intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: GDCD 7 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Nội dung TNKQ TL TNKQ Quyền được bảo vệ, - Biết được - Ca dao tục ngữ nói về trách nhiệm của gia đình đối chăm sóc và các quyền với trẻ em giáo dục của của tre en - Hành vi xâm hại quyền trẻ em. trẻ em Việt Nam Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Quyền tự do - Tôn giáo có - Hành vi thể hiện mê tín dị đoan tín ngưỡng tín đồ lớn - Hành vi thể hiện tín ngưỡng. và tôn nhất ở Việt Giáo Nam. - Khái niệm về tôn giáo. Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Nhà nước - Các cơ - Chức vụ của các cơ quan nhà nước cộng hoà xã quan của bộ - Các cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra. hội chủ máy nhà nghĩa Việt nước Việt Nam. Nam xã Hội Chủ Nghĩa - Thời gian đổi tên nước
  2. thành nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Sống và làm - Nêu khái việc có kế niệm và ý hoạch nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch. - Biết được các biểu hiện của sống và làm việc có kế hoạch. Số câu 1 ½ Số điểm 0,33 2,0 Bảo vệ môi - Biết được - Những nguyên nhân do con người gây ra dẫn đến trường và ngày môi hiện tượng lũ lụt. tài nguyên trường thế thiên nhiên giới - Biết được các loại môi trường Số câu 2 Số điểm 0,66 Tổng số câu 9 1/2 6 Tổng số 5,0 3,0 điểm Tổng tỉ lệ 50% 30 %
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn GDCD 7 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung Câu 1: (TN) Quyền được Câu 3: (TN) “Con dại Quyền được bảo bảo vệ trẻ em không bao cái mang” muốn nói vệ, chăm sóc và gồm những quyền nào sau đến trách nhiệm của ai giáo dục của trẻ đây? đối với trẻ em? em Việt Nam Câu 2: (TN) Việc trẻ em Câu 4: (TN) Hành vi được tiêm chủng miễn phí nào dưới đây không thể hiện quyền nào của trẻ xâm hại đến quyền trẻ em? em? Câu 6: (TN) Ở Việt Nam, Câu 5: (TN) Hành vi Quyền tự do tín tôn giáo nào chiếm tỷ lệ nào sau đây thể hiện ngưỡng và tôn lớn nhất? mê tín dị đoan? Giáo Câu 8: (TN) Hình thức tín Câu 7: (TN) Hành vi ngưỡng có hệ thống tổ nào thể hiện tín chức, với những quan ngưỡng niệm, giáo lí thể hiện rõ sự tín ngưỡng, sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy được gọi là Nhà nước cộng Câu 9: (TN) Bộ máy nhà Câu 11: (TN) Cơ quan hoà xã hội chủ nước bao gồm các cơ xét xử của nước Cộng nghĩa Việt Nam. quan nào? hoà xã hội chủ nghĩa Câu 10: (TN) Nước ta đổi Việt Nam, thực hiện tên thành nước Cộng hoà quyền tư pháp được xã hội chủ nghĩa Việt Nam gọi là vào năm nào? Câu 12: (TN) Các cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra, đại diện cho nhân dân đó là? Sống và làm việc Câu 13: (TN) Xác định Câu 1 (TL): b) Em có kế hoạch nhiệm vụ, sắp xếp công hãy xây dựng kế việc hàng ngày, hàng tuần hoạch của bản thân một cách hợp lý được gọi trong tháng 5? là Câu 1 (TL): a) Em hãy nêu khái niệm và ý nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch? Bảo vệ môi trường Câu 14: (TN) Ngày môi Câu 2 (TL): a) Những Câu 2 (TL): b) Bản và tài nguyên trường thế giới là nguyên nhân nào do thân em cần phải làm thiên nhiên Câu 15: (TN)Toàn bộ các con người gây ra dẫn gì để bảo vệ môi điều kiện tự nhiên, nhân đến hiện tượng lũ lụt? trường xanh – sạch tạo bao quanh con người, đẹp? có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của
  4. con người và thiên nhiên được gọi là Tổng số câu 10(TN) + ½ (TL) 6 (TN) + ½ (TL) ½ (TL) + ½ (TL) Tổng số điểm 5,0 3,0 2,0 Tổng tỉ lệ (%) 50% 30% 20% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: GDCD 7 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:............................................ Lớp: 7/......
  5. Điểm Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Quyền được bảo vệ trẻ em không bao gồm những quyền nào sau đây? A. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể B. Quyền được khai sinh có quốc tịch C. Quyền được học tập dạy dỗ D. Quyền được bảo vệ danh dự nhân phẩm Câu 2: Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào của trẻ em? A. Quyền được chăm sóc B. Quyền được giáo dục C. Quyền được bảo về D. Quyền được sống chung với bố mẹ Câu 3: “Con dại cái mang” muốn nói đến trách nhiệm của ai đối với trẻ em? A. Nhà trường B. Gia đình C. Xã hội D. Nhà nước Câu 4: Hành vi nào dưới đây không xâm hại đến quyền trẻ em? A. Đánh đập, hành hạ trẻ em B. Bắt trẻ em nghỉ học để đi kiếm sống C. Bắt trẻ em không được nhận cha mẹ ruột D. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện mê tín dị đoan? A. Đi lễ chùa B. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên C. Chữa bệnh bằng phù phép D. Đi lễ nhà thờ Câu 6: Ở Việt Nam, tôn giáo nào chiếm tỷ lệ lớn nhất? A. Phật giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Đạo Cao Đài. D. Đạo Hòa Hảo. Câu 7:Hành vi nào thể hiện tín ngưỡng A. Không ăn trứng trước khi đi thi B. Thắp hương trước lúc đi xa C. Xem bói để biết trước tương lai D. Yểm bùa Câu 8: Hình thức tín ngưỡng có hệ thống tổ chức, với những quan niệm, giáo lí thể hiện rõ sự tín ngưỡng, sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy được gọi là? A. Tôn giáo B. Tín ngưỡng C. Mê tín dị đoan D. Truyền giáo Câu 9: Bộ máy nhà nước bao gồm các cơ quan nào? A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương. B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện. C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã. D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã. Câu 10: Nước ta đổi tên thành nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam vào năm nào? A. 1945 B. 1954 C. 1975 D. 1976 Câu 11: Cơ quan xét xử của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp được gọi là A. Chính phủ B. Toà án nhân dân
  6. C. Viện kiểm soát D. Uỷ ban nhân dân Câu 12: Các cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra, đại diện cho nhân dân đó là A. Chính phủ và Viện kiểm sát. B. Chính phủ và Quốc hội. C. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Câu 13: Xác định nhiệm vụ, sắp xếp công việc hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý được gọi là A. Khoa học. B. Tiết kiệm. C. Trung thực D. Sống và làm việc khoa học. Câu 14: Ngày môi trường thế giới là A. 5/6. B. 5/7. C. 5/8. D. 5/9. Câu 15: Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Thiên nhiên. C. Tự nhiên. D. Môi trường. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm): Câu 1 (3,0 điểm): a) (2,0 điểm) Em hãy nêu khái niệm và ý nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch? b) (1,0 điểm) Em hãy xây dựng kế hoạch của bản thân trong tháng 5? Câu 2 (2,0 điểm): a) (1,0 điểm) Những nguyên nhân nào do con người gây ra dẫn đến hiện tượng lũ lụt? b) (1 điểm) Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường xanh – sạch đẹp? ---- Hết ---- KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN GDCD 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33đ
  7. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B D C A B A A D B C D A D II. TỰ NHẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) khái niệm và ý nghĩa của sống và làm việc có kế hoạch: (3,0 điểm) - Khái niệm: Sống và làm việc có kế hoạch là xác định nhiệm vụ, sắp 1,0 xếp công việc hợp lý để thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất lượng - Ý nghĩa: + Chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức. + Đạt kết qủa cao trong công việc. 1,0 + Là yêu cầu không thể thiếu đối với người lao động trong thời đại CNH-HĐH,giúp con người thích nghi được với cuộc sống hiện đại, với yêu cầu lao động kĩ thuật cao. b) Học sinh tự xây dựng kế hoạch cá nhân đảm bảo cân đối các nhiệm 1,0 vụ: rèn luyện, học tập, lao động, hoạt động, nghỉ ngơi, giúp gia đình. Câu 2 a) Những nguyên nhân do con người gây ra dẫn đến hiện tượng lũ lut: 1,0 (2,0 điểm) - Khai thác rừng bừa bãi, không theo quy luật, không tuân thủ các biện pháp lâm sinh, không đảm bảo tái sinh rừng. - Lâm tặc hoành hành. - Nạn du canh du cư, phá rừng lấy đất canh tác, nhiều vụ cháy rừng, xâm hại tới tài nguyên rừng. - Diện tích rừng phòng hộ bị thu hẹp. b) Để bảo vệ môi trường xanh-sạch đẹp: 1,0 - Dọn vệ sinh tại nơi sinh sống và học tập, tưới cây trong trường, trồng thêm nhiều cây mới trong những lần đi lao động. - Vứt rác đúng nơi quy đinh, không vất bừa bãi - Huy động mọi người cùng tham gia dọn vệ sinh môi trường - Truyên truyền cho người thân trong nhà, làng xóm về việc bảo vệ môi trường Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2