intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT MA TRẬN KI NAM GIANG NĂM HỌ TRƯỜNG THCS MÔN THẠNH MỸ Thời ( Không kể Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấp độ Nội dung TNKQ TL TNKQ TL Bài 12. Quyền và Biết được một số quy Hiểu được ý nghĩa của nghĩa vụ của công dân định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ trong gia đình. quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia công dân trong gia đình. đình. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5%
  2. Bài 13. Phòng chống tệ Nêu được tác hại của Nêu được khái niệm tệ Chỉ ra được các biện nạn xã hội. tệ nạn xã hội. nạn xã hội. pháp thực hiện phòng chống tệ nạn xã hội. Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,25 1 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 10% 2,5% Bài 14. Phòng chống Nêu được các tệ nạn xã Hiểu được tính chất nhiễm HIV/AIDS. hội có liên quan chặt nguy hiểm của căn chẽ với căn bệnh bệnh HIV/AIDS. HIV/AIDS. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Bài 15 .Phòng ngừa tai Nắm được những quy Nêu được trách nhiệm Phân biệt được các Biết đượ nạn vũ khí, cháy, nổ và định của nhà nước về của công dân trong chất, loại gây nguy cảnh sát các chất độc hại. phòng ngừa tai nạn vũ việc phòng ngừa tai hiểm cho con người. chữa chá khí, cháy nổ và chất nạn vũ khí, cháy nổ và độc hại. các chất độc hại.
  3. Số câu: 1 1 1 1 Số điểm: 0,25 1 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 10% 2,5% 2,5% Chủ đề: Quyền sở hữu Biết được những tài Hiểu được trách nhiệm Xác định tài sản và nghĩa vụ tôn sản thuộc tài sản sở của công dân trong hữu của trọng tài sản của người hữu của công dân . việc bảo vệ tài sản Nhà trong tìn khác, tài sản Nhà nước nước và lợi ích công thể. và lợi ích công cộng cộng. (gồm bài 16 và 17). Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 2,5% Bài 18. Quyền khiếu Nêu được khái niệm Hiểu được trách nhiệm So sánh được sự khác nại và tố cáo của công quyền khiếu nại. của công dân trong nhau giữa quyền khiếu dân. việc thực hiện hai nại và tố cáo. quyền này. Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 1 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 10%
  4. Bài 19. Quyền tự do Biết sử dụng đúng đắn Hiểu được nội dung, ý Xác định ngôn luận. quyền tự do ngôn luận nghĩa của quyền tự do hiện quy theo qui định của pháp ngôn luận . luận của luật, phát huy quyền trong tìn làm chủ của công dân. thể. Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 2,5% Bài 20. Hiến pháp Nêu được nôi dung cơ Hiểu được vị trí của Xác định nước CHXHCN Việt bản của Hiến pháp. Hiến pháp trong bộ Hiến phá Nam. luật nước ta. nước ta. Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 2,5% Tổng số câu: 8 2 8 1 4
  5. Tổng số điểm: 2 2 2 1 1 Tổng tỉ lệ: 20% 20% 20% 10% 10%
  6. PHÒNG GD VÀ ĐT NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: GDCD 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ yêu Tt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cầu cần đạt TL TN TN TL TN TL Bài 12. Nhận biết: Quyền Biết được một số quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân và nghĩa trong gia đình. vụ của Thông hiểu: 1 0 1 0 0 0 0 công Hiểu được ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ công dân trong gia đình. dân trong gia đình.
  7. Nhận biết: Bài 13. Nêu được khái niệm, tác hại của tệ nạn xã hội. Phòng Thông hiểu: 2 chống tệ Chỉ ra được các biện pháp thực hiện phòng chống tệ nạn xã hội. 1 1 0 1 0 0 nạn xã hội. Nhận biết: Bài 14. Nêu được các tệ nạn xã hội có liên quan chặt chẽ với căn bệnh HIV/AIDS. Phòng Thông hiểu: chống 3 Hiểu được tính chất nguy hiểm của căn bệnh HIV/AIDS. 0 1 0 0 0 0 nhiễm HIV/AI DS. Nhận biết: Bài Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc phòng ngừa tai nạn vũ khí, 15 cháy nổ và các chất độc hại. .Phòng Nắm được những quy định của nhà nước về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy ngừa tai nổ và chất độc hại. nạn vũ Thông hiểu: 4 1 1 1 1/2 0 1/2 khí, Phân biệt được các chất, loại gây nguy hiểm cho con người. cháy, nổ Vận dụng: và các Biết được số điện thoại cảnh sát phòng cháy, chữa cháy. chất độc Nhận xét/đánh giá hành vi đúng, sai liên quan đến chủ đề;Giải thích vì sao. hại. Vận dụng cao: Ứng xử tình huống thực tế liên quan đến chủ đề. 5 Chủ đề: Nhận biết: 0 1 1 0 0 0 Quyền Biết được những tài sản thuộc tài sản sở hữu của công dân . sở hữu Thông hiểu: tài sản Hiểu được trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ tài sản Nhà nước và và nghĩa lợi ích công cộng. vụ tôn Vận dụng: trọng tài Xác định các quyền sở hữu của công dân trong tình huống cụ thể. sản của người khác, tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng
  8. (gồm bài 16 và 17). Bài 18. Nhận biết: Quyền Nêu được khái niệm quyền khiếu nại. khiếu Thông hiểu: 6 nại và tố Hiểu được trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện hai quyền này. 0 1 0 0 0 0 cáo của So sánh được sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo. công dân. Nhận biết: Biết sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo qui định của pháp luật, Bài 19. phát huy quyền làm chủ của công dân. Quyền Thông hiểu: 7 tự do 0 1 1 0 0 0 Hiểu được nội dung, ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận. ngôn Vận dụng: luận. Xác định việc thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân trong tình huống cụ thể. Bài 20. Nhận biết: Hiến Nêu được nôi dung cơ bản của Hiến pháp. pháp Thông hiểu: 8 nước Hiểu được vị trí của Hiến pháp trong bộ luật nước ta. 0 1 1 0 0 0 CHXHC Vận dụng: N Việt Xác định được bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta. Nam. Tổng 2 8 4 1/2 0 ½
  9. PHÒNG GD VÀ ĐT NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: GDCD 8 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên:................................................. Lớp:..............SBD:................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Câu 1: Con, cháu có quyền và nghĩa vụ như thế nào đối với ông bà, cha mẹ? A. Cấm ngược đãi và có hành vi xúc B. Yêu quý, kính trọng, biết ơn cha mẹ, ông bà. phạm ông bà, cha mẹ. C. Chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, ông D. Tất cả các ý trên. bà. Câu 2: "Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái nòi giống dân tộc." Là tác hại của? A. Tệ nạn ma túy. B. Tệ nạn cờ bạc, rượu chè.
  10. C. Tệ nạn mại dâm. D. Tệ nạn xã hội. Câu 3: HIV/AIDS có liên hệ chặt chẽ với nhóm tệ nạn xã hội nào sau đây? A. Uống rượu, hút thuốc. B. Đánh bạc, cá độ bóng đá. C. Ma tuý, mại dâm. D. Mê tín dị đoan. Câu 4: Những việc làm nào dưới đây là vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại? A. Bộ đội bắn phao hoa trong ngững ngày lễ lớn của đất nước. B. Sản xuất vũ khí, thốc nổ, tàng trữ các chất độc hại, phụ vụ cho cá nhân không có sự cho phép của nhà nước. C. Công an sử dụng cũ khí để trấn áp tội phạm D. Sản xuất chết tạo vũ khí, thuốc nổ trong sự giám sát chặt chẽ của các cơ quan chức năng. Câu 5: Tài sản nào sau đây thuộc sở hữu công dân? A. Trường học. B. Phần vốn, tài sản trong doanh nghiệp tư nhân. C. Đất đai. D. Bệnh viện, đường sá, khoáng sản. Câu 6: Quyền của công dân báo cho cơ quan tổ chức cá nhân có thẩm quyền biết về một việc vi phạm pháp luật được gọi là: A. quyền khiếu nại. B. quyền sở hữu. C. quyền tố cáo. D. quyền chiếm hữu.
  11. Câu 7: Việc làm nào sau đây cần phê phán khi thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Tuyên truyền để phòng chống tệ nạn xã hội. B. Tuyên tuyền đoàn kết trong nhân dân. C. Tuyên truyền, vận động để nhân dân không tin vào mê tín dị đoan. D. Đưa thông tin sai sự thật để bôi nhọ người khác. Câu 8: Nội dung nào sau đây là nội dung trong Hiến pháp? A. Bản chất nhà nước. B. Chế độ chính trị. C. Chế độ kinh tế. D. Tất cả các ý trên Câu 9: Bố và mẹ ép con phải học theo những thứ mà bố mẹ thích. Việc làm đó nói lên điều gì? A. Phân biệt đối xử giữa các con. B. Không tôn trọng ý kiến của con. C. Ngược đãi, xúc phạm con. D. Tất cả các ý trên Câu 10: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội? A. Nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội. B. Chú trọng làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái. C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Đẩy mạnh tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. Câu 11: Sau khi bị nhiễm HIV, người bệnh sẽ dần chuyển sang giai đoạn A. chết. B. nguy hiểm. C. đau đớn. D. AIDS. Câu 12: Những chất và loại nào dưới đây gây nguy hại cho con người A. Lương thực thực phẩm, nước ép trái cây. B. Son môi, các loại mỹ phẩm trang điểm hàng ngày. C.Thuốc nổ, bom, mìn, các chất phóng xạ. D.Thuốc đông y dùng để chữa trị bệnh nan y. Câu 13: Ý nào sau đây ĐÚNG khi nói về nghĩa vụ tôn trọng tài sản người khác của công dân?
  12. A. Tôn trọng quyền sở hữu của người khác. B. Không xâm phạm tài sản của người khác. C. Khi vay, nợ không cần trả nợ đầy đủ, đúng hẹn. D. Tất cả các ý trên. Câu 14: Đâu không phải là hành vi thể hiện trách nhiệm thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo của công dân? A. Lợi dụng quyền khiếu nại, tố cáo để vu khống người khác. B. Khiếu nại trực tiếp với cơ quan có thẩm quyền. C. Trung thực, khách quan khi tố cáo. D. Thực hiện khiếu nại, tố cáo theo đúng trình tự pháp luật. Câu 15: Trong buổi sinh hoạt lớp, khi bàn về các biện pháp để bảo vệ môi trường học đường, các bạn trong lớp đã có rất nhiều ý kiến đóng góp khác nhau, đưa ra những giải pháp hữu hiệu. Việc làm của các bạn trong lớp thế hiện rõ nhất quyền gì của công dân? A. Quyền tự do báo chí. B. Quyền khiếu nại của công dân C. Quyền tố cáo của công dân D. Quyền tự do ngôn luận. Câu 16: Văn bản có hiệu lực pháp lý cao nhất được gọi là gì? A. Hiến pháp B. Pháp luật C. Bộ Luật hình sự D. Bộ Luật dân sự Câu 17: Số điện thoại của cảnh sát phòng cháy, chữa cháy là: A. 113 B. 119 C. 115 D. 114 Câu 18: Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào trong quyền sở hữu của công dân? A. Chiếm đoạt. B. Chiếm hữu. C. Định đoạt. D. Sử dụng. Câu 19: Phát hiện công ty X nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường gần khu dân cư chúng ta cần làm gì?
  13. A. Làm đơn khiếu nại với cơ quan chức B. Làm đơn tố cáo với cơ quan chức năng. năng. C. Mặc kệ coi như không biết. D. Nhắc nhở công ty X. Câu 20: Hiến pháp đầu tiên của nước ta là Hiến pháp nào? A. 1975 B. 1950 C. 1980 D. 1946 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1.(1 điểm) Thế nào là tệ nạn xã hội? Câu 2.(1 điểm) Theo em, công dân có trách nhiệm như thế nào trong phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại? Câu 3.(1 điểm) Em hãy so sánh điểm khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo? ( Người thực hiện, mục đích thực hiện) Câu 4.(2 điểm) Đọc và giải quyết tình huống sau: Đang lúc không biết làm sao với số tiền mẹ cho đóng học bị mất, H học sinh lớp 9 được anh thanh niên cùng xóm rủ vận chuyển túi thuốc nổ đến làng bên cạnh và hứa sẽ trả công xứng đáng. Lúc đầu H lưỡng lự không nhận nhưng nghĩ đến số tiền đã làm mất, H đành nhận lời và thầm nghĩ chỉ làm lần này thôi. a.Em có đồng ý với việc làm của H không? Vì sao? b. Nếu là H trong tình huống đó em sẽ làm gì? -------------------Hết-------------------
  14. TRƯỜNG THCS THANH MỸ Họ và tên HS:.................................................................................................... Lớp:...........................SBD:............................................Phòng thi:.................... BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: GDCD 8 I.TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  15. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ……………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………
  17. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C B B C D D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D A D A D C B D II.PHẦN TỰ LUẬN Gợi ý trả lời Câu Điểm ­ Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi  Câu 1  phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội. 1 điểm ­ Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí,   cháy nổ và các chất độc hại. Câu 2   1  ­ Tuyên truyền và vận động bạn bè, gia đình, mọi người xung quanh thực hiện tốt các quy  điểm định của pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. ­ Tố cáo các hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác vi phạm. Câu 3 Quyền khiếu nại Quyền tố cáo 1 điểm Người thực hiện Công dân trực tiếp có Mọi công dân quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
  19. Mục đích Khôi phục quyền và lợi Phát giác, ngăn chặn các ích hợp pháp bị xâm hành vi vi phạm pháp phạm. luật. a) Không đồng tình, vì hành vi vận chuyển thuốc nổ là hành vi vi phạm pháp luật. b) Từ chối thực hiện hành vi trên và báo cho cơ quan chức năng hoặc người lớn đáng tin  Câu 4 cậy để kịp thời ngăn chặn. 2 điểm                                                                                                                          Thạnh Mỹ, ngày …..tháng……năm 2023 Duyệt của Tổ trưởng CM GV ra đề kiểm tra Nguyễn Thị Hoàng Linh Tơ Ngôl Trịnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2