Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH NĂM HỌC 2022-2023 ------------------------ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 17 câu, 02 trang) A. MA TRẬN Nhận Thông Vận Cộng Mức độ biết hiểu dụng Cấp Cấp độ Chủ đề độ cao thấp TN TL TN TL T TL T TL N N Chủ đề 1. - Hs nắm H/s hiểu Quyền và được tảo quyền nghĩa vụ của hôn bạo và nghĩa công dân trong lực gia vụ của hôn nhân. đình, công nguyên dân tắc hôn trong nhân. hôn nhân qua tình huống, việc làm. Số câu: 3 3 6 Điểm: 1,2 1,2 2,4 Chủ đề 2. - Hs nắm H/s hiểu Quyền tự do được quyền kinh doanh và quyền tự tự do nghĩa vụ đóng do kinh kinh thuế doanh và doanh nghĩa vụ và nghĩa đóng thuế vụ đóng thuế Số câu: 3 1 4 Điểm: 1,2 0,4 1,6 Chủ đề 3. Nắm Hiểu - Quyền và được được tại nghĩa vụ lao quyền và sao lao động của công nghĩa vụ động lại
- dân lao động là quyền của công và nghĩa dân vụ của CD Số câu: 2 1 3 Điểm: 0,8 1,0 1,8 Chủ đề 4. Nhận biết Sống có đạo được việc đức và tuân làm có theo pháp luật đạo đức và tuân theo pháp luật Số câu 2 2 Điểm 0,8 0,8 Chủ đề 5. Biết được Vận Vi phạm pháp cơ sở xác dụng luật và trách định trách kiến thức nhiệm pháp lí nhiệm giải pháp lí quyết tình huống và liên hệ bản thân Số câu 1 1 2 Điểm 0,4 3.0 3,4 Tổng số câu 11 4 1 1 17 Tổng số điểm 4,4 1,6 1,0 3,0 10 Tỉ lệ: 44% 16% 10% 30% 100%
- B. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm( 6 điểm): Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Vi phạm pháp luật là cơ sở để: A. Xác định trách nhiệm pháp lí. B. Xác định trách nhiệm hình sự. C. Xác định trách nhiệm dân sự. D. Xác định trách nhiệm hành chính. Câu 2: Tảo hôn là hiện tượng: A. Lấy vợ, lấy chồng không đúng tuổi qui định của pháp luật. B. Lấy vợ, lấy chồng quá tuổi qui định của pháp luật. C. Lấy vợ, lấy chồng không đăng kí kết hôn . D. Lấy vợ, lấy chồng thuộc trực hê. Câu 2: Hiện nay vẫn còn một số gia đình có hiện tượng chồng đánh đập, đối xử tệ bạc với vợ. Đó là hiện tượng: A. Bất bình đẳng giới C. Bạo hành gia đình. B. Bạo lực học đường D. Trọng nam khinh nữ. D. để Nhà nước chi trả toàn bộ lương cho cán bộ công chức Câu 3: Công dân, tổ chức kinh tế đóng thuế nhằm mục đích: A. Để tăng cường sức mạnh quốc phòng. B. Để tăng cường sức mạnh ngân sách nhà nước. C. Để Nhà nước chi tiêu cho những công việc chung D. Để Nhà nước chi trả toàn bộ lương cho cán bộ công chức. Câu 4: Em đồng tình với quan điểm nào về điều kiện và thủ tục kết hôn? A. Nam nữ chưa có vợ, có chồng, tự nguyện đến với nhau là coi như vợ chồng.. B. Việc kết hôn của nam, nữ phải được cơ quan, tổ chức nơi làm việc của họ chấp thuận. C. Chỉ cần tổ chức đám cưới là coi như chính thức thành vợ chồng. D. Việc kết hôn phải được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền Câu 5: Hành vi nào sau đây cần bị phê phán ? A. Cha mẹ có quyền quyết định hôn nhân của con cái B. Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ hướng dẫn cho con chọn bạn đời C. Kết hôn do nam nữ từ nguyện trên cơ sở tình yêu chân chính D. Gia đình chỉ hạnh phúc khi được xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính Câu 6: Trường hợp nào không vi phạm nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam? A. Nam và nữ tự nguyện chung sống với nhau mà chưa có đăng kí kết hôn. B. Chị V kết hôn với người chồng thứ hai sau khi đã li hôn với người chồng thứ nhất. C. Người nam kết hôn và chung sống với hai người nữ cùng một lúc. D. Cha mẹ ép con cái kết hôn theo ý mình. Câu 7: Luôn sống và hành động theo những qui định của pháp luật được gọi là? A. Pháp luật. B. Tuân theo pháp luật. C. Đạo đức. D. Sống có đạo đức. Câu 8: Suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực đạo đức xã hội; biết chăm lo đến mọi người, đến công việc chung; biết giải quyết hợp lí giữa quyền lợi và nghĩa
- vụ; lấy lợi ích của xã hội, của dân tộc làm mục tiêu sống và kiên trì hoạt động để thực hiện mục tiêu đó được gọi là? A. Pháp luật B Sống có đạo đức. C. Đạo đức. D. Sống có kỉ luật Câu 9: Một người mở của hàng kinh doanh đồ điện tử cần phải đóng loại thuế nào A. Thuế tài nguyên. B. Thuế xuất khẩu C. Thuế nhà đất . D. Thuế môn bài. Câu 10: Biểu hiện nào không phải là vai trò của thuế? A. Ổn định thị trường. B. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế. C. Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của nhà nước. D. Bảo vệ lợi nhuận cho người kinh doanh . Câu 11: Trong giấy phép kinh doanh của bà H có 10 loại hàng nhưng khi ban quản lí kiểm tra thì thấy trong cửa hàng có 15 loại hàng. Theo em bà H vi phạm quy định kinh doanh gì trong các quy định sau? A. Kê khai sai số vốn kinh doanh. B. Kinh doanh những mặt hàng nhà nước cấm. C. Kinh doanh không đúng mặt hàng ghi trong giấy phép. D. Kinh doanh không nộp thuế theo quy định Câu 12: H đang học lớp 9 do hoàn cảnh khó khăn nên nghỉ học. Bố mẹ H ép gả cho gia đình giàu có. Việc làm của bố mẹ H vi phạm luật: A. Hình sự. C. Khiếu nại và tố cáo. B. Hôn nhân và Gia đình. D. Danh dự và nhân phẩm. Câu 13: Cơ sở sản xuất may mặc của bà Lan nhận một số học sinh lớp 9 và làm việc. Việc làm đó vi phạm : A. Luật Hôn nhân. B. Luật Hình sự. C. Luật Lao động. D. Luật Dân sự. Câu 14: Theo luật hôn nhân gia đình quy định như thế nào về tuổi kết hôn đối với nữ? A. Từ 18 tuổi trở lên. B. Dưới 18 tuổi. C.Từ 18 tuổi đến 20 tuổi. D. Từ 20 tuổi trở lên. Câu 15: Theo em, hành vi nào sau đây là lỗi của người sử dụng lao động? A.Tự ý bỏ việc, không báo cáo với lãnh đạo. B. Không trả đủ tiền công cho người lao động. C. Không sử dụng bảo hộ lao động. D. Trong ngày đi làm tự ý giải lao. II- Tự luận (4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Lao động là gì? T¹i sao nãi lao ®éng lµ quyÒn vµ nghÜa vô cña c«ng d©n? Câu 2 (3 điểm): Bạn Nam đang là học sinh lớp 9. Do gia đình có điều kiện và được bố mẹ cưng chiều, Nam được bố mẹ mua cho xe máy là phương tiện đi lại. Hôm đó, khi đi qua ngã tư Nam vượt đèn đỏ và có va cham với xe bác An - người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai bị ngã và bác An bị thương nặng. a. Nêu các vi phạm pháp luật mà Nam đã mắc và trách nhiệm của Nam trong sự việc trên? b. Từ tình huống trên em hãy rút ra bài học cho bản thân mình?
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS TRƯỜNG THÀNH CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 ------------------------ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ( Đáp án gồm 01 trang) Phần I: Trắc nghiệm (6đ): Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A A C D A B B B D D C B C A B án II. Phần tự luận: (4đ) Câ Nội dung Điểm u -Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật 1 chất và các giá trị tinh thần cho xã hội.Lao động là hoạt động chủ yếu , quan trọng nhất của con người, là nhân tố quyết định sự tồn tại, phát triển của đất 0.5 nước và nhân loại. 0.25 QuyÒn tù do sö dông søc lao ®éng cña m×nh ®Ó häc nghÒ, t×m kiÕm viÖc lµm, lùa chän nghÒ nghiÖp cã Ých cho x∙ héi ®em l¹i thu nhËp cho b¶n 0,25 th©n vµgia ®×nh. NghÜa vô: Nu«i sèng b¶n th©n, gia ®×nh, t¹o ra cña c¶i vËt chÊt tinh thÇn cho x∙ héi, duy tr× vµ ph¸t triÓn ®Êt nưíc. a. Vi phạm pháp luật của Nam - Chưa đủ tuổi đi xe gắn máy, điều khiển xe không có giấy phép lái xe. 0,5 - Phóng nhanh vượt đèn đỏ gây tai nạn giao thông 0,5 2 - Vi phạm nội dung bản cam kết của nhà trường 0,5 * Trách nhiệm hành chính theo quy định pháp luật và trách nhiệm kỉ luật của nhà trường 0,5
- b. Bài học: - Không vi phạm nội quy trường lớp và nội dung các bản cam kết 0,5 - Không vi phạm quy định của pháp luật 0,5 XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn