Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN GDCD 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Mức độ Tổng Nội đánh giá dung/Ch ủ đề/Bài Nhận Thông Vận Vận Số câu biết hiểu dụng dụng cao Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. . Ứng phó với tình 1 1 1 2 1 1.67 huống nguy hiểm 2. Tiết kiệm 1 1 2 0.67 3. Công dân nước Cộng hòa xã 2 1 3 1 hội chủ nghĩa Việt Nam 4.Quyề 1 1/2 1 1/2 2 1 2.66 n và nghĩa vụ cơ
- bản của công dân 5. Quyền cơ bản 4 2 1/2 1/2 6 1 4 của trẻ em Tổng số 9 1/2 6 1/2 1 1 15 3 18 câu Số điểm 3 1 2 1 2 1 5 5 10 Tỉ lệ 40% 20% 10% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT dung kiến
- thức, kĩ Nhận Thông Vận năng Vận dụng cao biết hiểu dụng kiến cần TN TL TN TL TN TL TN TL thức kiểm tra, đánh giá Ứng Nhận 1 phó với biết:. 1 tình Nhận biết huống các tình 1 nguy huống hiểm nguy hiểm Thông hiểu: Hiểu về tình 1 huống nguy hiểm Vận dụng cao : Giải quyết tình huống liên quan đến dung bài học ở mức độ cao hơn 2 Tiết Nhận biết: 1 kiệm Biểu hiện 1 của tiết
- kiệm Thông hiểu: Ý nghĩa của tiết kiệm Công Nhận 2 dân biết: nước Nhận biết 1 Cộng về Công hòa xã dân nước hội chủ Cộng hòa nghĩa XHCN Việt Việt Nam 3 Nam Thông hiểu: Hiểu về Công dân nước Cộng hòa XHCN Việt Nam 4 Quyền Nhận 1 1/2 và nghĩa biết: vụ cơ Nhận biết 1 bản của quyền và công nghĩa vụ 1/2 dân cơ bản của công dân Thông hiểu: Việc sử
- dụng quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Vận dụng : Giải quyết tình huống liên quan đến quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 5 Quyền Nhận 4 1 cơ bản biết: Về 2 1/2 của trẻ các em quyền cơ 1/2 bản của trẻ em. Thông hiêu: Việc thực hiện các quyền trong cuộc sống Vận
- dụng: Thực hiện quyền cơ bản của trẻ em trong cuộc sống 9 1/2 3 1 1 Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KÌ II ĐIỂM Họ và tên: …………......…...........….…. Năm học 2023 - 2024 Lớp: 6/.....… Đề A Môn: Giáo dục công dân 6 Thời gian : 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Trách nhiệm của xã hội khi thực hiện quyền trẻ em là A. đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ khi còn nhỏ. B. để trẻ tự do phát triển theo nhu cầu cá nhân. C. xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. phân biệt đối xử không công bằng giữa các trẻ . Câu 2. Căn cứ để xác định công dân của một nước là dựa vào A. Quốc tịch. B. chức vụ. C. tiền bạc. D. địa vị Câu 3 Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia. B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi. C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển. D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển. Câu 4. Hiện tượng nào dưới đây được coi là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên? A. Cảnh báo sóng thần B. Lũ ống, sạt lở đất.
- C. Cảnh báo sạt lở. D. Thủy điện xả nước Câu 5. Khi đang trên đường đi học về,em gặp cơn mưa dông lớn, sấm sét ầm ầm. Trong trường hợp này, em sẽ làm như thế nào? A. Mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. B. Tìm gốc cây to có tán rộng trú tạm đã. C. Tìm nơi trú ẩn an toàn. D. Không mặc áo mưa chạy cho nhanh về nhà. Câu 6. Những quyền được sống và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại. thuộc nhóm quyền: A. Nhóm quyền sống còn B. Nhóm quyền bảo vệ C. Nhóm quyền phát triển D. Nhóm quyền tham gia. Câu 7. Việc thực hiện quyền công dân không được …… lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích của người khác. A. xâm hại B. xâm chiếm C. tôn trọng D. xâm phạm Câu 8. Công dân nước Cộng hoà XHCN Việt Nam là người A. có quốc tịch Việt Nam. B. mang trong người dòng máu Việt Nam. C. đang sinh sống ở Việt Nam D. có cha hoặc mẹ là người Việt Nam. Câu 9. Việc làm nào dưới đây thể hiện biết tiết kiệm thời gian? A. Chơi game bất kể mọi lúc, mọi nơi. B. Lên Facebook nói chuyện với mọi người. C. Lập nhóm rủ rê bạn bè đi chơi. D. Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà Câu 10. Khi tìm hiểu, thảo luận về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, các bạn lớp 6A có những ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào? A. Chỉ cần thực hiện tốt các quyền công dân. B. Mọi người cần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân. C. Chỉ thực hiện các nghĩa vụ của công dân. D. Học sinh còn nhỏ nên không cần phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ đó. Câu 11. Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của học sinh chúng ta khi thực hiện quyền trẻ em? A. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ em. B. Đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh. C. Xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em. Câu 12. Z là công dân nước Anh, ông đã sinh sống và làm việc ở Việt Nam được 10 năm. Z nói thành thạo Tiếng Việt và có nếp sinh hoạt giống với người Việt; tuy vậy, trong 10 năm đó, ông Z không làm đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam. Vậy ông Z có phải là công dân Việt Nam không? A. Có, vì ông Z nói thành thạo tiếng Việt. B. Có, vì ông đã sinh sống ở Việt Nam được 10 năm. C. Không, vì thời gian sống ở Việt Nam của ông Z quá ngắn. D. Không, vì ông Z không gia nhập quốc tịch Việt Nam. Câu 13. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền tham gia của trẻ em? A. Trẻ em có quyền có quốc tịch.
- B. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ. C. Trẻ em được viết thư kết bạn, giao lưu với bạn bè. D. Trẻ em được tiêm phòng vacxin theo qui định của Nhà nước. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của gia đình khi thực hiện quyền trẻ em? A. Chăm sóc, giáo dục trẻ em. B. Tạo điều kiện, cho trẻ học tập. C. Xử lí nghiêm hành vi vi phạm. D. Tiến hành khai sinh cho trẻ. Câu 15. Hành động nào sau đây không thể hiện sự tiết kiệm: A. Tiết kiệm tiền để mua sách. B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp. C. Tận dụng nước đã sử dụng để tưới cây. D. Dùng thời gian rảnh để đọc sách II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 1. Quyền trẻ em có ý nghĩa gì? Em biết những quyền cơ bản của nào của trẻ em?(2 đ) 2. Nêu quyền cơ bản và nghĩa vụ cơ bản của công dân ? Kể ra một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân mà em biết? (2đ) 3. Trên đường đi học về, em gặp một người lạ đi xe ô tô tự xưng là bạn của mẹ và bảo em lên xe để cô ấy đưa về nhà. Em sẽ làm gì trong tình huống này? Tại sao em làm như vậy? (1đ) Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .......................................................................................... .......................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA CUỐI KÌ II ĐIỂM Họ và tên: …………......…...........….…. Năm học 2023 - 2024 Lớp: 6/.....… Đề B Môn: Giáo dục công dân 6 Thời gian : 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Quyền nào dưới đây thuộc nhóm quyền tham gia của trẻ em? A. Trẻ em có quyền có quốc tịch. B. Trẻ em mồ côi được chăm sóc tại cơ sở bảo trợ. C. Trẻ em được viết thư kết bạn, giao lưu với bạn bè. D. Trẻ em được tiêm phòng vacxin theo qui định của Nhà nước. Câu 2. Khi đang trên đường đi học về,em gặp cơn mưa dông lớn, sấm sét ầm ầm. Trong trường hợp này, em sẽ làm như thế nào? A. Mặc áo mưa và chạy thật nhanh về nhà. B. Tìm gốc cây to có tán rộng trú tạm đã. C. Tìm nơi trú ẩn an toàn. D. Không mặc áo mưa chạy cho nhanh về nhà. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của gia đình khi thực hiện quyền trẻ em? A. Chăm sóc, giáo dục trẻ em. B. Tạo điều kiện, cho trẻ học tập. C. Xử lí nghiêm hành vi vi phạm. D. Tiến hành khai sinh cho trẻ. Câu 4. Trách nhiệm của xã hội khi thực hiện quyền trẻ em là A. đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ khi còn nhỏ. B. để trẻ tự do phát triển theo nhu cầu cá nhân. C. xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. phân biệt đối xử không công bằng giữa các trẻ . Câu 5. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào? A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
- B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi. C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển. D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển. Câu 6. Hành động nào sau đây không thể hiện sự tiết kiệm: A. Tiết kiệm tiền để mua sách. B. Bật đèn sáng khắp nhà cho đẹp. C. Tận dụng nước đã sử dụng để tưới cây. D. Dùng thời gian rảnh để đọc sách Câu 7. Hiện tượng nào dưới đây được coi là tình huống nguy hiểm từ tự nhiên? A. Cảnh báo sóng thần B. Lũ ống, sạt lở đất. C. Cảnh báo sạt lở. D. Thủy điện xả nước Câu 8. Căn cứ để xác định công dân của một nước là dựa vào A. Quốc tịch. B. chức vụ. C. tiền bạc. D. địa vị Câu 9. Những quyền được sống và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại. thuộc nhóm quyền: A. Nhóm quyền sống còn B. Nhóm quyền bảo vệ C. Nhóm quyền phát triển D. Nhóm quyền tham gia. Câu 10. Khi tìm hiểu, thảo luận về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, các bạn lớp 6A có những ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào? A. Chỉ cần thực hiện tốt các quyền công dân. B. Mọi người cần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân. C. Chỉ thực hiện các nghĩa vụ của công dân. D. Học sinh còn nhỏ nên không cần phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ đó. Câu 11. Công dân nước Cộng hoà XHCN Việt Nam là người A. có quốc tịch Việt Nam. B. mang trong người dòng máu Việt Nam. C. đang sinh sống ở Việt Nam D. có cha hoặc mẹ là người Việt Nam. Câu 12. Nội dung nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của học sinh chúng ta khi thực hiện quyền trẻ em? A. Chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục trẻ em. B. Đảm bảo môi trường học tập an toàn cho học sinh. C. Xử lí nghiêm các hành vi vi phạm quyền trẻ em. D. Ủng hộ những hành vi thực hiện đúng quyền trẻ em. Câu 13. Việc làm nào dưới đây thể hiện biết tiết kiệm thời gian? A. Chơi game bất kể mọi lúc, mọi nơi. B. Lên Facebook nói chuyện với mọi người. C. Lập nhóm rủ rê bạn bè đi chơi. D. Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà Câu 14. P là công dân nước Anh, ông đã sinh sống và làm việc ở Việt Nam được 10 năm. P nói thành thạo Tiếng Việt và có nếp sinh hoạt giống với người Việt; tuy vậy, trong 10 năm đó, ông P không làm đơn xin nhập quốc tịch Việt Nam. Vậy ông P có phải là công dân Việt Nam không? A. Có, vì ông P nói thành thạo tiếng Việt. B . Có, vì ông đã sinh sống ở Việt Nam được 10 năm. C. Không, vì thời gian sống ở Việt Nam của ông P quá ngắn.
- D. Không, vì ông P không gia nhập quốc tịch Việt Nam. Câu 15. Việc thực hiện quyền công dân không được …… lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích của người khác. A. xâm hại B.xâm chiếm C. tôn trọng D. xâm phạm II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 1. Nêu quyền cơ bản và nghĩa vụ cơ bản của công dân ? Kể ra một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân mà em biết? (2đ) 2. Quyền trẻ em có ý nghĩa gì?Em biết những quyền cơ bản nào của trẻ em?(2 đ) 3. Trên đường đi học về, em gặp một người lạ đi xe ô tô tự xưng là bạn của mẹ và bảo em lên xe để cô ấy đưa về nhà. Em sẽ làm gì trong tình huống này? Tại sao em làm như vậy? (1đ) Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 NĂM HỌC: 2023 - 2024 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.33 đ. Câu sai không cho điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A A B C A D A D B D D C C B Đáp án II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm *Ý nghĩa của quyền trẻ em: 1.0 Câu 1. Quyền trẻ em là điều kiện cần thiết để trẻ em được phát triển đầy đủ, toàn diện về (2,0 thể chất và tinh thần. (0.25đ) Thực hiện quyền trẻ em đảm bảo cho trẻ em được điểm) sống, (0.25đ) được phát triển (0.25đ) trong bầu không khí hạnh phúc, yêu thương, an toàn, lành mạnh, bình đẳng. (0.25đ) * Những quyền cơ bản của trẻ em: 1.0 -Nhóm quyền sống còn: Quyền đực sống, có khai sinh, có quốc tịch, được nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe ... (0.25đ) -Nhóm quyền bảo vệ: bảo vệ khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bi bóc lột và xâm hại (0.25đ) -Nhóm quyền phát triển: quyền học tập, vui chơi,giải trí, tham gia hoạt động văn hóa, nghệ thuật …(0.25đ) - Nhóm quyền tham gia: tham gia vào công việc chung, bày tỏ ý kiến, nguyện vọng … (0.25đ)
- Câu 2. * Quyền cơ bản của công dân: (0.5 đ) 1.0 (2,0 Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được nhà nước bảo vệ và điểm) đảm bảo (0.25đ) theo Hiến pháp và pháp luật (0.25đ) Nghĩa vụ cơ bản: (0.5đ) Là những việc mà Nhà nước bắt buộc công dân phải thực hiện (0.25đ) theo quy định của hiến pháp và pháp luất (0.25đ) * Một số quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: 1.0 (Học sinh nêu được 01 quyền hay nghĩa vụ cho 0.25 đ) VD:- Quyền và nghĩa vụ học tập - Quyền và nghĩa vụ lao động - Quyền có chỗ ở, có tài sản - Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc ……… Câu 3. * Giải quyết tình huống: 0.5 (1,0 + Trong tình huống này, em sẽ: điểm) - Lịch sự từ chối lời rủ rê ấy….. 0.25 đ - Không lên xe của cô ấy 0.25 đ Em làm như vậy vì: 0.5 - Để bảo vệ bản thân (không bị bắt cóc) 0.25 đ - Thái độ lịch sự thể hiện em là người công dân tốt ... 0.25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn