intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: GDCD – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Cấp độ Thông Vận dụng Tổng Nhận biết hiểu Cấp độ thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đềđề: 1. Chủ Vận dụng kiến thức Quyền sở đã học để giải quyết hữu tài sản tình huống về nghĩa và nghĩa vụ tôn trọng tài sản vụ tôn của người khác. trọng tài sản của người khác, tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Tỉ lệ % 20 20 2. Quyền Biết được cách thực hiện quyền khiếu Hiểu được vì sao khiếu nại, nại, tố cáo Hiến pháp quy định tố cáo của công dân có quyền
  2. công dân khiếu nại, tố cáo. Số câu 3 3 6 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tỉ lệ % 10 10 20 3. Quyền Biết được thế nào là quyền tự do ngôn Hiểu được vì sao tự tự do luận. do ngôn luận phải ngôn luận tuân theo quy định pháp luật. Số câu 3 1/3 3 1/3 1/3 7 Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 5.0 Tỉ lệ % 10 10 10 10 10 50 4. Hiến Biết được pháp Hiến pháp nước là gì và Cộng hoà nội dung xã hội chủ cơ bản của nghĩa Việt Hiến pháp. Nam Số câu 3 3 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ % 10 10 TS câu 9+1/3 6+1/3 1 17 TS điểm 4.0 3.0 2.0 10.0 Tỉ lệ % 40 30 20 100
  3. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: GDCD – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Quyền sở hữu tài Vận dụng: sản và nghĩa vụ tôn - Vận dụng kiến thức trọng tài sản của đã học để giải quyết 1 1TL người khác, tài sản tình huống về nghĩa nhà nước và lợi ích vụ tôn trọng tài sản công cộng. của người khác. Nhận biết: - Biết được cách thực 3TN hiện quyền khiếu nại, tố cáo. Quyền khiếu nại, tố 2 Thông hiểu: cáo của công dân. - Hiểu được vì sao Hiến pháp quy định 3TN công dân có quyền khiếu nại, tố cáo. Nhận biết: - Biết được thế nào là 3TN quyền tự do ngôn 1/3TL luận.. Thông hiểu: - Hiểu được vì sao tự 3TN Quyền tự do ngôn do ngôn luận phải 3 1/3TL luận. tuân theo quy định pháp luật. Vận dụng cao: - Liên hệ được những việc làm thể hiện 1/3TL quyền tự do ngôn luận. 4 Hiến pháp nước Nhận biết: 3TN
  4. - Biết được Hiến Cộng hoà xã hội chủ pháp là gì và nội nghĩa Việt Nam. dung cơ bản của Hiến pháp. 9TN 6TN Tổng số câu 1TL 1/3TL 1/3TL 1/3TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 30% PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: GDCD – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm 02 trang) Họ và tên: ....................................................Lớp: ........... Số báo danh: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1. Công dân có quyền khiếu nại trong trường hợp nào sau đây? A. Bị nhà trường kỉ luật oan. B. Điểm bài thi của mình thấp hơn của bạn. C. Bị bạn cùng lớp đánh gây thương tích. D. Phát hiện người khác có hành vi cướp đoạn tài sản của Nhà nước. Câu 2. Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì? A. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng. B. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng. C. Mặc kệ coi như không biết. D. Nhắc nhở công ty X. Câu 3. Để đảm bảo quyền khiếu nại, tố cáo của công dân, Nhà nước có những trách nhiệm nào sau đây?
  5. A. Xử lí và truy tố tất cả các trường hợp bị khiếu nại, tố cáo. B. Xử lí nghiêm minh các hành vi xâm hại lợi ích của nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức cá nhân. C. Công dân có thể sử dụng quyền khiếu nại, tố cáo để vu khống ai đó. D. Không bảo vệ người khiếu nại, tố cáo. Câu 4. Quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ được gọi là gì? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Kỉ luật. D. Thanh tra. Câu 5. Công dân thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo cần A. nắm được điểm yếu của đối phương. B. tích cực, năng động, sáng tạo. C. nắm vững quy định của pháp luật. D. trung thực, khách quan, thận trọng. Câu 6. Quyền của công dân báo cho cơ quan tổ chức cá nhân có thẩm quyền biết về một việc vi phạm pháp luật được gọi là gì? A. Khiếu nại. B. Tố cáo. C. Kỉ luật. D. Thanh tra. Câu 7. Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 8. Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là gì? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 9. Việc làm nào sau đây cần bị phê phán? A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội. B. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác. C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan. D. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân. Câu 10. Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Từ đủ 13 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi. C. Từ đủ 15 tuổi. D. Từ đủ 16 tuổi. Câu 11. Quyền tự do ngôn luận được quy định trong A. hiến pháp và Luật báo chí. B. hiến pháp và luật truyền thông. C. hiến pháp và bộ Luật hình sự. D. hiến pháp và bộ Luật dân sự.
  6. Câu 12. Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận? A. Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả. B. Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội. C. Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau. D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình. Câu 13. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành vào năm nào? A. 1945. B. 1946. C. 1947. D. 1948. Câu 14. Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Chính phủ. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm). Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Vì sao tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật? Liên hệ 02 việc em nên làm để thực hiện quyền tự do ngôn luận? Câu 2 (2.0 điểm). Cho tình huống sau: Bạn Bình năm nay 13 tuổi, mượn xe đạp của chị họ để đi chơi với bạn. Bình tự ý đem xe đạp đến hiệu cầm đồ để cầm lấy tiền chơi điện tử. a. Bình có quyền cầm chiếc xe đó không. Vì sao? b. Theo quy định của pháp luật, B sẽ chịu trách nhiệm gì về hành vi của mình? ----------------------- Hết ------------------------ ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.)
  7. PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: GDCD – Lớp 8 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.33 điểm. Tương ứng 3 câu đạt 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A B A D B A A B D A B B D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÂU Ý - Quyền tự do ngôn luận là quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của tập thể, 1.0 Nhà nước và xã hội. - Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo các quy định của pháp luật vì: + Có tuân theo quy định của pháp luật mới tránh được việc sử dụng quyền này bừa bãi hoặc lợi dụng tự do ngôn luận để làm việc xấu 0.5 gây ảnh hưởng đến người khác và đến toàn xã hội. + Sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp 1 luật để phát huy tính tích cực, quyền làm chủ của nhân dân, góp phần xây dựng đất nước, quản lý xã hội. 0.5 - Học sinh nêu 02 việc làm thể hiện quyền tự do ngôn luận: + Bỏ phiếu bầu ban cán sự lớp. + Góp ý kiến vào kế hoạch hoạt động của chi đội, liên đội. 0.5 0.5 2 a Tình huống 1.0 Bạn Bình không có quyền cầm chiếc xe đạp đó, vì đó không thuộc tài sản của B.
  8. Bạn Bình phải bồi thường theo qui định của pháp luật vì đã gây thiệt b hại về tài sản của người khác. 1.0 Lưu ý: Mọi cách giải khác của thí sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. Người ra đề Tổ trưởng T/M Hội đồng thẩm định CHỦ TỊCH Võ Thị Ngọc An
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0