Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ
- MA TRẬN KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn Giáo dục công dân - lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Nhận biết hoạt động phòng chống tệ -Khái niệm tệ nạn xã hội - 1: Phòng nạn xã hội - Tác hại của tệ nạn xã chống tệ - Biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội. hội nạn xã - Quy định của PL về phòng chống tệ hội nạn XH Số câu 3 1 4 Số điểm 1đ 2đ 3đ Chủ đề - Con đường lây truyền HIV/AIDS 2:Phòng -Thời gian điều trị HIV/AIDS chống nhiễm HIV/AID S Số câu 2 2 Số điểm 0,66 đ 0,66đ Chủ đề - Biết hậu quả của tai nạn vũ khí, cháy - -Cơ quan, tổ chức, cá - Tác hại của tai nạn vũ 3: Phòng nổ và các chất độc hại nhân được nhà nước cho khí, cháy nổ và các chất ngừa tai - Địa chỉ cần gọi khi có cháy nổ xảy ra. phép sử dụng các loại độc hại nạn, vũ - Quy định của nhà nước về phòng ngừa vũ khí, cháy nổ và các - Trách nhiệm của hs trong khí, cháy tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc chất độc hại phòng chống tai nạn vũ nổ và các hại -Cách xử lí khi có hs khí, cháy nổ và các chất chất độc - mang chất cháy nổ vào độc hại( đề A) hại trường học. -Tổ chức được n/c, chế tạo,sản xuất, kd,xk,nk,sửa chữa vũ khí Số câu 3 3 (1 7
- Số điểm 1đ 1 đ 2 đ) 4đ Chủ đề 4: -Hình thức biểu hiện của quyền tự do Quy định của nhà nước Quyền tự ngôn luận. về quyền tự do ngôn do ngôn - Hành vi vi phạm quyền tự do ngôn luận luận . luận Số câu 3 1 4 Số điểm 1đ 0,33 đ 1.33đ Chủ đề 5: - - -So sánh quyền khiếu nại Giải quyết tình Quyền và tố cáo(đề B) huống để hiểu rõ khiếu nại hơn về quyền khiếu và tố cáo nại của công dân của công dân Số câu (1 1 1 Số điểm 2đ) 1đ 1đ TS câu 11 4 1 1 1 18 TS điểm 3.67 1.33 2.0 2 1 10.0
- Trường THCS Nguyễn Huệ KIỂM TRA HỌC KỲ II Điểm Họ & Tên: .............................................. Môn : GDCD 8 Lớp: 8/ .................. Thời gian: 45 phút(kktggđ) Mã đề : A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Con đường nào sau đây ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS? A. Ma túy, mại dâm. B. Cờ bạc, rượu chè. C. Muỗi đốt. D. Bạo lực gia đình. Câu 2: Pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây? A. Khuyến khích các trẻ em tham gia vào các hoạt động vui chơi, lành mạnh. B. Lôi kéo trẻ em đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng chất kích thích. C. Tích cực tuyên truyền những tác hại của ma túy. D. Triệt phá cây thuốc phiện. Câu 3: Phương án nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? A. Sống giản dị, lành mạnh. B. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. C. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. Câu 4: Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV/AIDS bao lâu? A. 10 năm. B. 15 năm. C. 20 năm. D. Suốt đời. Câu 5: Tai nạn vũ khí, cháy nổ, chất độc hại đã gây ra hậu quả gì? A. Tệ nạn xã hội. B. Con người bị tàn phế, mất khả năng lao động. C. Mất trật tự an ninh công cộng. D. B, C đúng.
- Câu 6: Khi có cháy nổ xảy ra, chúng ta cần gọi đến đầu số nào sau đây? A. 113. B. 114. C. 115. D. 119. Câu 7: Những cơ quan, tổ chức, cá nhân nào được phép sử dụng vũ khí, chất nổ, chất cháy và các chất độc hại ? A. Tất cả mọi người đều được phép sử dụng . B. Cơ quan nào cũng được phép sử dụng . C. Cơ quan tổ chức các nhân được nhà nước giao nhiệm vụ và cho phép. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 8: Nhà nước nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. B. Tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng xăng, dầu, ga. C. Sử dụng các chất độc hại để đầu độc người khác. D. Tuyên truyền mọi người thực hiện các quy định phòng cháy chữa cháy. Câu 9: Pháp luật nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Sản xuất, tàng trữ chất ma túy. B. Trồng cây có chứa chất ma túy. C. Tuyên truyền phòng chống mại dâm. D. A và B. Câu 10: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì? A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Mời bạn bè mua pháo. D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo. Câu 11: Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí.? A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an. B. Cá nhân.
- C. Công ty tư nhân. D. Tổ chức phản động. Câu 12: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền: A. Tự do lập hội. B. Tự do báo chí. C. Tự do biểu tình. D. Tự do hội họp. Câu 13: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào sau đây? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 14: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận? A. Nói leo trong lớp. B. Viết thư cho hòm thư góp ý. C. Viết thư ra nước ngoài. D. Viết bài cho báo Hoa học trò. Câu 15: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Từ đủ 13 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi. C. Từ đủ 15 tuổi. D. Từ đủ 16 tuổi. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Thế nào là tệ nạn xã hội? Nêu tác hại của phòng chống tệ nạn xã hội?(2đ) Câu 2: Nêu tác hại của tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? Trách nhiệm của học sinh về phòng chống tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. (2đ) Câu 3.(1đ ) Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cảnh sát giao thông phạt tiền, nhưng không đưa hóa đơn cho anh C. Theo em: – Người cảnh sát giao thông đó đã vi phạm điều gì? – Anh C phải làm gì để bảo vệ quyền lợi của mình? BÀI LÀM I. Trắc Nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời
- .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................
- Trường THCS Nguyễn Huệ KIỂM TRA HỌC KỲ II Điểm Họ & Tên: .............................................. Môn : GDCD 8 Lớp: 8/ .................. Thời gian: 45 phút(kktggđ) Mã đề : B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào sau đây? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 2: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận? A. Nói leo trong lớp. B. Viết thư cho hòm thư góp ý. C. Viết thư ra nước ngoài. D. Viết bài cho báo Hoa học trò. Câu 3: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Từ đủ 13 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi. C. Từ đủ 15 tuổi. D. Từ đủ 16 tuổi. Câu 4: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền: A. Tự do lập hội. B. Tự do báo chí. C. Tự do biểu tình. D. Tự do hội họp. Câu 5: Tai nạn vũ khí, cháy nổ, chất độc hại đã gây ra hậu quả gì? A. Tệ nạn xã hội. B. Con người bị tàn phế, mất khả năng lao động. C. Mất trật tự an ninh công cộng. D. B, C đúng. Câu 6: Khi có cháy nổ xảy ra, chúng ta cần gọi đến đầu số nào sau đây? A. 113. B. 114. C. 115. D. 119. Câu 7: Những cơ quan, tổ chức, cá nhân nào được phép sử dụng vũ khí, chất nổ, chất cháy và các chất độc hại ? A. Tất cả mọi người đều được phép sử dụng .
- B. Cơ quan nào cũng được phép sử dụng . C. Cơ quan tổ chức các nhân được nhà nước giao nhiệm vụ và cho phép. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 8: Phương án nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? A. Sống giản dị, lành mạnh. B. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. C. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. Câu 9: Pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây? A. Khuyến khích các trẻ em tham gia vào các hoạt động vui chơi, lành mạnh. B. Lôi kéo trẻ em đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng chất kích thích. C. Tích cực tuyên truyền những tác hại của ma túy. D. Triệt phá cây thuốc phiện. Câu 10: Con đường nào sau đây ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS? A. Ma túy, mại dâm. B. Cờ bạc, rượu chè. C. Muỗi đốt. D. Bạo lực gia đình. Câu 11: Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV/AIDS bao lâu? A. 10 năm. B. 15 năm. C. 20 năm. D. Suốt đời. Câu 12: Pháp luật nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Sản xuất, tàng trữ chất ma túy. B. Trồng cây có chứa chất ma túy. C. Tuyên truyền phòng chống mại dâm. D. A và B. Câu 13: Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì? A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí.
- B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Mời bạn bè mua pháo. D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo Câu 14: Nhà nước nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. B. Tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng xăng, dầu, ga. C. Sử dụng các chất độc hại để đầu độc người khác. D. Tuyên truyền mọi người thực hiện các quy định phòng cháy chữa cháy. Câu 15: Cơ quan, tổ chức nào được nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sửa chữa vũ khí.? A. Tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an. B. Cá nhân. C. Công ty tư nhân. D. Tổ chức phản động. II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1: Thế nào là tệ nạn xã hội? Nêu tác hại của phòng chống tệ nạn xã hội?(2đ) Câu 2: So sánh điểm giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo? (2đ) Câu 3.(1đ ) Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cảnh sát giao thông phạt tiền, nhưng không đưa hóa đơn cho anh C. Theo em: – Người cảnh sát giao thông đó đã vi phạm điều gì? – Anh C phải làm gì để bảo vệ quyền lợi của mình? BÀI LÀM I. Trắc Nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời
- .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng đạt 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D D D B C C D A A B A A D II. TỰ LUẬN: Câu 1: -
- *Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi: Sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống xã hội. *Tác hại của tệ nạn xã hội: - Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người. - Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc. - Làm lây truyền HIV/AIDS. Câu 2: *Nêu tác hại của tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại: -Gây chết người -Ảnh hưởng đến sức khỏe -Thiệt hại tài sản gia đình, cá nhân, xã hội -Gây tàn phế -Ô nhiễm môi trường *Trách nhiệm của học sinh về phòng chống tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các qui định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. Tuyên truyền vận động bạn bè và mọi người xung quanh thực hiện tốt các qui định. Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm các qui định trên. Câu 3. (1đ ) Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cảnh sát giao thông phạt tiền, nhưng không đưa hóa đơn cho anh C. Theo em: – Cảnh sát giao thông đã vi phạm pháp luật về xử phạt hành chính, vì theo quy định, sau khi ra quyết định xử phạt thì người bị xử phạt phải nhận được biên bản xử phạt. – Anh C có thể khiếu nại trực tiếp đến người cảnh sát giao thông đã phạt mình.
- ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm- Mỗi câu đúng đạt 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A D B D B C D B A D D A C A II. TỰ LUẬN:(2 điểm) Câu 1: - *Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi: Sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt đối với đời sống xã hội.(1đ) *Tác hại của tệ nạn xã hội:(1đ) - Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người. - Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc. - Làm lây truyền HIV/AIDS. Câu 2: *Giống nhau( 1đ) - Đều là những quyền chính trị cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp. - Là công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước. - Là phương tiện để công dân tham gia quản lý nhà nước, xã hội. *Khác nhau (1đ) - Quyền tố cáo:
- + Là mọi công dân. + Đối tượng: Hành vi vi phạm pháp luật + Mục đích: nhằm phát giác, ngăn chặn mọi hành vi vi phạm pháp luật -Quyền khiếu nại: + Người khiếu nại là nười trực tiếp bị hại. + Đối tượng: quyết định hành chính, hành vi hành chính. + Mục đích: Để khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại Câu 3. (1đ ) Anh C đi xe máy vào đường ngược chiều đã bị cảnh sát giao thông phạt tiền, nhưng không đưa hóa đơn cho anh C. Theo em: – Cảnh sát giao thông đã vi phạm pháp luật về xử phạt hành chính, vì theo quy định, sau khi ra quyết định xử phạt thì người bị xử phạt phải nhận được biên bản xử phạt. – Anh C có thể khiếu nại trực tiếp đến người cảnh sát giao thông đã phạt mình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn