Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2022-2023 Trường THCS Lương Thế Vinh Môn : GDCD 7 ; Ngày KT :....../… ./2023 Số phách Họ tên HS: ………….. ………………………………… Thời gian làm bài :…… phút Lớp: ….... SBD: …….. Phòng thi: ……… Chữ ký GT 1: ………………………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT:….. ………………………………………………………………………………………………… Điểm bằng chữ: Số TT: ….. Nhận xét: Số phách Điểm bằng số: ……….…... Số tờ: …. GK 1:…………… GK 2:…………… ………. A.TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) - ĐỀ A Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm (Đúng mỗi câu 0.33đ) Câu 1. Bạo lực học đường là hành vi hành hạ, ngược đãi, đánh đập, xâm hại thân thể, sức khỏe, lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm, cô lập, xua đuổi và các hành vi cố ý khác gây tổn hại về thể chất, tinh thần của người học xảy ra trong A. gia đình. B. cơ sở giáo dục. C. cơ quan làm việc. D. cộng đồng xã hội. Câu 2. Pháp luật không nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Hành nghề mê tín, dị đoan. B. Mua bán trái phép chất ma túy. C. Tổ chức cho trẻ em vui chơi lành mạnh. D. Đánh bạc và tổ chức đánh bạc. Câu 3: Biểu hiện nào sau đây không phải là bạo lực học đường? A. Hành hạ. B. Quan tâm, giúp đỡ. C. Đánh đập. D. Xúc phạm danh dự. Câu 4. Những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống xã hội được gọi là A. tệ nạn xã hội. B. vi phạm đạo đức. C. vi phạm quy chế. D. vi phạm pháp luật. Câu 5: Hành vi nào sau đây được coi là biểu hiện của tệ nạn xã hội : A. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông. C. Cãi nhau với hàng xóm. B. Đánh bạc có tổ chức. D. Bắt nạt trẻ em . Câu 6. Một trong những biểu hiện của bạo lực học đường là A. quan tâm. B. Đe dọa C. sẻ chia. D. cảm thông. Câu 7. Đâu không phải là ý nghĩa của việc quản lí tiền hiệu quả? A. Chủ động tiền bạc để thực hiện các dự định tương lai. B. Đề phòng trường hợp bất trắc xảy ra. C. Có thể giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. D. Giúp con người có một cơ thể khỏe mạnh. Câu 8. Pháp luật Việt Nam nghiêm cấm hành vi lôi kéo trẻ em A.tham gia vào các hoạt động vui chơi lành mạnh. B. học tập theo những tấm gương tiêu biểu. C. sử dụng các văn hoá phẩm đồi truỵ. D. vui chơi, giải trí lành mạnh. Câu 9: Nguyên nhân chủ quan nào dưới đây dẫn con người sa vào tệ nạn xã hội? A. Bố mẹ nuông chiều con cái. B. Ảnh hưởng từ môi trường xã hội. C. Kinh tế kém phát triển. D. Lười làm, ham chơi, đua đòi. Câu 10. Quản lý tiền hiệu quả sẽ giúp chúng ta
- A. tăng thu nhập hàng tháng. B. nâng cao đời sống vật chất. (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ................................................................................................................................................................. C. chủ động chi tiêu hợp lí. D. nâng cao đời sống tinh thần. Câu 11. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, học sinh cần có trách nhiệm như thế nào? A. Rèn luyện đạo đức, sống giản dị, lành mạnh. B. Uống rượu, hút thuốc, sử dụng chất kích thích. C. Xa lánh những người mắc các bệnh xã hội. D. Kì thị những người từng vướng vào tệ nạn xã hội. Câu 12.Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc quản lí tiền hiệu quả? A. Chủ động chi tiêu hợp lí. B. Rèn luyện tiết kiệm. C. Dự phòng cho trường hợp khó khăn. D. Nâng cao thu nhập hàng tháng. Câu 13. Tệ nạn xã hội phổ biến bao gồm A. bạo lực học đường, bạo lực gia đình.B. bạo lực gia đình, buôn bán gỗ trái phép. C. buôn bán chất cháy nổ, động vật quý hiếm. D. ma tuý, cờ bạc, mại dâm và mê tín dị đoan. Câu 14: Nhân vật nào dưới đây đã thể hiện đúng trách nhiệm của mình trong việc phòng, chống tệ nạn xã hội? A. Bà N dùng bánh kẹo để dụ dỗ trẻ em vận chuyển ma túy hộ mình. B. H kiên quyết từ chối khi được các bạn cùng lớp rủ đi xem bói. C. Bạn L rủ các bạn trong lớp cùng chơi cá cược bóng đá. D. Bạn S rủ các bạn cùng lớp chơi đánh bài ăn tiền. Câu 15. Em tán thành với ý kiến nào sau đây? A. Dùng thử ma túy một lần thì cũng không sao. B. Hút thuốc lá không có hại vì đó không phải là ma túy. C. Thấy người buôn bán ma túy nên lờ đi, coi như không biết. D. Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến tội ác. B.TỰ LUẬN : Câu 1 (3.0 điểm ) Em hãy cho biết nguyên nhân và hậu quả của tệ nạn xã hội ? Bản thân em đã có những biện pháp gì để giữ mình không bị sa vào tệ nạn xã hội ? Câu 2: (2.0 điểm). Cho tình huống: Trường của T tổ chức tuyên truyền phòng, chống ma tuý cho mọi người. Tuy nhiên, T lại cho rằng việc tuyên truyền phòng, chống ma tuý là trách nhiệm của người lớn, học sinh không cần tham gia. a .Em có đồng tình với suy nghĩ của T không? Vì sao? b.Nếu là bạn của T, em sẽ làm thể nào để giúp T hiểu được trách nhiệm của mình trong phòng, chống tệ nạn xã hội?
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ................................................................................................................................................................. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá p án ................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn