Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
- PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mạch Nội Nội dung Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng dung đánh giá hiểu cao Giáo dục Quyền sở Nhận 1 pháp luật hữu tài biết: 4TN sản và - Biết nghĩa vụ được thế tôn trọng nào là tài tài sản sản nhà của người nước, lợi khác, tài ích công sản Nhà cộng, nước và quyền sở lợi ích hữu tài sản công của công cộng. dân và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người 2TL khác, tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. - Biết được nghĩa vụ của công dân phải tôn trọng tài sản của người khác,tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. - Biết được trách nhiệm của
- Nhà nước trong việc công nhận và bảo hộ quyền sở hữu hợp pháp về tài sản của công dân. Thông hiểu: - Phân biệt được những hành vi tôn trọng với hành vi vi phạm quyền sở hữu tài sản của người khác, tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. - Thực hiện những quy định của pháp luật về quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác,tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. - Giải thích được vì sao các hành vi là
- đúng hay sai Vận dụng: - Từ tình huống cụ thể, chọn được các cách giải quyết đúng thể hiện quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác,tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. - Có ý thức tôn trọng tài sản của người khác,tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về quyền sở hữu tài sản và nghĩa
- vụ tôn trọng tài sản của người khác,tài sản nhà nước, lợi ích công cộng. 2 Quyền Nhận 3TN khiếu nại, biết: tố cáo của - Biết công dân được thế nào là quyền khiếu nại, quyền tố cáo của công dân. - Biết được cách thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo. - Biết được trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong việc bảo đảm và thực hiện quyền khiếu Thông hiểu: - Hiểu được tầm quan trọng của quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. - Đưa được ví
- dụ, việc làm thể quyền khiếu nại, tố cáo. - Phân biệt được các hành vi đúng và không đúng quyền khiếu nại, tố cáo. Vận dụng: - Có cách ứng xử đúng, phù hợp với các tình huống cần khiếu nại và tố cáo - Thực hiện được những việc làm thể hiện quyền khiếu nại, tố cáo. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về quyền khiếu nại, tố cáo. 3 Quyền tự Nhận 3TN do ngôn biết:
- luận - Biết được thế nào là quyền tự do ngôn luận. - Biết được 1/2TL những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận. - Biết được trách 1/2TL nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân. Thông hiểu: - - Phân biệt được tự do ngôn luận đúng đắn với lợi dụng tự do ngôn luận để làm việc xấu. - Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận. - Tôn trọng quyền tự do ngôn luận của người khác.
- Vận dụng: - Có cách thực hiện quyền tự do ngôn luận trong khuôn khổ pháp luật. - Phê phán những hiện tượng vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân. - Tin ở bản thân mình, không a dua, dao động trong hành động. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về quyền tự do ngôn luận. 4 Hiến Nhận 2TN pháp biết: nước - Biết Cộng hòa được Hiến xãhội chủ pháp là gì, nghĩa Việt vị trí của Nam Hiến pháp trong hệ
- thống pháp luật. - Biết được một số nội dung cơ bản của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được mối quan hệ giữa Hiến pháp với các văn bản pháp luật khác. Vận dụng: - Có ý thức tự giác sống và làm việc theo Hiến pháp. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới liên quan đến Hiến pháp. Tổng 9 TN 3 TN 1.5 TL 0,5 TL
- 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD 8 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Về kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức của học sinh đã học trong chương trình GDCD 8 cuối học kỳ II 2. Về kỹ năng: HS vận dụng được kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. Có khả năng viết, diễn đạt ý trong trình bày bài. 3. Về thái độ: Làm tốt bài kiểm tra trong thời gian quy định, có tinh thần tự chủ, cầu tiến. Tự tin vào bản thân trong làm bài. 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh: - Năng lực tự chủ, tự học; - Năng lực xử lý các tình huống pháp luật; - Năng lực sáng tạo trong làm bài. TT Chủ đề Mức độ Tổng nhận Mạch thức nội Vận dung Nhận Thông Vận dụng Tỉ lệ Tổng điểm biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo Phòn 1 dục g, pháp chống luật tệ nạn xã hội, phòng ngừa tai 1 câu 1 câu 2 câu 3 câu 3 câu 2 nạn, vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. Quyề 4 câu 2 câu 6 2 2 n sở câu hữu
- tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác, tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng. 3 Quy ền khiếu nại, tố 3 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 3 cáo câu của công dân 4 Quyền tự do 1 câu ½ câu 1,5 câu 2 ngôn luận 5 Hiến pháp nước Cộng hòa 3 câu 3 câu 1 xãhội chủ nghĩa Việt Nam Tổng 3 1 2 1 0 2 0 1 15 3 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50% TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM
- Họ tên:................................................. MÔN GDCD 8 Lớp: 8/..... NĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng ở bài làm .(Mỗi câu đúng là 0,33đ) Câu 1: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Chính phủ. Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo? A. Trình tự và thủ tục đặc biệt B. Đa số C. Luật hành chính D. Sự hướng dẫn của chính phủ Câu 4: Trong các tài sản dưới đây tài sản nào không thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Xe máy, ti vi cá nhân được trúng thưởng. C. Cổ vật tìm thấy khi đào móng nhà. D. Tiền tiết kiệm cá nhân gởi trong ngân hàng. Câu 5: Đâu không phải là tác hại của tệ nạn xã hội? A. Giữ gìn an ninh trật tự xã hội B. Là nguyên nhân lây truyền HIV-AIDS. C. Làm rối loạn trật tự xã hội. D. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình. Câu 6: Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng công dân cần có nghĩa vụ gì? A. Tôn trọng và bảo vệ. B. Khai thác và sử dụng. C. Chiếm hữu và sử dụng. D. Tôn trọng và khai thác. Câu 7: Quyền khai thác giá trị của tài sản được gọi là gì? A. Quyền sử dụng. B. Quyền chiếm hữu. C. Quyền định đoạt. D. Quyền bảo vệ tài sản. Câu 8: Việc ông A cho con gái thừa kế một mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền tranh chấp. Câu 9: Tài sản nào thuộc tài sản nhà nước ? A. Đất đai, rừng núi, tài nguyên thiên nhiên B. Xe máy cá nhân trúng thưởng. C. Rừng núi, tư liệu sinh hoạt D. Tiền lương của cá nhân. Câu 10: Hành vi bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng là: A. Bảo vệ tài sản của lớp, trường. B. Khai thác tài nguyên tùy tiện. C. Không tiết kiệm trong sử dụng điện nước D. Tài sản của lớp mình mới bảo vệ. Câu 11: Ai là người thực hiện quyền tố cáo?
- A. Bất cứ công dân nào. B. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. C. Công chức nhà nước D. Người bảo vệ. Câu 12: Ai là người thực hiện quyền khiếu nại ? A. Bất cứ công dân nào. B. Công chức nhà nước C. Cá nhân,tập thể bị xâm phạm lợi ích hợp pháp. D. Công dân từ 20 tuổi trở lên. Câu 13: Sự khác nhau cơ bản giữa quyền khiếu nại và tố cáo là: A. Người khiếu nại và người tố cáo có chung lợi ích về kinh tế, tinh thần, tài sản B. Khiếu nại là đòi lợi ích cho mình, tố cáo đòi lại công bằng cho mình hoặc xã hội C. Khiếu nại đem lại lợi ích cho người giải quyết, tố cáo đem lại lợi ích cho nhà nước. D. Khiếu nại giúp cá nhân có động lực làm việc, tố cáo làm mất thời gian của mình. Câu 14: Thuốc diệt cỏ là chất gì? A. Chất cháy. B. Chất độc hại. C. Chất nổ. D. Vũ khí. Câu 15: Thiết bị, phương tiện hoặc tổ hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có khả năng gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khỏe của con người, phá hủy kết cấu vật chất được gọi là? A. Vũ khí. B. Tang vật. C. Chất độc hại. D. Chất gây nghiện. II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm) Câu 1: (1 điểm). Trình bày qui định của pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại ? Câu 2: (2 điểm). Nhận xét sự giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại, tố cáo (người có quyền khiếu nại, tố cáo và mục đích khiếu nại, tố cáo) Câu 3: (2 điểm ). Bài tập tình huống: C là một nữ sinh lớp 8. Một lần, do vi phạm nội quy của nhà trường, trong giờ sinh hoạt lớp, thầy giáo chủ nhiệm đã lấy ý kiến của các học sinh trong lớp về hình thức xử phạt đối với C. Cả lớp đã đi đến quyết định phạt C trực nhật lớp 1 tuần, viết bản kiểm điểm xin ý kiến của cha mẹ. C không đồng tình với cách xử lý của thầy giáo và các bạn nhưng trong cuộc họp không đưa ra ý kiến của mình mà về nhà lên mạng xã hội, nói những lời lẽ không hay về thầy giáo và các bạn, cho rằng mình bị thầy giáo và các bạn ghét bỏ, trù dập. a. Theo em, việc làm của C đúng hay sai? Vì sao? b. Nếu là C, em sẽ làm gì? BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu trả lời II/ PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ………………………………………………………….
- ………………………………………………. ……................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............... ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Giáo dục công dân LỚP 8 I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 5điểm) mỗi ý (0,33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phương D A A C A A A B A A A C B B A án TL II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 Qui định của PL : (1 - Cấm tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng trái phép các điểm) loại vũ khí cháy nổ và các chất độc hại ... (0,5đ) - Chỉ cá nhân, tổ chức,cơ quan được nhà nước cho phép mới được giữ và chuyên chở (0,25đ) - Cơ quan và cá nhân có trách nhiệm, bảo quản chuyên chở và sử dụng, tuân thủ qui định nhà nước . (0,25đ)
- Câu 2. So sánh Quyền khiếu nại Quyền tố cáo (2 điểm) Khác nhau - Người có quyền khiếu - Người có quyền tố cáo 1 đ (mỗi nại: là người trực tiếp bị là: mọi công dân. ý đúng hại. - Mục đích: ngăn chặn, 0,25 - Mục đích: khôi phục lại phát hiện mọi hành vi vi điêm) những quyền và lợi ích phạm pháp luật. bị xâm hại Giống nhau - Đều là quyền tự do cơ bản của công dân. - Đều bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân 1đ (mỗi ý 0,5đ) Câu 3 *HS có nhiều cách diễn đạt và xử lý khác nhau (Nếu hợp lí) (2 a. Nhận xét: C làm như vậy là sai, sử dụng quyền tự do ngôn luận 1 đ điểm) không đúng cách. b. Nếu là C, em sẽ nhận khuyết điểm của mình và xin lỗi thầy giáo 1 đ và các bạn; hứa sẽ không tái phạm những việc làm tương tự. Lưu ý: Ở câu 2, 3 phần tự luận học sinh có thể trả lời theo suy nghĩ của các em. Trên cơ sở đáp án gợi ý giáo viên linh động chấm ý trả lời của học sinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 30 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn