Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN GDCD - LỚP 8 (Đề chính thức) Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) CẤP VẬN ĐỘ NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CỘNG CAO CHỦ ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Bài 14: - Biết Ngày - Liên hệ Phòng thế giới thực tế, xử chống phòng lí tình nhiễm chống bệnh huống khi HIV/AIDS AIDS. có người thân, bạn bè nhiễm HIV/AIDS. Số câu: 1 1 2TN Số điểm: 0.33 0.33 0.66 2. Bài 15: - Biết trách - Hiểu hành - Liên hệ Phòng nhiệm của vi, việc làm thực tế, xử ngừa tai học sinh gây ra tai lí tình nạn vũ trong việc nạn cháy huống khi khí, cháy phòng nổ. có tai nạn nổ và các ngừa tai vũ khí, chất độc nạn vũ khí, cháy nổ, hại cháy nổ và các chất các chất độc hại. độc hại.
- Số câu: ½ 1 ½ 1TN, 1TL Số điểm: 1.0 0.33 1.0 2.33 3. Bài 18: - Biết tình Quyền huống thực khiếu nại, hiện quyền tố cáo của khiếu nại. công dân - Biết ý nghĩa của quyền khiếu nại, tố cáo. Số câu: 2 2TN Số điểm: 0.66 0.66 4. Bài 19: - Biết khái Quyền tự niệm quyền do ngôn tự do ngôn luận luận. Số câu: 1 1TN Số điểm: 0.33 0.33 5. Bài 20: - Biết Hiến pháp những nội nước dung thuộc CHXHCN nội dung VN quy định của Hiến pháp. - Biết Hiến pháp Việt Nam có bao nhiêu chương và
- bao nhiêu điều. Số câu: 2 2TN Số điểm: 0.66 0.66 6. Bài 13: - Biết hành - Hiểu tình - Liên hệ Phòng vi, việc làm huống liên xử lí tình chống tệ là tệ nạn xã quan đến tệ huống liên nạn xã hội hội. nạn xã hội. quan đến tệ - Hiểu vì nạn xã hội. sao phải phòng chống tệ nạn xã hội. Số câu: 1 3/2 1 ½ 2TN, 2TL Số điểm: 0.33 2.0 0.33 1.0 3.66 7. Chủ đề: - Biết khái - Hiểu - Liên hệ Quyền sở niệm các hành vi xử lí tình hữu tài quyền sở việc làm huống bảo sản và hữu tài sản. thực hiện vệ TSNN nghĩa vụ - Biết tôn quyền sở và lợi ích tôn trọng, trọng tài hữu của công cộng. bảo vệ tài sản của công dân. sản. người khác - Hiểu hành Bài 16: không thể vi, việc làm Quyền sở hiện phẩm không tôn hữu tài chất đạo trọng, bảo sản và đức nào. vệ tài sản nghĩa vụ Nhà nước tôn trọng và lợi ích tài sản của công cộng. người
- khác. Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng. Số câu: 2 2 1 5TN Số điểm: 1.0 0.66 0.33 2.0 Tổng số 9TN, 3TN, 3TN, 1/2TL 18 câu: 1/2TL 3/2TL 1/2TL 1,0 10 Tổng số 4,0 3,0 2,0 10 100 điểm: 40 30 20 Tỉ lệ:
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN GDCD - LỚP 8 (Đề chính thức) Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) TT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Bài 14: Phòng chống nhiễm HIV/AIDS Nhận biết - TN: Biết Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS. Thông hiểu / 1 Vận dụng - TN: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống khi có người thân, bạn bè nhiễm HIV/AIDS. Vận dụng cao / Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy Nhận biết TL: Biết trách nhiệm của học sinh trong nổ và các chất độc hại việc phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. Thông hiểu - TN: Hiểu hành vi, việc làm gây ra tai nạn 2 cháy nổ. Vận dụng / Vận dụng cao - TL: Liên hệ thực tế, xử lí tình huống khi có tai nạn vũ khí, cháy nổ, các chất độc hại. Bài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công Nhận biết - TN: Biết tình huống thực hiện quyền dân khiếu nại. - TN: Biết ý nghĩa của quyền khiếu nại, tố 3 cáo. Thông hiểu / Vận dụng / Vận dụng cao / Bài 19: Quyền tự do ngôn luận Nhận biết - TN: Biết khái niệm quyền tự do ngôn luận. 4 Thông hiểu / Vận dụng / Vận dụng cao / 5 Bài 20: Hiến pháp nước CHXHCN VN Nhận biết - TN: Biết những nội dung thuộc nội dung quy định của Hiến pháp. - TN: Biết Hiến pháp Việt Nam có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều. Thông hiểu / Vận dụng /
- Vận dụng cao / Bài 13: Phòng chống tệ nạn xã hội Nhận biết - TN:Biết hành vi, việc làm là tệ nạn xã hội. Thông hiểu - TL: Hiểu tình huống liên quan đến tệ nạn xã hội. - TL: Hiểu vì sao phải phòng chống tệ nạn 6 xã hội. Vận dụng - TN: Liên hệ xử lí tình huống liên quan đến tệ nạn xã hội. - TL: Liên hệ xử lí tình huống liên quan đến tệ nạn xã hội. Vận dụng cao / Chủ đề: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa Nhận biết - TN: Biết khái niệm các quyền sở hữu tài vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản. sản. Bài 16: Quyền sở hữu tài sản và nghĩa - TN: Biết tôn trọng tài sản của người khác vụ tôn trọng tài sản của người khác. không thể hiện phẩm chất đạo đức nào. Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài Thông hiểu - TN: Hiểu hành vi việc làm thực hiện sản Nhà nước và lợi ích công cộng. quyền sỡ hữu của công dân. 7 - TN: Hiểu hành vi, việc làm không tôn trọng, bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng. Vận dụng - TN: Liên hệ xử lí tình huống bảo vệ TSNN và lợi ích công cộng. Vận dụng cao /
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Giáo dục công dân lớp 8 Họ và tên:………………………… Lớp: ……… Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Ông A cho con gái thừa kế mảnh đất đứng tên mình, việc làm của ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng. C. Quyền chiếm hữu. B. Quyền định đoạt. D. Quyền tranh chấp. Câu 2. Những việc làm: khai thác khoáng sản kiệt quệ, dùng mìn để bánh bắt cá, gỡ hàng rào sắt của công viên bán lấy tiền thể hiện điều gì? A. Không bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. B. Bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. C. Khai thác hiệu quả tài sản nhà nước và lợi ích công cộng D. Tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Câu 3. Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là gì? A. Quyền chiếm hữu. C. Quyền định đoạt. B. Quyền sử dụng. D. Quyền tranh chấp. Câu 4. Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác không thể hiện phẩm chất đạo đức nào? A. Trung thực. C. Liêm khiết. B. Tự trọng. D. Tự tin. Câu 5. Ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Chơi điện tử ăn tiền chỉ là trò giải trí, không phải là cờ bạc. B. Hút thuốc lá chỉ có hại đối với trẻ em. C. Lười lao động, thích thưởng thụ dễ dẫn đến mắc tệ nạn xã hội. D. Pháp luật không xử lí người sử dụng ma túy vì đó chỉ là vi phạm đạo đức. Câu 6. Em sẽ làm gì nếu bạn em rủ em đi chơi điện tử ăn tiền và nói sẽ chi tiền cho em? A. Đi ngay cùng bạn.
- B. Nói với bạn là sẽ đi nhưng để mình chi tiền. C. Rủ thêm một số bạn đi chung. D. Từ chối không đi và khuyên bạn không chơi điện tử ăn tiền. Câu 7. Khi thấy một số bạn trong lớp nhảy lên bàn ghế để nghịch, vẽ, viết bậy em sẽ làm gì? A. Mặc kệ các bạn. C. Tham gia cùng các bạn. B. Khuyên bảo, báo với giáo viên. D. Lao vào đánh các bạn. Câu 8. Trong một lần Q sang nhà bạn H chơi, Q vô tình biết được mẹ bạn H bị nhiễm HIV/AIDS. Nếu em là Q, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Động viên H, giữ bí mật về tình trạng của gia đình H. B. Xa lánh, kì thị H và gia đình H. C. Đi nói cho mọi người biết tình trạng của gia đình H. D. Lôi kéo bạn bè ở trường cùng xa lánh H. Câu 9. Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS (World AIDS Day) là ngày nào? A. Ngày 01 tháng 12 hằng năm. C. Ngày 12 tháng 11 hằng năm. B. Ngày 11 tháng 12 hằng năm. D. Ngày 12 tháng 01 hằng năm. Câu 10. Việc vận chuyển chất nổ, pháo nổ trên xe ô tô và các phương tiện giao thông có thể gây ra điều gì? A. Không gây ra việc gì nghiêm trọng. B. Gây cháy nổ, thiệt hại về người và tài sản. C. Gây ngộ độc thực phẩm cho tài xế. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 11. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều? A. 11 chương, 120 điều. C. 13 chương, 122 điều. B. 12 chương, 121 điều. D. 14 chương, 123 điều. Câu 12. Công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây? A. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm. B. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của lãnh đạo. C. Thấy có người xâm phạm tài sản của Nhà nước. D. Phát hiện một ổ cờ bạc. Câu 13. Ý nào sau đây không thể hiện ý nghĩa của quyền khiếu nại và tố cáo? A. Là quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
- C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Là phương tiện để con người thể hiện uy quyền của mình. Câu 14. Quyền tự do ngôn luận là quyền của ai? A. Tự do ngôn luận là quyền của cán bộ công chức nhà nước. B. Tự do ngôn luận là quyền của mọi công dân. C. Tự do ngôn luận là quyền của những người từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Tự do ngôn luận là quyền của nhà văn, nhà báo. Câu 15. Những nội dung nào dưới đây không thuộc nội dung quy định của Hiến pháp? A. Tổ chức bộ máy nhà nước. C. Các quy tắc giao thông đường bộ. B. Quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân. D. Điều lệ trường học. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Vì sao chúng ta phải phòng chống tệ nạn xã hội? Câu 2. (2.0 điểm) B là một học sinh ngoan. Năm lớp 8, bố mẹ B li dị, B phải chuyển trường theo mẹ đến một nơi ở mới. B cảm thấy buồn vì chưa có nhiều bạn và luôn nghĩ bố mẹ không thương mình. Đúng lúc đó có một nhóm bạn tới làm quen, rủ rê B tham gia các buổi tụ tập, ăn chơi với những trò mới lạ khiến B vô cùng thích thú. B bắt đầu lao vào chơi game, đánh bài, hút thuốc lá điện tử,… B còn lấy trộm tiền của mẹ ở của hàng, kết quả học tập sa sút rồi có ý định bỏ học theo đám bạn. a) Em có suy nghĩ gì về hành vi, việc làm của B? b) Nếu em là bạn cùng lớp của B, em sẽ làm gì? Câu 3. (2.0 điểm) a) Nêu trách nhiệm của học sinh trong việc phòng ngừa tai nạn cháy nổ, vũ khí và các chất độc hại? b) Chúng ta cần làm gì trong trường hợp phát hiện nhà bị rò rỉ ga? ------Hết-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ CHÍNH THỨC) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II GDCD 8 - NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái nội dung đúng trong các câu dưới đây ( Mỗi câu đúng 0.33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A D C D B A A B A B D B D II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn đáp án Điểm Phải phòng, chống tệ nạn xã hội tại vì tệ nạn xã hội gây ra những hậu quả vô 0.25 cùng nghiêm trọng đối với con người: - Đối với bản thân: Hủy hoại sức khỏe, sa sút tinh thần, phẩm chất đạo đức, vi 0.25 Câu 1 phạm pháp luật (1.0 đ) - Đối với gia đình: Ảnh hưởng đến kinh tế và hạnh phúc gia đình 0.25 - Đối với xã hội: Ảnh hưởng kinh tế, suy giảm sức lao động, ảnh hưởng đến 0.25 đạo đức, văn hóa, suy thoái giống nòi, mất trật tự xã hội
- Câu 2 Xử lý tình huống : 2.0 (2.0 đ) a) Suy nghĩ về hành vi, việc làm của B - B đã mắc vào các tệ nạn xã hội: cờ bạc. ma tuý, ăn trộm,… 0.5 - B đi đến chỗ sa ngã và làm hỏng cuộc đời mình tại vì: B thiếu hiểu biết, tò mò, không làm chủ được bản thân trước những cám dỗ, không biết vượt lên 0.5 hoàn cảnh, sống không có nghị lực, niềm tin. b) Em có thể xử lí: - Nếu bạn bị bọn xấu rủ rê, chơi bời, em sẽ khuyên bạn: Hãy tỉnh táo và làm 0.33 chủ chính mình, không sa vào tệ nạn xã hội vì những tệ nạn ấy có ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng đối với mỗi người, nó có thể cướp đi cuộc sống tươi đẹp phía trước của chính bạn. - Khuyên bạn nên: Tích cực học tập, trau dồi đạo đức, có chính kiến, quan điểm lập trường để không bị lôi kéo dụ dỗ, biết vươn lên trong mọi hoàn 0.33 cảnh. - Báo với giáo viên, ba mẹ để kịp thời nhắc nhở, ngăn chặn bạn sa vào con 0.33 đường tệ nạn xã hội.
- Câu 3 a) Trách nhiệm của học sinh trong phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các (2.0đ) chất độc hại: - Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các qui định về phòng ngừa 0.33 tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. - Tuyên truyền vận động bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện tốt các 0.33 qui định. - Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các qui 0.33 định trên. b) Khi phát hiện trong nhà rò rỉ khí ga cần: 1.0 - Khóa van bình gas (học - Mở hết cửa sổ, cửa ra vào để khí gas thoát ra ngoài sinh - Dùng khăn ướt để che mũi lại tránh hít phải khí gas và đưa mọi người trong nêu gia đình nhanh chóng ra khỏi nhà. trên 3 - Không bật/tắt các công tắc, thiết bị điện trong nhà, tuyệt đối không được ý 1.0 bật/tắt các công tắc điện, dùng diêm hay bật lửa…..những thứ phát ra tia lửa điểm; điện dễ gây bắt lửa dễ dàng. 3ý - Kiểm tra vị trí rò rỉ gas, quấn băng keo chỗ vị trí rò rỉ, mang bình gas đến 0.75; nơi đất trống, thông thoáng, tránh xa các nguồn nhiệt. 2ý - Liên hệ ngay với các cơ sở gas uy tín để được kiểm tra, xử lý kịp thời. 0.5; 1 - Sử dụng gas an toàn (không đun nấu trong thời gian quá dài, không nên sử ý dụng nồi có đáy lớn, sau khi đun xong nên khóa van lại để đảm bảo an toàn, 0.25 ) đặt bình gas ở nơi thông thoáng, tránh để bình gas trong tầng hầm, chỗ kín, để bình gas ở tư thế thẳng đứng, dùng vật liệu không cháy ngăn gas với bếp, thường xuyên kiểm tra cụm van, ống dẫn gas, khớp nối,…để đảm bảo độ kín, chống gas bị rò rỉ, lựa chọn bình gas, bếp gas đảm bảo chất lượng đúng tiêu chuẩn PCCC, tuyệt đối không nên sử dụng bếp gas đã rỉ sét, không nên chọn bình gas đã được sử dụng nhiều lần hay bếp gas quá cũ để đun nấu. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) Trà My, ngày 24 tháng 04 năm 2023 Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Giáo dục công dân lớp 8 Họ và tên:………………………… Lớp: ……… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Ông A cho con gái thừa kế mảnh đất đứng tên mình, việc làm của ông thực hiện quyền nào? A. Quyền sử dụng. C. Quyền chiếm hữu. B. Quyền định đoạt. D. Quyền tranh chấp Câu 2. Những việc làm: khai thác khoáng sản kiệt quệ, dùng mìn để bánh bắt cá, gỡ hàng rào sắt của công viên bán lấy tiền thể hiện điều gì? A. Không bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. B. Bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. C. Khai thác hiệu quả tài sản nhà nước và lợi ích công cộng D. Tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. Câu 3. Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là gì? A. Quyền chiếm hữu. C. Quyền định đoạt. B. Quyền sử dụng. D. Quyền tranh chấp. Câu 4. Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là A. HIV C. Ebola B. AIDS D. Cúm gà Câu 5. Ý kiến nào dưới đây là đúng? A. Chơi điện tử ăn tiền chỉ là trò giải trí, không phải là cờ bạc. B. Hút thuốc lá chỉ có hại đối với trẻ em. C. Lười lao động, thích thưởng thụ dễ dẫn đến mắc tệ nạn xã hội. D. Pháp luật không xử lí người sử dụng ma túy vì đó chỉ là vi phạm đạo đức.
- Câu 6. HIV/AIDS không lây qua con đường nào? A. Giao tiếp: bắt tay, vỗ vai. C. Quan hệ tình dục. B. Hiến máu. D. Dùng chung ống kim tiêm. Câu 7. Hành động nào sau đây thực hiện đúng quy định về phòng ngừa tai nạn về vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Sử dụng súng tự chế. B. Cưa mìn để lấy thuốc nổ. C. Dùng dao để đánh nhau. D. Tránh xa những nơi có biển cảnh báo có bom mìn. Câu 8. Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. C. 4. B. 3. D. 5. Câu 9. Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Quốc hội. C. Tổng Bí thư. B. Chủ tịch nước. D. Chính phủ. Câu 10. Việc vận chuyển chất nổ, pháo nổ trên xe ô tô và các phương tiện giao thông có thể gây ra điều gì? A. Không gây ra việc gì nghiêm trọng. B. Gây cháy nổ, thiệt hại về người và tài sản. C. Gây ngộ độc thực phẩm cho tài xế. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 11. Quyền của công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến vào những vẫn đề chung của xã hội được gọi là gì? A. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tố cáo. B. Quyền khiếu nại. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 12. Công dân có thể thực hiện quyền khiếu nại trong trường hợp nào dưới đây? A. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm. B. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc. C. Thấy có người xâm phạm tài sản của Nhà nước. D. Phát hiện một ổ cờ bạc. Câu 13. Ý nào sau đây không thể hiện ý nghĩa của quyền khiếu nại và tố cáo? A. Là quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp B. Là công cụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân C. Là phương tiện công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Là phương tiện để con người thể hiện uy quyền của mình.
- Câu 14. Quyền tự do ngôn luận là quyền của ai? A. Tự do ngôn luận là quyền của cán bộ công chức nhà nước B. Tự do ngôn luận là quyền của mọi công dân C. Tự do ngôn luận là quyền của những người từ đủ 18 tuổi trở lên D. Tự do ngôn luận là quyền của nhà văn, nhà báo Câu 15. Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào? A. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tố cáo. B. Quyền khiếu nại. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu nghĩa vụ của công dân đối với tài sản của người khác, tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng. Câu 2. (3.0 điểm) Vì sao phải phòng chống tệ nạn xã hội? Pháp luật nước ta quy định như thế nào về phòng chống tệ nạn xã hội? ------Hết-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 2) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II GDCD 8 - NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái nội dung đúng trong các câu dưới đây ( Mỗi câu đúng 0.33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A A C A D D A B A B D B A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn đáp án Điểm Nghĩa vụ của công dân - Đối với tài sản của người khác: 1.0 Không được chiếm đoạt tài sản của người khác, nhặt được của rơi phải trả lại hoặc thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền biết; khi vay phải trả đầy đủ, đúng hẹn, bảo quản cẩn thận, nếu gây hư hỏng hoặc mất mát phải bồi Câu 1 thường nguyên giá trị; nếu gây thiệt hại về tài sản phải bồi thường theo qui (2.0 đ) định của pháp luật. - Đối với TSNN và lợi ích công cộng: + Không được lấn chiếm, phá hoại, sử dụng TS Nhà nước và lợi ích công 1.0 cộng vào mục đích cá nhân. + Khi được giao quản lí phải bảo quản, giữ gìn, sử dụng tiết kiệm, chống tham ô, lãng phí. Câu 2 - Phải phòng, chống tệ nạn xã hội tại vì tệ nạn xã hội gây ra những hậu quả vô 0.5 (3.0đ) cùng quan trọng đối với con người: + Đối với bản thân: Hủy hoại sức khỏe, sa sút tinh thần, phẩm chất đạo đức, 0.5 vi phạm pháp luật + Đối với gia đình: Ảnh hưởng đến kinh tế và hạnh phúc gia đình 0.5
- + Đối với xã hội: Ảnh hưởng kinh tế, suy giảm sức lao động, ảnh hưởng đến 0.5 đạo đức, văn hóa, suy thoái giống nòi, mất trật tự xã hội - Pháp luật nước ta quy định về phòng chống tệ nạn xã hội 1.0 + Nghiêm cấm sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán, sử dụng, tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy. + Nghiêm cấm dụ dỗ, dẫn dắt, hoạt động mại dâm. + Trẻ em không được đánh bạc, uống rượu, hút thuốc. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) Trà My, ngày 24 tháng 04 năm 2023 Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn