Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Đắk Song
- UBND HUYỆN ĐẮK SONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I. Mục tiêu - Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì 2. - Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ giáo dục và đào tạo 1. Về kiến thức: Yêu cầu học sinh hiểu được những chuẩn mực đạo đức cơ bản đã học như: - Hiểu thế nào là tệ nạn xã hội và biện pháp phòng, chống tệ nạn xã hội. - Hiểu thế nào là Pháp luật, biết được vai trò của Pháp luật trong đời sống xã hội. - Hiểu được quyền sở hữu tài sản của công dân là gì. - Hiểu được quyền tự do ngôn luận là gì. - Hiểu ý nghĩa của quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. - Xác định được những hành vi, việc làm cần thiết để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. 2. Về kĩ năng: - Học sinh biết lựa chọn và thực hiện cách ứng xử phù hợp với các chuẩn mực đạo đức đã học. - Các em có khả năng tự mình biết cách phòng, chống các tệ nạn xã hội, phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại, biết tự bảo vệ các quyền của mình tôn trọng quyền của người khác theo quy định của pháp luật trong cuộc sống hằng ngày. 3. Về thái độ: - Các em có tình cảm trong sáng, có trách nhiệm với bản thân, mọi người và đất nước. - Các em có ý thức hơn trong cách phòng, chống cho bản thân không sa vào các tệ nạn xã hội và không xảy ra các tai nạn đáng tiết, biết tôn trọng quyền của người khác và lợi ích chung. II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận. 1
- III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL T TL T TL Chủ đề N N 1. Phòng, Biết được ngừa tai nạn những hành vũ khí, vi, việc làm cháy, nổ và cần thiết để các chất độc phòng ngừa hại. tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2. Quyền sở Biết được tài hữu tài sản sản của công và nghĩa vụ dân là gì. tôn trọng tài sản của người khác. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 3. Quyền Hiểu khiếu nại, tố được cáo của ý công dân. nghĩa của quyền khiếu nại, tố cáo. Số câu 1 1 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % 7,5% 4. Phòng, Biết được ý Biết được tệ chống tệ kiến đúng về nạn xã hội, nạn xã hội. tệ nạn xã tác hại, việc hội. cần làm để phòng, 2
- chống tệ nạn xã hội. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,00 3 4,00 Tỉ lệ % Số 40,00 % 5. Hiến pháp Biết được nước Cộng lịch sử Việt hòa xã hội Nam có bao chủ nghĩa nhiêu bản Việt Nam Hiến pháp Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ % Số 7,5% 6. Pháp luật Biết nước Cộng được hòa xã hội Pháp chủ nghĩa luật là Việt Nam. gì, vai trò của PL trong cuộc sống. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % Số 20% 7. Quyền tự Biết do ngôn thực luận hiện quyền tự do ngôn luận đúng PL Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % Số 20% Tổng số câu 3 1 1 1 1 7 Tổng số 2,25 0,75 2 3 2 10 điểm 22,5% 7,5% 20% 30% 20% 100% Tỉ lệ % 3
- UBND HUYỆN ĐẮK SONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây! Câu 1. Những hành vi, việc làm nào dưới đây không vi phạm quy định về phòng, ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Cưa bom, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. B. Cho người khác mượn vũ khí. C. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. D. Báo cháy giả. Câu 2. Từ khi Nhà nước ta ra đời đến nay ban hành bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Hiến pháp đầu tiên của nước ta ban hành từ năm nào? A. 1945 B. 1946 C. 1947 D. 1948 Câu 4. Việc ban hành, sửa đổi, bổ sung Hiến pháp do cơ quan nào thực hiện? A. Quốc hội. B. Toà án nhân dân. C. Viện kiểm sát nhân dân. D. Chính phủ. Câu 5. Bạn T học sinh lớp 11 mượn xe máy của anh D hàng xóm để đi học. Do thiếu tiền trả nợ quán Internet nên bạn đã tự ý mang xe đi cầm cố. Bạn T đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Sở hữu. B. Chiếm hữu. C. Sử dụng. D. Định đoạt. 4
- Câu 6. Đối với các hành vi ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ông bà chúng ta cần phải làm gì? A. Lên án, phê phán, tố cáo. B. Nêu gương. C. Học làm theo. D. Mặc kệ vì không liên quan đến mình. Câu 7. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường, trong tình huống đó em sẽ? A. Coi như không nhìn thấy vì sợ bị đánh. B. Yêu cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó. C. Đi nhanh khỏi khu vực đó. D. Nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục. Câu 8. Mỗi khi đi học về qua nhà hàng X, Hoa thường thấy bạn gái làm thuê bị chủ nhà hàng này đánh đập rất tàn nhẫn khiến bạn bị nhiều vết thương nghiêm trọng trên người. Theo em, để giúp bạn gái, Hoa có thể? A. Im lặng vì sợ chủ nhà hàng trả thù mình và tiếp tục đánh đập bạn gái đó. B. Quay video và gửi cho chủ nhà hàng để đe dọa. C. Khiếu nại hành vi của chủ nhà hàng với cơ quan chức năng. D. Tố cáo hành vi của chủ nhà hàng với cơ quan chức năng. Câu 9. Những ý kiến dưới đây về tệ nạn xã hội theo em là đúng hay sai? (Hãy ghi đúng hoặc sai vào cột tương ứng) Ý kiến Đúng Sai A. Dùng thử ma túy một lần thì không bị nghiện. B. Chỉ có người lớn mới sa vào các tệ nạn xã hội. C. Cha mẹ quá nuông chiều, cũng khiến con cái dễ sa vào tệ nạn xã hội. D. Cho trẻ em uống rượu, hút thuốc cũng là vi phạm pháp luật. II. Tự luận (7,0 điểm) 5
- Câu 1. (3 điểm) Em hãy cho biết tệ nạn xã hội là gì? Nêu tác hại và nêu 3 việc học sinh có thể làm để phòng, chống tệ nạn xã hội? Câu 2. (2 điểm) Em hãy cho biết Pháp luật là gì? Nêu vai trò của Pháp luật đối với đời sống con người? Câu 3 (2 điểm) Tình huống: Khi đọc những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, bạn Nam cho rằng, chỉ khi nào chúng ta được tự do phát ngôn mà không cần tuân thủ các quy định của pháp luật thì khi đó chúng ta mới thật sự có quyền tự do ngôn luận. Câu hỏi: Em hãy cho biết, em có đồng ý với quan điểm của bạn Nam hay không? Vì sao? ----------Hết--------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C C B A D A D D Sai Sai Đúng Đúng PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 3 điểm - Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệnh chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối 1đ với đời sống xã hội. Có nhiều tệ nạn xã hội, nhưng nguy hiểm nhất là tệ nạn cờ bạc, ma túy, mại dâm. - Tác hại: Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người, làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi, dân tộc. Các tệ nạn xã hội luôn có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Ma túy, mại dâm là 1đ con đường ngắn nhất làm lây truyền HIV/AIDS, một căn bệnh vô cùng nguy 6
- hiểm. - Học sinh có thể nêu 1 trong 3 ý sau để phòng, chống tệ nạn xã hội: + Không đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng chất kích thích. + Sống giản dị, lành mạnh, biết giữ mình và giúp nhau để không sa vào tệ nạn xã hội. + Tuân theo những quy định của pháp luật và tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường và địa phương. 1đ 2 2 điểm - Pháp luật là: các quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết 1đ phục, cưỡng chế. - Vai trò của Pháp luật đối với đời sống con người: + Là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hóa xã hội; giữ vững an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội. 0,5 đ + Là phương tiện phát huy quyền làm chủ của nhân dân, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, bảo đảm công bằng xã hội. 0,5 đ 3 2 điểm Học sinh có thể có những cách diễn đạt khác nhưng cần nêu được những ý cơ bản sau: - Không đồng ý với quan điểm của bạn Nam. 0.5đ - Bởi vì, quyền tự do ngôn luận không phải là muốn phát ngôn như thế nào cũng được mà cần phải tuân thủ một số quy định của pháp luật. + Điều đó giúp cho quyền tự do ngôn luận vừa mang lại lợi ích cho mình nhưng 1đ đồng thời cũng đem lại lợi ích cho người khác và toàn xã hội. 0.5 đ Người ra đề DUYỆT CỦA TỔ DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN 7
- UBND HUYỆN ĐẮK SONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên ……………………………….. Lớp:………… Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Những hành vi, việc làm nào dưới đây không vi phạm quy định về phòng, ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? A. Cưa bom, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ. B. Cho người khác mượn vũ khí. C. Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm. D. Báo cháy giả. Câu 2. Từ khi Nhà nước ta ra đời đến nay ban hành bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Hiến pháp đầu tiên của nước ta ban hành từ năm nào? A. 1945 B. 1946 C. 1947 D. 1948 Câu 4. Việc ban hành, sửa đổi, bổ sung Hiến pháp do cơ quan nào thực hiện? A. Quốc hội. B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Toà án nhân dân. D. Chính phủ. Câu 5. Bạn T học sinh lớp 11 mượn xe máy của anh D hàng xóm để đi học. Do thiếu tiền trả nợ quán Internet nên bạn đã tự ý mang xe đi cầm cố. Bạn T đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Sở hữu. B. Sử dụng. C. Chiếm hữu. D. Định đoạt. 8
- Câu 6. Đối với các hành vi ngược đãi, xúc phạm cha mẹ, ông bà chúng ta cần phải làm gì? A. Lên án, phê phán, tố cáo. B. Nêu gương. C. Học làm theo. D. Mặc kệ vì không liên quan đến mình. Câu 7. Trên đường đi học, em thấy có người đang lấy trộm điện thoại của một người đi đường, trong tình huống đó em sẽ? A. Coi như không nhìn thấy vì sợ bị đánh. B. Yêu cầu dừng lại hành vi trộm cắp đó. C. Đi nhanh khỏi khu vực đó. D. Nhanh chóng nói với người lớn để có biện pháp khắc phục. Câu 8. Mỗi khi đi học về qua nhà hàng X, Hoa thường thấy bạn gái làm thuê bị chủ nhà hàng này đánh đập rất tàn nhẫn khiến bạn bị nhiều vết thương nghiêm trọng trên người. Theo em, để giúp bạn gái, Hoa có thể? A. Im lặng vì sợ chủ nhà hàng trả thù mình và tiếp tục đánh đập bạn gái đó. B. Quay video và gửi cho chủ nhà hàng để đe dọa. C. Khiếu nại hành vi của chủ nhà hàng với cơ quan chức năng. D. Tố cáo hành vi của chủ nhà hàng với cơ quan chức năng. Câu 9. Những ý kiến dưới đây về tệ nạn xã hội theo em là đúng hay sai? (Hãy ghi đúng hoặc sai vào cột tương ứng) Ý kiến Đúng Sai A. Dùng thử ma túy một lần thì không bị nghiện. B. Chỉ có người lớn mới sa vào các tệ nạn xã hội. C. Cha mẹ quá nuông chiều, cũng khiến con cái dễ sa vào tệ nạn xã hội. D. Cho trẻ em uống rượu, hút thuốc cũng là vi phạm pháp luật. 9
- II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (3 điểm) Em hãy cho biết tệ nạn xã hội là gì? Nêu tác hại và nêu 3 việc học sinh có thể làm để phòng, chống tệ nạn xã hội? Câu 2. (2 điểm) Em hãy cho biết Pháp luật là gì? Nêu vai trò của Pháp luật đối với đời sống con người? Câu 3 (2 điểm) Tình huống: Khi đọc những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, bạn Nam cho rằng, chỉ khi nào chúng ta được tự do phát ngôn mà không cần tuân thủ các quy định của pháp luật thì khi đó chúng ta mới thật sự có quyền tự do ngôn luận. Câu hỏi: Em hãy cho biết, em có đồng ý với quan điểm của bạn Nam hay không? Vì sao? BÀI LÀM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 10
- .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 11
- ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn