Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KHUNG MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn GDCD-Lớp7 Thời gian làm bài: 45phút - Trắcnghiệm:15 câu= 5,0 điểm - Tự luận: 02câu=5,0điểm M ứ c Mạch Nộid đ nộidung ung/ ộ Chủ đề/B đ Tổng ài á n h g i á Nhận Thônghi Vận Vận Sốc Tổngđiểm biết ểu dụng dụngcao âu TL TN TL TN TL TN TN TL TN TL Giáo dục 1. kĩnăngsố Phòn ng gchố ng 1 4 câu 2 1 1,33 bạol 0,33đ 0,67đ 0,67đ 0,33đ ựchọ cđườ ng Giáo 2. 2 3 1 6câu dụcki Quản 0,67đ / 1đ 0,33đ / / / 2đ 2
- nh tế lýtiền / 3.Phòng chống 1/2 1/2 1câu Giáo tệ 2đ 1đ / / / / 3đ 3 dụcph nạnxã ápluậ hội t 4. Quyền vànghĩ a vụ củacôn 2 2 1 1/2 1/2 5 câu 1 câu 0,67đ / 0,67đ / 0,33đ 1đ / 1đ 1,67đ 3,67 g 2đ dântro nggia đình Tổngsố 6 1/2 6 1/2 3 1/2 1/2 15 2 10 câu Tỉlệ % 20% 20% 20% 10% 10% 10% 0 10% 50% 50% 100% Tỉlệ 2 chung 40% 0 10% 50 50 100 % HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ II – MÔN GDCD7 NĂM HỌC 2023-2024 (Thời gian:45phút) Nội Sốcâuhỏitheomứcđộ nhậnthức Mạch TT dung/chủđề/ Mức nộidun bài độđ g ánh Nhậnbiết giá T Vậndụng h ô Vận n dụng g cao hi ể u Nhậnbiết: - Hànhvibạolựchọcđường 1 1.Phòngchốngb - ạolựchọcđường Nguyênnhângâyrabạolựch Giáo dục 2 câu 1 1câu ọcđường. kĩnăngsốn Thônghiểu: g c Văn bản pháp luật quy â định việc phòng chống u bạolựchọcđường Vậndụng: - Lựachọncáchgiảiquyếtp hùhợpkhiđốidiệnvớicáchà nhvibạolựchọcđường. Nhậnbiết: - - Giáo dụckinh tế Nhậnbiếtđượcbiểuhiệncủa quảnlýtiềnhiệuquả. 2 câu 3 1 câu 2.Quảnlítiền - - 2 c Nhậnbiếtnộidungphùhợpv â
- ới nguyên tắc quản lítiền. u Thônghiểu: - Biếtcáchchitiêuhợplý. - - Nắmnộidungcâutụcngữthể hiệnsựlãng phítiền bạc. - Hiểu vìsao cầnphảiquảnlítiền. Vậndụng: - Cáchkiếmtiền phù hợp vớihọc sinh. 3 Giáodục 3.Phòng Nhậnbiết: phápluật chống tệ nạnxã Nhậnbiếtkháiniệm,nguyê 1/2 câu 1/ hội nnhân, hậu quả tệnạnxã 2 hội. câ u Thônghiểu: - Xácđịnhhànhvivi phạmphòngchốn gtệ nạn xã hội. 4. Quyền Nhậnbiết: và nghĩa - - Nhận biết 2câu 2câu 1,5 câu 1/2 câu vụ của việc làm thể hiện công dân quyền vànghĩavụ trong của con cáiđốivớichamẹ. giađình. - Nắmđược vaitròcủagiađìn h. Thônghiểu: - - Xác định được nội dung câu tục
- ngữkhông nóilên mốiquanhệ giữa cácthành viêntrong gia đình. - - Xác định được cách giáo dục con cáiphùhợp vớigia đình. Vậndụng: - - Chọncáchứngxử phùhợpvềnghĩav ụ củacon cháu đốivớiông bà. - - Đánh giá được việc làm vi phạm phápluật vềQuyềntrẻemvà giảithích. Vậndụng cao: - Đưa ra cách ứng xử (giải quyết) củabảnthânvềtìn hhuống v ề quyền và nghĩa vụ công dân trong gia đình. T 6,5câu 6,5c 3,5câu 1/2 câu ổ âu n
- g T 40% 30% 20% 10% ỉ l ệ % T 100% ỉ l ệ c h u n g
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên …………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 Lớp: 7/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Chọn phương ántrả lời đúng và ghi vào khung dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1.Nộidung nàosau đây không phảilànguyên tắc quảnlítiền hiệu quả? A. Chi tiêu hợp lí. B. Tiết kiệmthường xuyên. C. Tăng nguồn thu nhập. D. Muanhiềuđồ xa xỉ. Câu 2. Việc phòng chống bạo lực học đường được quy định trong văn bản pháp luật nàosau đây? A.BộluậtDân sựnăm2015.B.Bộ luậtGia đình. C. LuậtTàinguyênmôitrường.D.LuậtLaođộng. Câu3.Nguyên nhân nào sau đâykhông gây ra bạo lực học đường? A. Sựpháttriểncủa tâmlílứa tuổi. B. Chamẹquan tâmsâu sátđến concái. C. Học sinhthiếusựgiáodụccủagia đình. D. Họcsinh bịtácđộng của tròchơiđiệntửcótính bạo lực. Câu4.Khi đốidiệnvớicáchànhvibạolựchọc đường,học sinhcần làmgì? A.Imlặng,coinhưkhông biết. B. Tựgiảiquyếtmâuthuẫn. C.Liênhệvớingườilớnđểcósự hỗtrợphùhợp.D. Kìmnén vàgiữkín. Câu 5.Biểu hiện nào sau đâythểhiệnlốisống tiếtkiệm? A. Phungphísứckhỏe, tiềnbạc, thời gian. B. Muasắm vật dụngđắttiềnchưathật cầnthiết. C. Hạn chế sửdụng tiền quámức. D. Sử dụngtiềnlàmra mộtcách hợp lí. Câu 6. Trong các câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây, câu nào nói về đức tính tiết kiệm? A. Tích tiểu thành đại. B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. C. Học, học nữa, học mãi. D. Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu7.Quảnlítiềnbạchiệuquả sẽgiúpchúngta: A. tăng thunhậphàngtháng. B. nângcao đờisốngvậtchất. C. chủđộng chitiêu hợp lí. D. nângcaođờisốngtinhthần. Câu8. Đểtạora nguồnthunhập,học sinhcóthểthựchiện hoạtđộngnàodướiđây? A. Thugomphế liệu. B. Nghỉ họcđểđi làmkiếm tiền. C. Đòibốmẹtăngthêmtiềnănvặt. D. Nhịn ănsáng đểdành tiền. Câu9.Hànhvinào sauđây là hànhvibạo lựchọc đường? A. Tvà Dđi qua nhàông Hvà bắttrộmgà củanhà ông H. B. K lấy kínhcủa Lvà giẫmnátkínhcủa bạnấy. C. Tlấy bút của Hdùngkhichưahỏiý kiếncủaH. D. Atrong giờkiểmtralén nhìn bàicủa B. Câu 10.Quản lítiền hiệu quả giúpchúng tarèn luyệntính tiếtkiệmvàýthức: A. tráchnhiệm. B. tựlập. C. thôngcảm. D. chiasẻ. Câu 11.Bà bị ốm, bố mẹ bận việc nên dặn C ở nhà chăm sóc bà, nhưng C đã hẹn với Kcùng đixemphim. Nếu là C, emnênchọn cách ứng xửnàodướiđây? A. Từchối lờiđề nghịcủabốmẹđểđixem phim cùng bạn. B. Vẫnởnhànhưlờibốmẹyêucầunhưng không chămbà.
- C. Ở nhàchăm sócbàvàhẹnK đi chơivàodịpkhác. D. Nói dốibốmẹ làcó buổi học khôngthểnghỉđể đichơivớiK. Câu12.Trong mối quan hệ giữacha mẹ vớicon cái, chamẹ có quyềnvà nghĩa vụ nào? A. Phânbiệtđốixửgiữa cáccon. B. Nuôi dạy con thànhcông dân tốt. C. Ép buộc con làmđiều tráiphápluật. D. Épbuộccon làmđiều tráiđạođức. Câu13.Hành động nào thể hiện việc thực hiện đúng quyềnvànghĩa vụ của con đốivớicha mẹ? A. Khônggiúp đỡchamẹlàmviệc nhà. B. Làmtheolời chamẹbất kể đúnghaysai. C. Chỉchămsóckhicha mẹgià yếu. D. Kínhtrọng,yêu thương chamẹ. Câu 14.Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình được thể hiện rõ nhất trong văn bản pháp luật nào dưới đây? A. Luật Trẻem. B. LuậtLao động. C. Luật Tốtụnghìnhsự. D. LuậtHônnhânvà Giađình Câu 15.Câu tục ngữ nào dưới đây nói lên mối quan hệ giữa các thành viên trong giađình? A. Đithưavềtrình. B. Lá lành đùmlá rách. C. Mộtgiọtmáuđào hơnaonước lã. D. Lờichàocaohơnmâmcỗ. II. TỰLUẬN(5điểm): Câu 1.(3 điểm)Nêu các tệ nạn xã hội mà em biết. Theoem, tệ nạn xã hội gây ra những hậu quả gì? Hãy nêu trách nhiệm của học sinh trong việc phòng, chống tệnạn xã hội? Câu 2.(2 điểm)Cho tình huống sau: Nhà A có hai anh em, A luôn tranh giành, bắt nạt em. Bố mẹ đi làm giao cho A ở nhà nấu cơm, dọn dẹp, trông em, A luôn nhận việc nhưng khi bố mẹ vừa đi, A liền đi chơi và bắt em làm những việc bố mẹ giao. a. Emcóđồngývới cách làmcủa Akhông? b. Nếu là bạn của A,em có lời khuyên gì cho A? BÀI LÀM:
- Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên …………………… MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 Lớp: 7/… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Chọn phương ántrả lời đúng và ghi vào khung dưới đây. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Trong các câu thành ngữ, tục ngữ dưới đây, câu nào nói về đức tính tiết kiệm? A. Tích tiểu thành đại. B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. C. Học, học nữa, học mãi. D. Có công mài sắt có ngày nên kim. Câu 2.Biểu hiện nào sau đâythểhiệnlốisống tiếtkiệm? A. Phungphísứckhỏe, tiềnbạc, thời gian. B. Muasắm vật dụngđắttiềnchưathật cầnthiết. C. Hạn chế sửdụng tiền quámức. D. Sử dụngtiềnlàmra mộtcách hợp lí. Câu 3.Quản lítiền hiệu quả giúpchúng tarèn luyệntính tiếtkiệmvàýthức: A. tráchnhiệm. B. tựlập. C. thôngcảm. D. chiasẻ. Câu 4.Câu tục ngữ nào dưới đây nói lên mối quan hệ giữa các thành viên trong giađình? A. Đithưavềtrình. B. Lá lành đùmlá rách.
- C. Mộtgiọtmáuđào hơnaonước lã. D. Lờichàocaohơnmâmcỗ. Câu5.Trong mối quan hệ giữacha mẹ vớicon cái, chamẹ có quyềnvà nghĩa vụ nào? A. Phânbiệtđốixửgiữa cáccon. B. Nuôi dạy con thànhcông dân tốt. C. Ép buộc con làmđiều tráiphápluật. D. Épbuộccon làmđiều tráiđạođức. Câu6.Hành động nào thể hiện việc thực hiện đúng quyềnvànghĩa vụ của con đốivớicha mẹ? A. Khônggiúp đỡchamẹlàmviệc nhà. B. Làmtheolời chamẹbất kể đúnghaysai. C. Chỉchămsóckhicha mẹgià yếu. D. Kínhtrọng,yêu thương chamẹ. Câu 7.Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình được thể hiện rõ nhất trong văn bản pháp luật nào dưới đây? A. Luật Trẻem. B. LuậtLao động. C. Luật Tốtụnghìnhsự. D. LuậtHônnhânvà Giađình Câu 8.Bà bị ốm, bố mẹ bận việc nên dặn C ở nhà chăm sóc bà, nhưng C đã hẹn với Kcùng đixemphim. Nếu là C, emnênchọn cách ứng xửnàodướiđây? A. Từchối lờiđề nghịcủabốmẹđểđixem phim cùng bạn. B. Vẫnởnhànhưlờibốmẹyêucầunhưng không chămbà. C. Ở nhàchăm sócbàvàhẹnK đi chơivàodịpkhác. D. Nói dốibốmẹ làcó buổi học khôngthểnghỉđể đichơivớiK. Câu9.Hànhvinào sauđây là hànhvibạo lựchọc đường? A. Tvà Dđi qua nhàông Hvà bắttrộmgà củanhà ông H. B. K lấy kínhcủa Lvà giẫmnátkínhcủa bạnấy. C. Tlấy bút của Hdùngkhichưahỏiý kiếncủaH. D. Atrong giờkiểmtralén nhìn bàicủa B. Câu 10. Việc phòng chống bạo lực học đường được quy định trong văn bản pháp luật nào sau đây? A.BộluậtDân sựnăm2015.B.Bộ luậtGia đình. C. LuậtTàinguyênmôitrường.D.LuậtLaođộng. Câu11.Nguyên nhân nào sau đâykhông gây ra bạo lực học đường? A. Sựpháttriểncủa tâmlílứa tuổi. B. Chamẹquan tâmsâu sátđến concái. C. Học sinhthiếusựgiáodụccủagia đình. D. Họcsinh bịtácđộng của tròchơiđiệntửcótính bạo lực. Câu12.Khi đốidiệnvớicáchànhvibạolựchọc đường,học sinhcần làmgì? A.Imlặng,coinhưkhông biết. B. Tựgiảiquyếtmâuthuẫn. C.Liênhệvớingườilớnđểcósự hỗtrợphùhợp.D. Kìmnén vàgiữkín. Câu 13.Nộidung nàosau đây không phảilànguyên tắc quảnlítiền hiệu quả? A. Chi tiêu hợp lí. B. Tiết kiệmthường xuyên. C. Tăng nguồn thu nhập. D. Muanhiềuđồ xa xỉ. Câu14. Đểtạora nguồnthunhập,học sinhcóthểthựchiện hoạtđộngnàodướiđây? A. Thugomphế liệu. B. Nghỉ họcđểđi làmkiếm tiền. C. Đòibốmẹtăngthêmtiềnănvặt. D. Nhịn ănsáng đểdành tiền. Câu15.Quảnlítiềnbạchiệuquả sẽgiúpchúngta: A. tăng thunhậphàngtháng. B. nângcao đờisốngvậtchất. C. chủđộng chitiêu hợp lí. D. nângcaođờisốngtinhthần. II. TỰLUẬN(5điểm): Câu 1. (3 điểm)Nêu các tệ nạn xã hội mà em biết. Theoem, tệ nạn xã hội gây ra những hậu quả gì? Hãy nêu trách nhiệm của học sinh trong việc phòng, chống tệnạn xã hội? Câu 2.(2 điểm) Cho tình huống sau: Nhà A có hai anh em, A luôn tranh giành, bắt nạt em. Bố mẹ đi làm giao cho A ở nhà nấu cơm, dọn dẹp, trông em, A luôn nhận việc nhưng khi bố mẹ vừa đi, A liền đi chơi và bắt em làm những việc bố mẹ giao. a. Emcóđồngývới cách làmcủa Akhông? b. Nếu là bạn của A,em có lời khuyên gì cho A?
- BÀI LÀM:
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) - Mỗi câu đúng đạt 0,33đ; 02 câu đúng đạt 0,67đ; 03 câu đúng đạt 1,0đ Câu Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề D A B C D A C A B A C B D D C Đáp A án Đề A D A C B D D C B A B C D A C B II. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Câu Nội dung Đi ể m *HSnêu đượccáctệ nạn xã hội: - Ma túy, mại dâm, cờ bạc, mê tín dị đoạn, nghiện rượu bia,… 1 *Tệnạn xãhội gây ra những hậu quả:tiêu cực về sức khỏe, tâm lí, tính đ 1 mạng, kinh tế của bản thân và gia đình; gây rối loạn trật tự xã hội; cản trở 1 sự phát triển của đất nước,… đ (3.0đ ) *HSnêuđúngnhữngviệclàmthểhiệntráchnhiệmcủabảnthântrongphòng chống, tệnạn xã hội: - Chămchỉhọctập,rènluyện,nângcaonhậnthức,bổsungkĩnăng, xâydựng 1đ lốisống giảndị,lành mạnh. - Tuânthủvàtuyêntruyềnphổbiếncácquyđịnhcủaphápluậtvềphòng,chống tệnạn xã hội.
- - Phêphán,tốcáocáchànhviviphạmquyđịnhcủaphápluậtvề phòng,chống tệnạn xã hội. - Tíchcựcthamgiacáchoạtđộngphòng,chốngtệnạnxãhộiởnhàtrườngvà địa phương. 2 a.Khôngđồng tìnhvớiviệc làm của A. 1. (2.0đ b.Nếuemlàbạn của A,emsẽ: 0 ) đ - Nên nói với A về trách nhiệm của con cái trong gia đình không phân biệt con trai, con gái, các con đều có quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với các công việc trong gia đình. A là anh nên phải thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ em. 1. *Lưu ý: HS có thể nêu cách giải thích khác nhưng hợp lý vẫn đạt điểm tối 0 đa. đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 84 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn