Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Khối 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Tổng% TT Mạch nội Nội Mức độ đánh giá điểm (1) dung dung/Đơn vị (4 – 11) (12) (2) kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Giáo dục Phòng chống 2TN 1TN 0,75% kĩ năng bạo lực học (C1,2) (C3) 0.75đ sống đường 0,5đ 0,25đ 2 Giáo dục Quản lí tiền 2TN 2TN 1.0% kinh tế (C4,5) (C6,7) 1đ 0,5đ 0,5đ 3 Phòng, chống 2TN 1TL 1TL 4.5% tệ nạn xã hội (C8,9) (C13) (C14) 4.5đ Giáo dục 0,5đ 2đ 2đ Pháp luật Quyền và 2TN 1TN 1TL 1TL 3.75% nghĩa vụ của (C10,11) (C12) (C15) (C16) 3.75đ công dân 0,5đ 0,25đ 2đ 1đ trong gia đình Tổng:Số câu 8 1 4 1 1 1 16 Điểm 2 2 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Khối 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Mạch dung/Đơn vị nội dung Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng (1) kiến thức Nhận biết (2) hiểu dụng cao (3) Nhận biết: - Nhận biết được biểu hiện của bạo lực Phòng chống học đường Giáo dục bạo lực học - Nêu được việc quy định pháp luật trong 2TN C1,2 1TN C3 kĩ năng đường văn bản. 1 sống Thông hiểu: - Giải quyết được tình huống bạo lực học đường. Quản lí tiền Nhận biết: - Nhận biết được nội dung nói về ý nghĩa và nguyên tắc của việc quản lí tiền hiệu quả. 2TN C4,5 2TN C6,7 Giáo dục kinh tế Thông hiểu: 2 - Hiểu được việc quản lí tiền hiệu quả và thực hiện hoạt động tạo ra nguồn thu nhập. Phòng, chống Nhận biết: - Nhận biết được tác hại của tệ nạn xã hội. 2TN C8,9 Giáo dục tệ nạn xã hội 1TL - Nhận biết các hành vi nghiêm của pháp C14 3 Pháp luật về việc phòng, chống tệ nạn xã hội. 1TL C13 luật - Nêu được tệ nạn xã hội là gì? Kể tên các loại tệ nạn xã hội phổ biến hiện nay.
- Vận dụng thấp: - Em hãy chia sẻ những việc bản thân đã làm để phòng, chống tệ nạn xã hội. Quyền và Nhận biết: nghĩa vụ của - Nhận biết được mối quan hệ quyền và công dân nghĩa vụ của công dân trong gia đình. trong gia - Nhận biết được những hành vi thể hiện đình không đúng trách nhiệm của con cháu đối với ông bà, cha mẹ. 1TN C12 Thông hiểu: 2TN 1TL C16 4 - Hiểu được vài trò vợ, chồng trong gia C10,11 1TL C15 đình về luật hôn nhân và gia đình được pháp luật quy định. - Giải thích được quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ và con cái trong gia đình. Vận dụng cao: - Xử lí được tình huống quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: GDCD - Khối 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Một trong những biểu hiện của bạo lực học đường là A. quan tâm. B. sẻ chia. C. cảm thông. D. đánh đập. Câu 2. Việc phòng, chống bao lực học đường được quy định trong văn bản pháp luật nào dưới đây? A. Bộ luật hình sự năm 2015. B. Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015. C. Bộ luật lao động năm 2020. D. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2017. Câu 3. Nếu nhìn thấy tình trạng các bạn học sinh đang đánh nhau, em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây? A. Không quan tâm. B. Nhanh chóng báo cho thầy cô. C. Lấy điện thoại quay. D. Reo hò, cổ vũ các bạn. Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc quản lí tiền hiệu quả? A. Nâng cao thu nhập hàng tháng. B. Rèn luyện tiết kiệm. C. Dự phòng cho trường hợp khó khăn. D. Chủ động chi tiêu hợp lí. Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc quản lí tiền hiệu quả? A. Tiết kiệm thường xuyên. B. Tăng nguồn thu nhập. C. Mua nhiều đồ xa xỉ. D. Chi tiêu hợp lí. Câu 6. Quản lí tiền hiệu quả sẽ giúp chúng ta A. tăng thu nhập hàng tháng. B. nâng cao đời sống vật chất. C. chủ động chi tiêu hợp lí. D. nâng cao đời sống tinh thần. Câu 7. Để tạo ra nguồn thu nhập, học sinh có thể thực hiện hoạt động nào dưới đây? A. Nghỉ học để đi làm kiếm tiền. B. Thu gom phế liệu. C. Đòi bố mẹ tăng thêm tiền tiêu vặt. D. Làm tài xế xe ôm. Câu 8. Những tệ nạn xã hội nào sau đây được coi là con đường ngắn nhất làm lây lan HIV/AIDS? A. Thuốc lá. B. Cờ bac. C. Rượu chè. D. Ma túy và mại dâm. Câu 9. Pháp luật không nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Tổ chức đánh bạc. B. Tổ chức cho trẻ em vui chơi.
- C. Mua bán trái phép chất ma túy. D. Hành nghề mê tín, dị đoan. Câu 10. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình không đề cập đến các mối quan hệ nào dưới đây? A. Anh chị em với nhau. B. Cha mẹ với con cái. C. Giáo viên với học sinh. D. Ông bà và con cháu. Câu 11. Những hành vi nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của con cháu đối với ông bà, cha mẹ? A. Lễ phép, kính trọng. B. Vâng lời, ngoan ngoãn. C. Chăm sóc, giúp đỡ. D. Ngược đãi, xúc phạm. Câu 12. Luật Hôn nhân và gia đình quy định vai trò của vợ, chồng trong gia đình là A. khác nhau. B. chồng hơn vợ. C. vợ hơn chồng. D. ngang nhau. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 13 (2 điểm). Theo em tệ nạn xã hội là gì? Hãy kể tên các loại tệ nạn xã hội phổ biến hiện nay. Nêu trách nhiệm của học sinh trong phòng, chống tệ nạn xã hội. Câu 14 (2 điểm). Em hãy chia sẻ những việc bản thân đã làm để phòng, chống tệ nạn xã hội. Câu 15 (2 điểm). Theo em, giữa cha mẹ và con trong gia đình có quyền, nghĩa vụ gì? Câu 16 (1 điểm). Bà ốm, bố mẹ bận việc nên dặn T ở nhà chăm sóc bà. T từ chối với lí do đã có hẹn đi xem phim cùng các bạn. Nếu là T, khi được bố mẹ giao việc đó, em sẽ ứng xử thế nào? Vì sao? Nam Giang, ngày 26 tháng 04 năm 2024 KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Coor Thái Thu Zơ Rum Chạm
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Khối 7 Phần I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A B A C C B D B C D D án Phần II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Tệ nạn xã hội là những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật mang tính phổ biến, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã 0.5 hội. - Các loại tệ nạn xã hội phổ biến hiện nay: ma tuý, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị 0.5 đoan, nghiện rượu, bia, đua xe trái phép, tham nhũng, buôn lậu,... Trách nhiệm của học sinh trong phòng, chống tệ nạn xã hội: 1.0 Câu 13 - Chăm chỉ học tập, rèn luyện, nâng cao nhận thức, bổ sung kĩ năng, xây dựng lối (2.0 điểm) sống giản dị, lành mạnh. - Tuân thủ và tuyên truyền phổ biến các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội. - Phê phán, tố cáo các hành vi vi phạm quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội. - Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội ở nhà trường và địa phương. Những việc đã làm để phòng chống tệ nạn xã hội: - Phấn đấu học tập rèn luyện tốt. Câu 14 - Sống giản dị, lành mạnh, biết giữ mình và giúp mọi người không sa vào tệ nạn 2.0 (2.0 điểm) xã hội. - Khi phát hiện những hành vi vi phạm pháp luật phải báo cáo kịp thời cho thầy, cô giáo, cơ quan chức năng để có biện pháp ngăn chặn.
- - Tuân theo những quy định của pháp luật và tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. - Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ nuôi dạy con thành công dân tốt; bảo vệ quyền 1.0 và lợi ích hợp pháp của con; không phân biệt đối xử giữa các con; không ngược đãi, ép buộc con làm điều trái pháp luật, trái đạo đức;... Câu 15 - Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn cha mẹ; có nghĩa vụ chăm sóc, (2.0 điểm) phụng dưỡng cha mẹ và tham gia công việc gia đình phù hợp lứa tuổi; giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đỉnh;... 1.0 Nếu là T, em sẽ đồng ý chăm sóc bà và hẹn với các bạn sẽ đi xem phim vào một 1.0 Câu 16 hôm khác. Bởi vì việc chăm sóc bà quan trọng hơn việc đi chơi cùng bạn rất (1.0 điểm) nhiều.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn