiểm xuất phát từ hành vi vô tình từ con người. Câu 6: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Ô nhiễm môi trường. B.Tình huống nguy hiểm. C. Nguy hiểm tự nhiên. D. Nguy hiểm từ xã hội. Câu 7. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch A. nhiều nước. B. nước ngoài. C. quốc tế. D. Việt Nam. Câu 8. Quốc tịch là A. căn cứ xác định công dân của nước ngoài. B. căn cứ xác định công dân của nhiều nước. C. căn cứ xác định công dân của một nước. D. căn cứ để xác định công dân đóng thuế. Câu 9. Công dân được hiểu là
- A. người đứng đầu một nước. B. người dân của một nước. C. người có công với Tổ quốc. D. công chức làm việc trong cơ quan nhà nước. Câu 10. Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ theo A. pháp luật qui định. B. tập tục qui định. C. chuẩn mực của đạo đức. D. phong tục tập quán. Câu 11. Quốc tịch là căn cứ xác định công dân của một nước, thể hiện mối quan hệ giữa A. công dân và công dân nước đó. B. Nhà nước và công dân nước đó. C. tập thể và công dân nước đó. D. công dân với cộng đồng nước đó. Câu 12: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa – xã hội của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. Câu 13. Nội dung nào dưới đây không thuộc nhóm quyền chính trị cơ bản của công dân Việt Nam? A. Quyền ứng cử vào các cơ quan nhà nước. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước. C. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 14. Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền dân sự của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. Câu 15: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền kinh tế của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do đi lại và cư trú. B. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16. (2.0đ) Thế nào là Quyền cơ bản của trẻ em? Trẻ em có những nhóm quyền nào? Câu 17. (2.0đ) Bố mẹ bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bạn A được lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em bạn A là người mang quốc tịch nước nào? Vì sao? Câu 18. (1.0đ) Giờ ra chơi, H phát hiện mình bị mất tiền. Do nghi ngờ Q (bạn cùng bàn với H) lấy cắp, nên H đã lao vào đánh Q, khiến Q bị thương. Việc làm của H là đúng hay sai? H đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân? Bài Làm Câu 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 4
- Trả lời ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ……………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. ……………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM ( 5.0 ĐIỂM) * Chọn đúng mỗi câu ghi 0,33đ ( 3 câu đúng ghi 1điểm) cụ thể là: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đáp A B C D A B D C B A B C D A C án CÂU YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM Câu 16 * Quyền cơ bản của trẻ em: (2.0 - Quyền cơ bản của trẻ em là những lợi ích cơ bản mà trẻ em được điểm) hưởng và được Nhà nước bảo vệ 1đ * Trẻ em có 4 nhóm quyền: 1đ + Nhóm quyền sống còn 0,25 + Nhóm quyền bảo vệ 0,25 + Nhóm quyền phát triển 0,25 + Nhóm quyền tham gia 0,25 - Bạn A là người mang quốc tịch Mĩ. 1 Câu 17 - Vì: Bố mẹ bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Nên 1 (2.0 bạn A là người mang quốc tịch Mĩ. điểm)
- Câu 18 - Việc làm của H là sai. 0,5 (1.0 - Việc làm của H đã vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của 0,5 điểm) công dân (do nghi ngờ Q nên H đã đánh Q, khiến Q bị thương).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn