Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ
- Trường THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Chu Văn An Năm học: 2023-2024 Họ và tên: Môn: GDCD 7 Thời gian: 45 phút ……………… ……………… …… Lớp: …/….. SBD: …… Phòng thi: ……. Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Chữ ký GT1 và 2: Chữ ký GK: Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC: I. Trắc nghiệm: (5 điểm. Mỗi câu đúng 0,33 điểm). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là hậu quả của bạo lực học đường? A. Sự sợ hãi của nạn nhân. B. Sự ám ảnh của nạn nhân. C. Sự nổi loạn của nạn nhân. D. Sự trầm cảm của nạn nhân. Câu 2: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của bạo lực học đường? A. Giáo viên xâm hại tình dục đối với học sinh. B. Giáo viên lãng mạ học sinh trên lớp. C. Giáo viên doạ nạt khiến học sinh căng thẳng. D. Giáo viên nhắc nhở, phê bình học sinh trên lớp. Câu 3: Chi tiêu có kế hoạch là? A. Chỉ mua những thứ B. Mua những gì là C. Tăng xin - giảm D. Mua những gì thật sự cần thiết và “mode” thịnh hành mua, tích cực “cầm “hot” nhất mặc dù phù hợp với khả năng nhất, mặc dù không nhầm”. phải đi vay tiền. chi trả. cần thiết. Câu 4: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm tiền? A. Của thiên trả địa. B. Thắt lưng buộc bụng. C. Của chợ trả chợ. D. Còn người thì còn của. Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội? A. Không làm chủ được bản thân để bạn bè rủ B. Do có quá nhiều chuẩn mực đạo đức, pháp rê. luật. C. Ảnh hưởng xấu của lối sống hưởng thụ thiếu D. Tò mò, thích thử nghiệm đi tìm cảm giác lạ. lành mạnh. Câu 6: Ý kiến nào dưới đây là đúng với quy định của pháp luật Việt Nam về phòng, chống tệ nạn xã hội? A. Nghiêm cấm đánh B. Cho phép mọi cá C. Trẻ em dưới 18 tuổi D. Cho phép mọi cá bạc và tổ chức đánh nhân sản xuất chất ma được phép hút thuốc nhân được sử dụng ma bạc. tuý. lá. tuý. Câu 7: Hành vi nào dưới đây thể hiện con cái thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của mình trong gia đình? A. Làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. B. Mua quà tặng mẹ nhân dịp 8/3 bằng cách trộm tiền của bố.
- C. Bắt bố mẹ đưa đi học dù trường học ở rất D. Thường xuyên dùng tiền ăn sáng chơi điện gần nhà. tử. Câu 8: Pháp luật Việt Nam nghiêm cấm hành vi nào dưới đây của con, cháu đối với ông bà, bố mẹ? A. Yêu quý, kính trọng. B. Chăm sóc, phụng dưỡng. C. Hỏi han, động viên. D. Ngược đãi, xúc phạm. Câu 9: Em không tán thành với ý kiến nào dưới đây? A. Tệ nạn xã hội gây B. Tích cực học tập, C. Trẻ em mắc tệ nạn D. Ma túy và mại dâm ra những hậu quả tiêu lao động tập thể sẽ xã hội sẽ ảnh hưởng không phải là con cực trên nhiều mặt đời giúp chúng ta tránh xa không tốt đến tương đường lây nhiễm căn sống xã hội. được tệ nạn xã hội. lai của bản thân. bệnh HIV/AIDS Câu 10: Những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống xã hội được gọi là? A. Tệ nạn xã hội. B. Vi phạm đạo đức. C. Vi phạm quy chế. D. Vi phạm pháp luật. Câu 11: Đối với các hành vi ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ông bà chúng ta cần phải làm gì? A. Lên án, phê phán, tố cáo. B. Nêu gương. C. Học làm theo. D. Mặc kệ vì không liên quan đến mình. Câu 12: Câu nói: "Cơm thừa gạo thiếu" nói đến vấn đề gì? A. Lãng phí, thừa thãi. B. Cần cù, siêng năng. C. Trung thực, thẳng D. Tiết kiệm. thắn. Câu 13: Hành vi nào dưới đây không thể hiện đúng quyền và nghĩa vụ của con, cháu đối với bố mẹ, ông bà trong gia đình? A. Xoa bóp cho bà. B. Trốn tránh làm việc nhà. C. Giúp ông tỉa cây cảnh. D. Tặng quà cho mẹ vào ngày 8/3. Câu 14: Khi đối diện với các hành vi bạo lực học đường, học sinh cần tránh hành vi nào dưới đây? A. Giữ kín và tự tìm cách giải quyết mâu thuẫn. B. Rời khỏi vị trí nguy hiểm. C. Kêu cứu để thu hút sự chú ý. D. Yêu cầu sự trợ giúp về mặt y tế hoặc tâm lí. Câu 15: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về tác hại của tệ nạn xã hội đối với cá nhân? A. Hủy hoại sức khỏe. B. Sa sút tỉnh thần. C. Vi phạm pháp luật. D. Không ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) a. Thế nào là tệ nạn xã hội? Nguyên nhân của tệ nạn xã hội? b. Bản thân em đã có những biện pháp gì để giữ mình không bị sa vào tệ nạn xã hội? Câu 2: (2,0 điểm) Cho tình huống sau: Bạn Nam sinh ra trong một gia đình có điều kiện và là con một nên được bố mẹ chiều chuộng và thỏa mãn mọi đòi hỏi của Nam. Nam đua đòi ăn chơi, tập tành hút thuốc và sa ngã vào con đường nghiện ngập?. a. Ai là người có lỗi trong việc này? Vì sao? b. Bạn Nam đã thực hiện đúng nghĩa vụ và bổn phận của mình trong gia đình chưa ? Từ đó hãy chỉ ra những việc làm thể hiện bổn phận và nghĩa vụ của bản thân đối với gia đình?
- (Hết) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn