intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GDCD - Lớp 8 Tổng Mức độ Nội đánh TT dung/ giá chủ Nhận biết ̉ Vận dụngVận Số Tổng Thông hiêu đề/ dụng câu điểm bài cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Bài 2 2 15: 1đ 1 Phòn g ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. 2 Chủ 2 0.5 0.5 2 1 đề 1đ 2đ 1đ 4 1 : Quyề n sở hữu tài sản và nghĩ a vụ tôn trọng tài sản của
  2. ngườ i khác. Nghĩ a vụ tôn trọng , bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng 3 Bài 1 1 18: 2đ 2 Quyề n khiế u nại, tố cáo của công dân 4 Bài 2 2 19: 1đ 1 Quyề n tự do ngôn luận 5 Bài 3 3 20: 1.5đ 1.5 Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩ a Việt Nam
  3. 6 Pháp 1 1 luật 0.5đ 0.5 nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩ a Việt Nam Tổng 8 2 1 0.5 0.5 10 2 10 số câu Tỉ lệ 40 10 20 20 10 50 50 100% % Tı lê ̣chung 40 30 20 10 50 50 ̉ PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTNT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Công dân - Lớp 8 TT Nội dung/ chủ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề/ thức, kĩ năng bài cần kiểm tra , đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Bài 15: * Nhận biết: 2 Câu Phòng ngừa - Nhận dạng tai nạn vũ được các loại khí, cháy, nổ vũ khí thông và các chất thường, chất độc hại. nổ, độc hại. 2 Chủ đề 1 : * Thông hiểu: 2 Câu 0.5 Câu 0.5 Câu Quyền sở - Hiểu được thế hữu tài sản nào là tài sản và nghĩa vụ nhà nước, lợi tôn trọng tài ích công cộng sản của * Vận dụng: người khác. - Phê phán Nghĩa vụ những hành vi, tôn trọng, việc làm gây bảo vệ tài thiệt hại đến tài sản nhà sản nhà nước, nước và lợi lợi ích công
  4. ích công cộng cộng * Vận dụng cao: - Có ý thức tôn trọng tài sản nhà nước, lợi ích công cộng; tích cực tham gia giữ gìn tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. 3 Bài 18: * Thông hiểu: 1 Câu Quyền khiếu - Hiểu thế nào nại, tố cáo là quyền khiếu của công nại. dân 4 Bài 19: * Nhận biết: 2 Câu Quyền tự do - Nêu được thế ngôn luận nào là quyền tự do ngôn luận - Nêu được những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận 5 Bài 20: Hiến * Nhận biết: 3 Câu pháp nước - Biết được Cộng hoà xã một số nội hội chủ dung cơ bản nghĩa Việt của Hiến pháp Nam nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 6 Pháp luật * Nhận biết: 1 Câu nước Cộng - Nêu được vai hoà xã hội trò của pháp chủ nghĩa luật Việt Nam Tổng 8 TN 2TN, 0.5 TL 0.5 TL 1TL
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GDCD - Lớp 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau. Câu 1. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột là A. vũ khí. B. chất thải. C. chất nổ. D. chất độc hại. Câu 2. Dầu hỏa là A. chất nổ. B. vũ khí. C. chất cháy. D. chất độc hại. Câu 3. Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của xã hội được gọi là quyền gì? A. Quyền tố cáo. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 4. Pháp luật là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hóa xã hội nói đến nội dung nào của pháp luật? A. Khái niệm pháp luật. B. Vai trò của pháp luật. C. Đặc điểm của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật. Câu 5. Hiến pháp do cơ quan nào ban hành? A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Tòa án tối cao. D. Viện kiểm sát tối cao. Câu 6. Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào? A. 1945. B. 1946. C. 1947. D. 1948. Câu 8. Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là
  6. A. lợi ích. B. lợi ích tập thể. C. lợi ích công cộng. D. lợi ích nhóm. Câu 9. Tài sản Nhà nước là tài sản thuộc sở hữu toàn dân, do ai chịu trách nhiệm quản lí? A. Do Đảng. B. Do nhân dân. C. Do Nhà nước. D. Do Chính phủ. Câu 10. Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào? A. Quyền tố cáo. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (2 điểm) Thế nào là quyền khiếu nại? Câu 12. (3 điểm) Cho tình huống: Ông Tám được giao phụ trách máy photocopy của cơ quan. Ông giữ gìn rất cẩn thận, thường xuyên lau chùi bảo quản và không cho ai sử dụng. Ngoài những việc của cơ quan, ông thường nhận tài liệu bên ngoài photo để tăng thu nhập. Vào mùa thi, ông nhận in tài liệu thu nhỏ để thí sinh dễ mang vào phòng thi. a) Việc làm của ông Tám đúng ở điểm nào, sai ở điểm nào, vì sao? b) Người quản lí tài sản nhà nước có nghĩa vụ và trách nhiệm gì đối với tài sản được giao? ----Hết----
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Công dân - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B A D B C C C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11 Quyền khiếu nại 2 - Quyền khiếu nại là quyền của công dân, đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, các việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ theo 1.5 điểm quy định của pháp luật, quyết định kỉ luật (1.0 điểm), khi cho rằng quyết định hoặc hành vi đó trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình (0.5 điểm). - Người khiếu nại có thể đến cơ quan khiếu nại trực tiếp hoặc gửi đơn thư khiếu nại đến cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật (0.5 điểm). 0.5 điểm Câu 12 Giải quyết tình huống 3 a) * Điểm đúng của ông Tám: giữ gìn cẩn thận, thường xuyên lau chùi, bảo quản tài sản được 1.0 điểm giao (1.0 điểm). * Điểm chưa đúng của ông Tám: 1.0 điểm - Sử dụng tài sản được Nhà nước giao quản lý vào mục đích bất hợp pháp (In thu nhỏ tài liệu cho thí sinh dễ mang vào phòng thi) (0.5 điểm). - Sử dụng tài sản được Nhà nước giao vào mục đích kiếm lời cho cá nhân (0.5 điểm). b) Người quản lý tài sản Nhà nước có nghĩa vụ và trách nhiệm: - Bảo quản, giữ gìn, sử dụng tiết kiệm có hiệu quả, không tham ô, lãng phí (0.5 điểm).
  8. - Không xâm phạm (lấn chiếm, phá hoại hoặc sử dụng vào mục đích cá nhân tài sản Nhà 0.5 điểm nước) (0.5 điểm). 0.5 điểm Đông Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2023 NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG (Đã ký) (Đã ký) Alăng Núp Lê Thị Nhung DUYỆT CỦA BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Phương Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2