intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN GDCD LỚP 8 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng Cộng Cấp Cấp Nội TNKQ TL TNKQ TL độ độ Cao dung thấp TN TL TNK TL KQ Q Biết được 1. thế nào Quan là tôn hệ với trọng người lẽ phải, khác giữ chữ tín. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,66 Tỷ lệ %: 6,6% 6,6% 2. Hiểu Trách Pháp được nhiệm luật những của nước quy người Cộng định cơ học hòa xã bản sinh hội của trong chủ pháp việc nghĩa luật. thực Việt hiện Nam Hiến pháp và pháp luật Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33 1,0 1,33 Tỷ lệ %: 3,3% 10% 13,3% 3. Nhận Nguyê Tác hại Phòng biết n nhân tệ nạn chống được sa vào xã hội tệ nạn những tệ nạn xã hội việc tệ xã hội nạn xã hội và cách phòng chống
  2. Số câu: 1 1/2 1/2 2 Số điểm: 0,33 1,0 1,0 2,33 Tỷ lệ %: 3,3% 10% 10% 23,3% 4. Biết Hiểu Quyền tôn được sở hữu trọng lợi ích tài sản tài sản tài sản và công của nghĩa cộng công vụ tôn cộng trọng tài sản của người khác Số câu: 1 2 3 Số điểm: 0,33 0,66 1,0 Tỷ lệ %: 3,3% 6,6% 10% 5. Nhận Hiểu Quyền biết được khiếu được những nại, tố sự việc cáo khác làm để của biệt tố cáo công giữa hay dân khiếu khiếu nại và nại tố cáo Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1,0 Tỷ lệ %: 6,6% 3,3% 10% 6. Hiểu Biết Quyền được được tự do những những ngôn việc quy luận nên và định không của nên pháp trong luật đối tự do với tự ngôn do luận ngôn Biết luận quyền và nghĩa vụ của công dân trong
  3. việc thực hiện quyền tự do ngôn luận Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,33 2,0 0,33 2,66 Tỷ lệ %: 3,3% 20% 3,3% 26,6% 7. Nhận Hiểu Hiến biết được pháp những một số Nước cơ bản nội CHXH về hiến dung CN pháp cơ bản Việt của Nam hiến pháp Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1,0 Tỷ lệ %: 6,6% 3,3% 10% Tổng câu: 9 1 5 1/2 1/2 1 1 18 Tổng điểm: 3,0 2,0 1,66 1,0 1,0 0,33 1,0 10,0 Tỷ lệ %: 30% 20% 16,6% 10% 10% 3,3% 10% 100%
  4. NỘI DUNG BẢNG ĐẶC TẢ Vận dung Nội dung Mức độ đánh Nhận biết Thấp Cao giá Thông hiểu 1. Quan hệ Biết được hành vi với người tôn trọng lẻ phải và khác giữ chữ tín Nêu được 2. Pháp trách luật nước nhiệm Cộng hòa Hiểu được những của xã hội chủ quy định cơ bản bản nghĩa Việt thân Nam đối với pháp luật Nêu được 3. Phòng Nhận biết được Hiểu được nguyên cách phòng chống tệ những việc nào là nhân nào dẫn đến nạn xã hội chống tệ tệ nạn xã hội tệ nạn xã hội nạn xã hội 4. Quyền sở Tôn trọng tài hữu tài sản sản của người và nghĩa vụ khác Hiểu được lợi ích tôn trọng của tài sản công tài sản của người khác cộng và tài sản công cộng 5. Quyền Biết được thế nào Hiểu được những khiếu nại, là tố cáo, thế nào là việc làm để tố cáo tố cáo của khiếu nại hay khiếu nại công dân Nêu được Hiểu được những thế nào là 6. Quyền tự việc nên và không tự do ngôn do ngôn nên trong tự do luận và luận ngôn luận nghĩa vụ của mình 7. Hiến Biết được hiến Hiểu được một số pháp Nước pháp do ai ban nội dung cơ bản CHXHCN Việt Nam hành trong Hiến pháp
  5. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên:................................................ MÔN: GDCD 8 Lớp: 8 Năm học:2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm: Lời phê: NỘI DUNG ĐỀ I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)Chọn đáp án em cho là đúng nhất và điền vào bảngdưới (khoanh tròn vào bài không chấp nhận) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1:Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tôn trọng lẽ phải A. Thấy bất kể việc gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được. B. Luôn bảo vệ mọi ý kiến của mình. C. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông. D. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều hợp lí. Câu 2: Giữ chữ tín là: A. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. B. Chỉ cần đảm bảo chất lượng tốt nhất đối với những hợp đồng quan trọng. C. Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. D. Có thể không giữ lời hứa với khách hàng nhỏ để giữ được khách hàng Câu 3: Chọn ý đúng nhất vềcác loại tệ nạn xã hội là A. Nghiện game không lành mạnh, xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo, ma túy, mại dâm. B. Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội tại địa phương. C. Tổ chức phản động. D.Phá hoại tài sản của nhà nước. Câu 4. Trường hợp nào sau đây không lây nhiễm HIV/AIDS? A. Truyền máu. B. Tiêm chích ma túy. C. Ho, hắt hơi. D. Quan hệ tình dục. Câu 5. Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, công dân cần có trách nhiệm gì? A. Tôn trọng và bảo vệ. B. Khai thác và sử dụng hợp lí. C. Chiếm hữu và sử dụng. D. Tôn trọng và khai thác. Câu 6. Lợi ích công cộng gắn liền với công trình nào sau đây? A. Khách sạn tư nhân. B. Đường quốc lộ. C. Căn hộ của người dân. D. Phòng khám tư Câu 7. Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là A. Lợi ích.B. Lợi ích tập thể. C. Lợi ích công cộng. D. Lợi ích nhóm.
  6. Câu 8: Điểm khác biệt trong chủ thể về vấn đề khiếu nại với tố cáo là A. Cá nhân.B. Tập thể. C. Doanh nghiệp.D. Công ty. Câu 9: Quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại các quyết định, việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ được gọi là quyền gì? A. Khiếu nại.B. Tố cáo. C. Kỉ luật.D. Thanh tra. Câu 10: Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì ? A. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng. B. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức năng. C. Mặc kệ coi như không biết. D. Nhắc nhở công ty X. Câu 11. Việc ông A sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình để tung tin đồn nhảm không đúng sự thật sẽ bị phạt như thế nào? A. Cảnh cáo.B. Nhắc nhở. C. Phạt tù từ 1 năm đến 5 năm.D. Cắt chức. Câu 12. Biểu hiện việc thực hiện không đúng quyền tự do ngôn luận là? A. Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn. B. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường. C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên. D. Tung tin đồn nhảm về dịch lợn tại địa phương Câu 13. Hiến pháp do ai ban hành? A.Nhân dânB. Chính phủ C. Quốc hội D. Thủtướng Câu 14.Người bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm? A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.D. Từ đủ 20 tuổi trở lên. Câu 15.Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập, thuộc nội dung nào của Hiến pháp? A. Chính trị B. Thông tin văn hóa C. Quyền và nghĩa vụ của công dân D. Tổ chức bộ máy nhà nước II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16: (2 điểm)Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Bản thân em phải làm gì để thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận? Câu 17: (2 điểm)Những nguyên nhân nào dẫn con người sa vào các tệ nạn xã hội? Nêu tác hại và nêu 3 việc học sinh có thể làm để phòng, chống tệ nạn xã hội? Câu 18: (1 điểm)Chotình huống sau: Khi đọc những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, bạn A cho rằng, chỉ khi nào chúng ta được tự do phát ngôn mà không cần tuân thủ các quy định của pháp luật thì khi đó chúng ta mới thật sự có quyền tự do ngôn luận ? Em có đồng tình với ý kiến bạn A không ? Vì sao ? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm:( 5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 3 4 ĐÁP ÁN D C A C A B C A A A C D C B C II. Phần đáp án câu tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm * Quyền tự do ngôn luận là quyền công dân được tham gia bàn bạc, 1,0 đ 16 thảo luận, đóng góp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước, của xã hội. * Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận bằng cách: 1,0 đ - Tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến trong các cuộc họp, sinh hoạt của trường, lớp, của cộng đồng, địa phương, 17 * Những nguyên nhân dẫn con người sa vào các tệ nạn xã hội: 1,0 đ - Cha mẹ nuông chiều, quản lí con cái không tốt. - Do bạn bè rủ rê, lôi kéo, ép buộc, thiếu hiểu biết… - Lười lao động, ham chơi, đua đòi - Do tò mò, thích thử nghiệm, tìm cảm giác mới. *Tác hại: 0,5 đ - Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi. *HS có thể nêu 1 trong 3 ý sau để phòng chống tệ nạn xã hội: 0,5 đ - Không đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng chất kích thích. - Sống giản dị, lành mạnh, biết giữu mình và giúp nhau ddeeer không sa vào tệ nạn xã hội. - Tuân theo những quy định của pháp luật và tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. 18 - Hs có thể diễn đạt khác nhưng có ý cơ bản sau: 1,0 đ + Không đồng ý với quan điểm của bạn A. + Vì quyền tự do ngôn luận không phải muốn phát ngôn như thế nào cũng được mà cần phải tuân thủ quy định của pháp luật. + Điều đó giúp cho quyền tự do ngôn luận vừa mang lợi ích cho mình đồng thời cũng đem lại lợi ích cho người khác và toàn xã hội.
  8. Giáo viên ra đề Tổ trưởng duyệt đề Nguyễn Thị Thúy Hậu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2