Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 7 T M ứ Mạch nội dung Nội dung/ c TT chủ đề/ đ bài ộ đ á n h g i á Nhận Thông Vận Vận Câu Câu biết ̉ dụng dụng Tổng điểm hiêu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Phòng, 8 câu 1 câu 1 câu 8 câu 2 câu 5. chống Giáo tệ nạn dục xã hội . pháp Quyền 4 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu 5. luật và nghĩa vụ của công dân trong gia đình T 12 1 1 1 1 12 4 ô 10 điểm ̉ n g c â u T 40 30 20 10 30% 70%
- ı % % % % lê ̣% Tı lê chung ̣ 70% 30 100% ̉ % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 7 TT Mạch nội Nội dung Mưc đô Số câu hoi theo mư c đô nhận thư ̣ dung ́ ̉ ́ c ́ ̣đanh gia ́ ́ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụ hiểu cao
- Phòng, Nhận biết: chống tệ - Nêu được 8 TN nạn xã khái niệm tệ hội . nạn xã hội Giáo dục và các loại pháp luật tệ nạn xã hội phổ 1TL biến. - Nêu được một số quy định của pháp luật về phòng, 1TL chống tệ nạn xã hội. Vận dụng: - Tham gia 1 các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà trường, địa phương tổ chức. - Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã hội. - Tuyên truyền, vận động mọi người tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội. Vận dụng cao: Thực hiện tốt các quy định của pháp luật
- về phòng, chống tệ nạn xã hội. Quyền và Nhận biết: 4 TN nghĩa vụ - Nêu được 1TL của công khái niệm dân trong gia đình. gia đình - Nêu được vai trò của gia đình. - Nêu được quy định cơ 1TL bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình. Thông hiểu: Nhận xét được việc thực hiện quyền và nghĩa vụ trong gia đình của bản thân và của người khác. Tổng câu 12 TN 1TL 1 TL 1 TL 1 TL
- Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 70 % 30 % PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2022 - 2023 LÊ HỒNG PHONG Môn: GDCD 7 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIÊM: (3.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hành vi sai lệch chuẩn mực đạo đức xã hội, vi phạm pháp luật, mang tính phổ biến và gây hậu quả xấu đối với cá nhân, gia đình và xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Bạo lực học đường. B. Bạo lực gia đình. C. Tệ nạn xã hội. D. Xâm hại dân chủ. Câu 2: Tệ nạn xã hội là hành vi sai lệch chuẩn mực đạo đức xã hội, vi phạm pháp luật, mang tính phổ biến và gây hậu quả xấu đối với A. cá nhân, gia đình và xã hội B. mọi người trong nhà trường. C. công dân đủ từ 18 tuổi. D. một số cá nhân, gia đình. Câu 3: Tệ nạn xã hội phổ biến bao gồm A. ma tuý, cờ bạc, mại dâm và mê tín dị đoan. B. bạo lực học đường, bạo lực gia đình. C. bạo lực gia đình, buôn bán gỗ trái phép. D.buôn bán chất cháy nổ, động vật quý hiếm. Câu 4: Theo hiểu biết của em, ý nào không phải quy định của pháp luật của nước ta về phòng, chống tệ nạn xã hội? A. Cấm đánh bạc dưới bất cứ hình thức nào. B. Nghiêm cấm sử dụng trái phép chất ma tuý. C. Cấm tiếp xúc với người mắc tệ nạn xã hội. D. Nghiêm cấm hành vi dụ dỗ, dẫn dắt mại dâm. Câu 5: Người nào tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm chiếm đoạt chất ma túy thì bị phạt bao nhiêu năm?
- A. Từ 1 năm đến 3 năm. B. Từ 3 năm đến 5 năm. C. Từ 2 năm đến 7 năm. D. Từ 2 năm đến 5 năm. Câu 6: . Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật Việt Nam nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển chất ma túy. B. Khám - chữa bệnh và tiêm phòng cho trẻ em. C. Bán những mặt hàng mà pháp luật không cấm. D. Tiến hành đăng kí khai sinh cho trẻ em Câu 7: Mọi hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội thì sẽ bị xử lý theo A. quy định của địa phương. B. quy ước của làng xã. C. quy định của pháp luật. D. cảm tính của chính quyền. Câu 8: Pháp luật Việt Nam không nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Đánh bạc và tổ chức đánh bạc dưới mọi hình thức. B. Mại dâm và tổ chức, dẫn dắt mại dâm. C. Lôi kéo trẻ em sử dụng chất kích thích. D. Kinh doanh mặt hàng mà pháp luật cho phép. Câu 9: Gia đình có vai trò quan trọng đối với A. mỗi người và xã hội. B. toàn thể nhân loại. C. mỗi đất nước. D. mỗi dân tộc. Câu 10: Trong gia đình không tồn tại quan hệ nào sau đây? A. Quan hệ xã hội. B. Quan hệ hôn nhân. C. Quan hệ huyết thống. D. Quan hệ nuôi dưỡng. Câu 11: Luật Hôn nhân và gia đình quy định vợ chồng có quyền và nghĩa vụ A. khác nhau. B. ngang nhau. C. chồng hơn vợ. D. tùy vào hoàn cảnh. Câu 12: Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ nào đối với con cái? A. đánh đập, sai bảo. B. Chỉ trích, điều khiển. C. Thương yêu, chăm sóc. D. Phụng dưỡng, hiếu thảo. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (1.0 điểm) Gia đình là gì? Câu 2 (3.0 điểm) A là cháu duy nhất trong gia đình nên được ông bà chiều chuộng. Ông bà nói với A: Cháu chỉ cần học giỏi, những việc khác đã có ông bà và bố mẹ cháu lo. (HSKT không làm câu này). a) Em nhận xét như thế nào về sự quan tâm, chăm sóc của ông bà đối với A? b) Nếu là A, em sẽ ứng xử như thế nào với ông bà? Câu 3 (2.0 điểm) Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau và giải thích rõ lý do vì sao? (HSKT không làm câu này). a. Bạn mời em hút heroin, rủ chơi bài ăn tiền. b. Người khác nhờ mang hộ đồ mà không rõ là gì? Câu 4 (1.0 điểm) Em sẽ làm gì để thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội? ------------------------- Hết -------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (3.0 điểm) HS trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 112 Đáp án C A A C C A C D A A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Gia đình là tập hợp những người gắn bó với nhau do hôn nhân, Câu 13 quan hệ huyết thống hoặc quan hệ nuôi dưỡng, làm phát sinh các 1.0 điểm 1.0 điểm quyền và nghĩa vụ giữa họ với nhau theo quy định của pháp luật. a) Sự quan tâm, yêu thương A của ông bà là chưa đúng cách. Bởi vì một đứa trẻ nếu như chỉ tập trung vào học không quan tâm thứ gì khác, thì đến khi lớn lên kĩ năng xã hội của đứa trẻ đó sẽ rất 1,5 điểm kém, khó hòa nhập và khả năng tự lập kém. Câu 14 3.0 điểm b) Nếu em là A, em sẽ nói với ông bà rằng em rất yêu thương ông bà nên ông bà hãy để em giúp ông bà những việc nhỏ trong nhà, và mong ông bà sẽ dạy em những việc em chưa biết làm như 1.5 điểm nhặt rau, nấu ăn,...
- - Trong các trường hợp trên, em sẽ ngay lập tức từ chối 1.0 điểm Câu 15 - Bởi vì hút heroin và chơi bài ăn tiền là các hành vi phạm pháp 2.0 điểm luật về phòng, chống tệ nạn xã hội, còn việc vận chuyên mang đồ lạ hộ người khác có nguy cơ trở thành người vận chuyện ma 1.0 điểm túy. - Sống giản dị, trong sạch và lành mạnh - Tuân thủ những quy định của pháp luật - Tuyên truyền để mọi người dân được biết để tránh các tệ nạn xã 1.0 điểm Câu 16 hội 1.0 điểm - Tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội ở địa phương. * LƯU Ý: Điều chỉnh thang điểm đối với học sinh khuyết tật: - Phần trắc nghiệm: 12 câu 6 điểm ( trả lời đúng 1 câu được 0,5 điểm) - Phần tự luận: Câu 13: ( 2 điểm). Trả lời đúng khái niệm được 2 điểm . Câu 16:(2 điểm.) Trả lời đúng được 2 điểm (mỗi ý tìm được 0,5 điểm).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn