Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Nội dung TNKQ TL Bài 12: Sống Nhận biết sống và làm việc có và làm việc có kế hoạch kế hoạch 1 0,33 3,33% Bài 13: Quyền Hiểu việc làm được bảo vệ, Nhận biết Nhận biết một vi phạm quyền chăm sóc và quyền được số quyền cơ trẻ em giáo dục của bảo vệ chăm bản của trẻ em trẻ em Việt sóc và giáo dục Việt Nam Nam Số câu 3 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% Bài 14: Bảo vệ Biết bảo vệ Hiểu hành vi môi trường và môi trưởng và bảo vệ môi tài nguyên tài nguyên trưởng và tài thiên nhiên. thiên nhiên nguyên thiên 4 1,33
- TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên:................................................ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Sống và làm việc có kế hoạch là A. làm việc theo sở thích. B. làm việc theo sự sắp xếp của nhà trường. C. sắp xếp công việc hằng ngày một cách hợp lí để thực hiện có hiệu quả. D. làm việc theo sự sắp xếp của bố mẹ. Câu 2: Ý kiến nào đúng trong các ý kiến sau A. Trẻ em có quyền, không có bổn phận. B. Trẻ em được hưởng quyền và phải thực hiện bổn phận của mình. C. Đối với trẻ em thì quyền là chính, bổn phận là phụ. D. Trẻ em có quyền và nghĩa vụ. Câu 3: Lựa chọn câu trả lời đúng khi nói về di sản văn hóa? A. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. B. Di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. C. Lễ hội, làn điệu dân ca truyền thống, trang phục truyền thống dân tộc. D. Di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể. Câu 4: Hành vi nào sau đây xâm phạm đến quyền trẻ em? A. Buộc trẻ em bị nghiện hút đi cai nghiện. B. Dụ dỗ trẻ em đánh bạc. C. Trẻ em đi học đúng độ tuổi. D. Làm khai sinh cho trẻ em. Câu 5: Hành vi nào sau đây thực hiện đúng về bảo vệ di sản văn hóa? A. Giữ gìn sạch đẹp danh lam thắng cảnh. B. Tự buôn bán cổ vật quốc gia. C. Cất giấu cổ vật phi pháp trong nhà. D. Lấn chiếm đất trong khu đền thờ. Câu 6: Hành vi nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường? A. Dùng chất nổ đánh bắt cá. B. Đổ chất thải vào nguồn nước. C. Xả chất thải đúng nơi quy định. D. Tự tiện chặt gỗ trong vườn quốc gia. Câu 7: Hành vi nào thể hiện sự mê tín dị đoan? A. Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên. B. Đi xem bói. C. Đi lễ chùa. D. Đi lễ nhà thờ. Câu 8: Di sản văn hóa phi vật thể là A. trống đồng Đông Sơn. B. vịnh Hạ Long. C. kho tàng ca dao tục ngữ. D. cố Đô Huế. Câu 9: Công việc nào sau đây phải đến ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) để giải quyết? A. Xin sổ khám bệnh. B. Xin nghỉ làm công nhân. C. Xác nhận bảng điểm học tập. D. Xin cấp giấy khai sinh. Câu 10: Cơ quan có thẩm quyền ban hành luật Bảo vệ chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam là A. chính phủ. B. quốc hội. C. bộ giáo dục và đào tạo. D. ủy ban dân số, gia đình và trẻ em. Câu 11: Việc làm nào sau đây thực hiện quyền bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em? A. Không cho con gái học nhiều. B. Trẻ chỉ học không cần giải trí. C. Làm khai sinh cho trẻ đúng quy định. D. Cho trẻ nghỉ học sớm vì gia đình khó khăn. Câu 12: Chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai bầu ra? A. Nhân dân cả nước bầu ra. B. Nhân dân từng địa phương bầu ra. C. Quốc hội bầu ra. D. Hội đồng nhân dân bầu ra. Câu 13: Ngày nào trong năm được chọn làm ngày môi trường thế giới? A. Ngày 04 tháng 6. B. Ngày 06 tháng 6. C. Ngày 07 tháng 6. D. Ngày 05 tháng 6. Câu 14: Em sống ở vùng quê ven sông, hàng ngày có rất nhiều thuyền đến khai thác cát gần bờ. Trước những việc làm đó em có thái độ như thế nào ? A. Im lặng vì trong số đó có người bà con với mình. B. Báo cáo với cán bộ địa phương.
- C. Mặc kệ, để họ khai thác vì không ảnh hưởng đến mình. D. Rủ nhau đến xem cho vui. Câu 15: Theo em, “của cải vật chất có sẵn trong tự nhiên, con người khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cho cuộc sống.” Là khái niệm nào dưới đây? A. Môi trường. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Di sản văn hóa. D. Danh lam thắng cảnh. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. Em hãy nêu các quyền cơ bản của trẻ em Việt Nam? Lấy ví dụ cho mỗi quyền cơ bản đó? (1đ ) Câu 2. Theo em vì sao nhiều năm gần đây hiện tượng lũ lụt, thiên tai, hạn hán lại xảy ra ở nước ta và nhiều nước trên thế giới? Điều đó ảnh hưởng như thế nào đến đời sống con người? (2 đ ) Câu 3. Cho tình huống: ( 2 đ ) Sinh ra trong một gia đình đông con. Cha mẹ A làm việc vất vả, sớm khuya, chắt chiu từng đồng để anh em A được đi học cùng các bạn. Nhưng do đua đòi, ham chơi với những bạn xấu, kết quả học tập ngày càng kém. Có lần bị mẹ mắng A trốn học đi chơi cả ngày không về nhà. Cuối năm A không đủ điểm để lên lớp và phải học lại. a. Em có nhận xét gì về việc làm của bạn A? b. A đã không làm tốt quyền và bổn phận nào của trẻ em? Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………...... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,33 điểm. Số câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D B A C B C D B C C D B B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 HS nêu được các quyền 0,5 điểm, nêu được ví dụ 0,5 điểm 0,5 1 điểm - Quyền bảo vệ. Ví dụ: Được khai sinh và có quốc tịch - Quyền chăm sóc. Ví dụ: Được bảo vệ sức khỏe 0,5 - Quyền được giáo dục. Ví dụ: Được đi học các môn năng khiếu Câu 2 HS có thể có cách diễn đạt khác nhưng phải đảm bảo các ý sau: - Do con người không có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên dẫn 2 điểm đến ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, mất cân bằng sinh thái. 1,0 - Ảnh hưởng: + Thiệt hại nghiêm trọng đến tính mạng, tài sản , ảnh hưởng đến điều kiện sống của con người 1,0 + Làm ngưng trệ đến các hoạt động sản xuất, ảnh hưởng xấu tới kinh tế đất nước Câu 3 a. Việc làm của A là sai vì : 1,0 - Không biết yêu thương, vâng lời cha mẹ, thầy cô. 2 điểm - Đã không làm tốt quyền giáo dục mà A đang được hưởng - Không làm tròn bổn phận của người con đối với gia đình, chưa làm tròn nghĩa vụ học tập của một người học sinh. b, A đã không thực hiện tốt 2 bổn phận của mình: - Yêu quý, kính trọng, giúp đỡ ông bà, cha mẹ, lễ phép với người lớn 1,0 - Chăm chỉ học tập, hoàn thành chương trình phổ cập giáo dục A không làm tốt quyền: - Quyền học tập - Quyền chăm sóc, nuôi dưỡng (ở đây A chưa được dạy bảo tốt) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Hoàng Anh Thảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn