Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Ea Yiêng
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Thị Trấn Me để có thêm tài liệu ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Ea Yiêng
- TRƯỜNG THCS EA YI ÊNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN : GDCD LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 30% Cộng 40% 30% Cấp độ thấp Cấp độ cao 20% 10% TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Phòng - Nhận - Biết . Đưa chống biết các được ra tệ nạn hành vi tác hại cách xã hội. tệ nạn xã TNXH ứng hội xử -Biết -Biện phù được pháp hợp phòng Nguyên trong chống tệ nhân dẫn tình nạn xã đến huốn hội TNXH g cụ thể Số câu 2 câu 2 câu 1câu 5câu Số điểm 1điểm 1điểm 0,5đ 2,5 đ Tỉ lệ 10% 10% 5% 25% 2. Phân Khi Quyền biệt nào khiếu nại, được công tố cáo của giữa dân có công dân khiếu quyền nại và khiếu tố cáo nại, tố cáo Số câu 1 câu 2câu 3câu Số điểm 2điểm 1điểm 3điểm Tỉ lệ 20% 10% 30% 3. Quyền Phân Nêu Quy tự do ngôn biệt được định luận được tự thế của do ngôn nào là pháp luận quyền luật về đúng đắn tự do quyền với lợi ngôn tự do dụng tự luận ngôn do ngôn luận luận trái
- pháp luật Số câu 2câu 1câu 1 câu 4câu Số điểm 1điểm 1,5 đ 0,5 đ 3điểm Tỉ lệ 10% 15% 5% 30% 4. Pháp Bản chất Vận luật nước của pháp dụng cộng hòa luật quy xã hội chủ nước ta. định nghĩa Việt pháp Nam luật trong cuộc sống Số câu 1câu 1câu 2câu Số điểm 0,5 điểm 1đ 1,5 đ Tỉ lệ 5% 10% 15% Tổng số câu 6câu 3 câu 3 câu 2câu 14 câu Tổngsốđiểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- ĐÁP ÁN TNKQ MÔN GDCD 8(5 điểm). Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Câu Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 1 B A D C 2 D C B A 3 D C B A 4 A D C B 5 B A D C 6 C B A D 7 D C B A 8 A D C B 9 A D C B 10 C B A D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: - Câu 11. (1,5điểm). Quyền tự do ngôn luận là quyền công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước, của xã hội. - Câu 12: (2điểm). - Khiếu nại: + Đối tượng: Người có quyền lợi phợp pháp bị xâm hại. + Mục đích: Khôi phục quyền lợi của người bị xâm hại. - Tố cáo: + Đối tương: Bất kì công dân nào biết về vụ việc vi phạm pháp luật ... Mục đích: Ngăn chặn thiệt hại do hành vi vi phạm pháp luât gây ra. - Câu 13: (1 điểm). a. Câu tục ngữ: (0,5điểm) Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc, dỡ hay đỡ đần. b. Liên hệ bản thân (0,5điểm): Thương yêu, chăm sóc em..... - Câu 14: (0,5điểm) : HS Trả lời có ý sau. - Xác định đó là tệ nạn xã hội, không học theo, - Khuyên răn... - Nếu không được thì báo với công an.
- TRƯỜNG THCS EA YIÊNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên: ....................................................... MÔN: GDCD LỚP 8 Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC GDCD 01 Điểm: Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo: ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội? A. Vận chuyển ma túy. B. Chặt phá cây chứa chất ma túy. C. Tham gia đua xe. D. Tham gia đánh bạc. Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? A. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội. B. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Làm giàu bằng mọi hình thức. Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội? A. Không được đi học. B. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn. C. Học lực yếu . D. Không làm chủ được bản thân. Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. B. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em. C. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu. D. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS. Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại khi nào? A. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. B. Bản thân bị kỉ luật oan. C. Biết về vụ việc tham nhũng. D. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật. Câu 6: Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần A. tích cực, năng động, sáng tạo. B. nắm được điểm yếu của đối phương. C. trung thực, khách quan, thận trọng. D. sắp xếp thời gian của mình. Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận? A. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế. B. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước. C. Im lặng, nghe theo ý của mọi người. D. Thảo luận phương pháp để học tập tốt. Câu 8: Tự do ngôn luận là gì? A. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội. B. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng. C. tự do nói xấu cán bộ nhà nước. D. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá. Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận? A. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói. B. Giàu vì bạn, sang vì vợ. C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. D. Học ăn, học nói, học gói học mở.
- Câu 10: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của : A. Đảng Cộng Sản Việt Nam. B. giai cấp tư sản. C. giai cấp công nhân và nhân dân lao động. D. mọi tầng lớp trong xã hội. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) - Câu 11. (1,5điểm). Thế nào là quyền tự do ngôn luận? - Câu 12: (2điểm). So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo. - Câu 13: (1 điểm). a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em. b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?. - Câu 14: (0,5điểm) Em sẽ làm gì trong trường hợp có người thân sa vào tệ nạn cờ bạc? BÀI LÀM: ................................................................................................ ........................ ........................................................................................................................ ................................................................................................................ ........ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................ ................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS EA YIÊNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên: ....................................................... MÔN: GDCD LỚP 8 Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC GDCD 02 Điểm: Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo: ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội? A. Chặt phá cây chứa chất ma túy. B. Tham gia đua xe. C. Tham gia đánh bạc. D. Vận chuyển ma túy. Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? A. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. B. Sống giản dị, lành mạnh. C. Làm giàu bằng mọi hình thức. D. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội. Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội? A. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn. B. Học lực yếu . C. Không làm chủ được bản thân. D. Không được đi học. Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em. B. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu. C. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS. D. Hút thuốc là có hại cho sức khỏe. Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại khi nào? A. Bản thân bị kỉ luật oan. B. Biết về vụ việc tham nhũng. C. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật. D. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. Câu 6: Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần: A. nắm được điểm yếu của đối phương. B. trung thực, khách quan, thận trọng. C. sắp xếp thời gian của mình. D. tích cực, năng động, sáng tạo. Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận? A. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước. B. Im lặng, nghe theo ý của mọi người. C. Thảo luận phương pháp để học tập tốt . D. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừ kế. Câu 8: Tự do ngôn luận là: A. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng. B. tự do nói xấu cán bộ nhà nước. C. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá. D. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội. Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận? A. Giàu vì bạn, sang vì vợ. B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. C. Học ăn, học nói, học gói học mở. D. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói. Câu 10: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của : A. giai cấp tư sản. B. giai cấp công nhân và nhân dân lao động. C. mọi tầng lớp trong xã hội. D. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) - Câu 11. (1,5điểm). Thế nào là quyền tự do ngôn luận? - Câu 12: (2điểm). So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo. - Câu 13: (1 điểm). a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em. b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?. - Câu 14: (0,5điểm) Em sẽ làm gì trong trường hợp có người thân sa vào tệ nạn cờ bạc? BÀI LÀM: ........................................................................................................................ .......................................................................................... .............................. ........................................................................................................................ .......................................................................................................... .............. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ .................................................................................................. ...................... ........................................................................................................................ .................................................................................................................. ...... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS EA YIÊNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên: ....................................................... MÔN: GDCD LỚP 8 Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC GDCD 03 Điểm: Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo: ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội? A. Tham gia đua xe. B. Tham gia đánh bạc. C. Vận chuyển ma túy. D. Chặt phá cây chứa chất ma túy. Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? A. Sống giản dị, lành mạnh. B. Làm giàu bằng mọi hình thức. C. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội. D. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội? A. Học lực yếu . B. Không làm chủ được bản thân. C. Không được đi học. D. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng? A. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu. B. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS. C. Hút thuốc là có hại cho sức khỏe. D. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em. Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại khi nào? A. Biết về vụ việc tham nhũng. B. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật. C. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. D. Bản thân bị kỉ luật oan. Câu 6: Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần: A. trung thực, khách quan, thận trọng. B. sắp xếp thời gian của mình. C. tích cực, năng động, sáng tạo. D. nắm được điểm yếu của đối phương. Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận? A. Im lặng, nghe theo ý của mọi người. B. Thảo luận phương pháp để học tập tốt . C. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế. D. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước. Câu 8: Tự do ngôn luận là: A. tự do nói xấu cán bộ nhà nước. B. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá. C. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội. D. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng. Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận? A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Học ăn, học nói, học gói học mở. C. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói. D. Giàu vì bạn, sang vì vợ. Câu 10: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của : A. giai cấp công nhân và nhân dân lao động. B. mọi tầng lớp trong xã hội. C. Đảng Cộng Sản Việt Nam. D. giai cấp tư sản.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) - Câu 11. (1,5điểm). Thế nào là quyền tự do ngôn luận? - Câu 12: (2điểm). So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo. - Câu 13: (1 điểm). a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em. b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?. - Câu 14: (0,5điểm) Em sẽ làm gì trong trường hợp có người thân sa vào tệ nạn cờ bạc? BÀI LÀM: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ..................................................................................................... ................... ........................................................................................................................ ..................................................................................................................... ... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ............................................................................................. ........................... ........................................................................................................................ ............................................................................................................. ........... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS EA YIÊNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 Họ và tên: ....................................................... MÔN: GDCD LỚP 8 Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC GDCD 04 Điểm: Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo: ĐỀ BÀI: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội? A. Tham gia đánh bạc. B. Vận chuyển ma túy. C. Chặt phá cây chứa chất ma túy. D. Tham gia đua xe. Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? A. Làm giàu bằng mọi hình thức. B. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội. C. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. D. Sống giản dị, lành mạnh. Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội? A. Không làm chủ được bản thân. B. Không được đi học. C. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn. D. Học lực yếu . Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS. B. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. C. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em. D. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu. Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại khi nào? A. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật. B. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. C. Bản thân bị kỉ luật oan. D. Biết về vụ việc tham nhũng. Câu 6: Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần: A. sắp xếp thời gian của mình. B. tích cực, năng động, sáng tạo. C. nắm được điểm yếu của đối phương. D. trung thực, khách quan, thận trọng. Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận? A. Thảo luận phương pháp để học tập tốt . B. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế. C. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước. D. Im lặng, nghe theo ý của mọi người. Câu 8: Tự do ngôn luận là: A. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá. B. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội. C. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng. D. tự do nói xấu cán bộ nhà nước. Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận? A. Học ăn, học nói, học gói học mở. B. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói. C. Giàu vì bạn, sang vì vợ. D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Câu 10: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của : A. mọi tầng lớp trong xã hội. B. Đảng Cộng Sản Việt Nam. C. giai cấp tư sản. D. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm) - Câu 11. (1,5điểm). Thế nào là quyền tự do ngôn luận? - Câu 12: (2điểm). So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo. - Câu 13: (1 điểm). a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em. b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?. - Câu 14: (0,5điểm) Em sẽ làm gì trong trường hợp có người thân sa vào tệ nạn cờ bạc? BÀI LÀM: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ............................................................................................................... ........... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .........................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn